Có 37 kết quả:

兰 lán ㄌㄢˊ囒 lán ㄌㄢˊ婪 lán ㄌㄢˊ岚 lán ㄌㄢˊ嵐 lán ㄌㄢˊ惏 lán ㄌㄢˊ拦 lán ㄌㄢˊ攔 lán ㄌㄢˊ斓 lán ㄌㄢˊ斕 lán ㄌㄢˊ栏 lán ㄌㄢˊ欄 lán ㄌㄢˊ欗 lán ㄌㄢˊ漣 lán ㄌㄢˊ澜 lán ㄌㄢˊ濫 lán ㄌㄢˊ瀾 lán ㄌㄢˊ篮 lán ㄌㄢˊ籃 lán ㄌㄢˊ籣 lán ㄌㄢˊ繿 lán ㄌㄢˊ蓝 lán ㄌㄢˊ藍 lán ㄌㄢˊ蘭 lán ㄌㄢˊ褴 lán ㄌㄢˊ襕 lán ㄌㄢˊ襤 lán ㄌㄢˊ襴 lán ㄌㄢˊ襽 lán ㄌㄢˊ讕 lán ㄌㄢˊ谰 lán ㄌㄢˊ躝 lán ㄌㄢˊ郴 lán ㄌㄢˊ鑭 lán ㄌㄢˊ镧 lán ㄌㄢˊ闌 lán ㄌㄢˊ阑 lán ㄌㄢˊ

1/37

lán ㄌㄢˊ

U+5170, tổng 5 nét, bộ bā 八 (+3 nét)
giản thể, tượng hình & hình thanh

Từ điển phổ thông

hoa lan

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cỏ lan (có hoa rất thơm);
② (cũ) Mộc lan;
③ [Lán] (Họ) Lan.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) orchid (| Cymbidium goeringii)
(2) fragrant thoroughwort (| Eupatorium fortunei)
(3) lily magnolia (|)

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

Từ ghép 271

Bình luận 0

lán ㄌㄢˊ

U+56D2, tổng 23 nét, bộ kǒu 口 (+20 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

(1) confused chatter
(2) incomprehensible babble
(3) variant of |, to accuse unjustly

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 4

Từ ghép 1

Bình luận 0

lán ㄌㄢˊ

U+5A6A, tổng 11 nét, bộ nǚ 女 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

tham lam

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Tham muốn, tham ái. ◇Cù Hựu : “Tham lam ngận độc, na lí khả dĩ đào đắc liễu hình phạt” , (Vĩnh Châu dã miếu kí ) Tham lam độc ác, như thế thì làm sao thoát khỏi hình phạt.

Từ điển Thiều Chửu

① Tham lam.

Từ điển Trần Văn Chánh

Tham lam. Xem [tanlán].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tham. Ham muốn nhiều, hoặc ham muốn thứ không phải của mình. Cũng nói: Tham lam.

Từ điển Trung-Anh

avaricious

Từ điển Trung-Anh

old variant of [lan2]

Tự hình 3

Dị thể 3

Từ ghép 6

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

lán ㄌㄢˊ

U+5C9A, tổng 7 nét, bộ shān 山 (+4 nét)
giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

khí núi bốc lên

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trung-Anh

(1) mist
(2) name of a mountain

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 3

Bình luận 0

lán ㄌㄢˊ

U+5D50, tổng 12 nét, bộ shān 山 (+9 nét)
phồn thể, hội ý

Từ điển phổ thông

khí núi bốc lên

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Khí, sương mù ở núi rừng. ◎Như: “lam khí” khí núi.
2. (Danh) Chữ dùng để đặt tên đất. ◎Như: “Khả Lam” tên huyện ở Sơn Tây (Trung Quốc).

Từ điển Thiều Chửu

① Khí núi, khí núi bốc lên nghi ngút ẩm ướt gọi là lam khí . 2 Khả lam tên núi, tên huyện.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Khí núi ẩm ướt, sương mù: Sương núi; Sương mai;
② Xem .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khí núi, hơi núi bốc lên.

Từ điển Trung-Anh

(1) mist
(2) name of a mountain

Tự hình 3

Dị thể 3

Chữ gần giống 3

Từ ghép 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

lán ㄌㄢˊ [lám , lín ㄌㄧㄣˊ]

U+60CF, tổng 11 nét, bộ xīn 心 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

tham lam

Từ điển Trung-Anh

old variant of [lan2]

Tự hình 2

Chữ gần giống 4

Bình luận 0

lán ㄌㄢˊ

U+62E6, tổng 8 nét, bộ shǒu 手 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

chặn lại, ngăn lại

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Ngăn, ngăn cản, chặn: Phía trước có một con sông chắn ngang đường đi; Ngăn nó lại.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) to block sb's path
(2) to obstruct
(3) to flag down (a taxi)

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

Từ ghép 14

Bình luận 0

lán ㄌㄢˊ

U+6514, tổng 20 nét, bộ shǒu 手 (+17 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

chặn lại, ngăn lại

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ngăn, cản, chặn. ◎Như: “lan trở” cản trở. ◇Nguyễn Trãi : “Trúc hữu thiên can lan tục khách” 竿 (Họa hữu nhân yên hà ngụ hứng ) Trúc có nghìn cây ngăn khách tục.
2. (Giới) Vào, ngay vào. ◇Hồng Lâu Mộng : “Đảo tượng bối địa lí hữu nhân bả ngã lan đầu nhất côn, đông đích nhãn tình tiền đầu tất hắc” , (Đệ bát thập nhất hồi) Hình như có người lẻn đến nện vào đầu một gậy, đau tối sầm cả mắt lại.

Từ điển Trần Văn Chánh

Ngăn, ngăn cản, chặn: Phía trước có một con sông chắn ngang đường đi; Ngăn nó lại.

Từ điển Trung-Anh

(1) to block sb's path
(2) to obstruct
(3) to flag down (a taxi)

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 3

Từ ghép 14

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

lán ㄌㄢˊ

U+6593, tổng 16 nét, bộ wén 文 (+12 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: ban lan )

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

see |[ban1 lan2]

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 2

Bình luận 0

lán ㄌㄢˊ

U+6595, tổng 21 nét, bộ wén 文 (+17 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: ban lan )

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) § Xem “ban lan” .

Từ điển Thiều Chửu

① Ban lan sặc sỡ.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem [banlán].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Loang lổ, màu sắc không đồng đều. Cũng nói là Ban lan .

Từ điển Trung-Anh

see |[ban1 lan2]

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

lán ㄌㄢˊ [liàn ㄌㄧㄢˋ]

U+680F, tổng 9 nét, bộ mù 木 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

lan can

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Lan can, hàng chấn song (như , bộ ): Chấn song đá; Lan can cầu; Tựa lan can nhìn xa;
② Chuồng (nuôi gia súc): Chuồng bò;
③ (văn) Cột (báo), mục (trên báo): Mỗi trang chia làm 4 cột; Mục quảng cáo.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) fence
(2) railing
(3) hurdle
(4) column or box (of text or other data)

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 2

Từ ghép 31

Bình luận 0

lán ㄌㄢˊ [liàn ㄌㄧㄢˋ]

U+6B04, tổng 21 nét, bộ mù 木 (+17 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

lan can

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chuồng nuôi giữ gia súc. ◎Như: “lan cứu” chuồng bò, ngựa. ◇Lưu Bán Nông : “Tha hoàn đạc đáo lan lí khứ, khán nhất khán tha đích ngưu” , (Nhất cá tiểu nông gia đích mộ ).
2. (Danh) Lan can. ◇Trần Nhân Tông : “Cộng ỷ lan can khán thúy vi” (Xuân cảnh ) Cùng tựa lan can ngắm khí núi xanh.
3. (Danh) Cột, mục (trên báo chí). ◎Như: “mỗi hiệt phân tứ lan” mỗi trang chia làm bốn cột, “quảng cáo lan” mục quảng cáo.
4. (Danh) Ô, cột (để phân chia hạng mục). ◎Như: “bị chú lan” ô ghi chú.
5. (Danh) Bảng yết thị, bảng thông cáo. ◎Như: “bố cáo lan” bảng bố cáo.
6. (Động) Chống đỡ, nâng đỡ. ◇Giả Tư Hiệp : “Hòe kí tế trường, bất năng tự lập, căn biệt thụ mộc, dĩ thằng lan chi” , , , (Tề dân yếu thuật , Chủng hòe liễu tử thu ngô tạc ).

Từ điển Trần Văn Chánh

① Lan can, hàng chấn song (như , bộ ): Chấn song đá; Lan can cầu; Tựa lan can nhìn xa;
② Chuồng (nuôi gia súc): Chuồng bò;
③ (văn) Cột (báo), mục (trên báo): Mỗi trang chia làm 4 cột; Mục quảng cáo.

Từ điển Trung-Anh

(1) fence
(2) railing
(3) hurdle
(4) column or box (of text or other data)

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 3

Từ ghép 32

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

lán ㄌㄢˊ

U+6F9C, tổng 15 nét, bộ shǔi 水 (+12 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

sóng lớn

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Sóng lớn, sóng cả: Sóng dữ; Thúc đẩy, xúi giục;
② (văn) Nước gạo.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

swelling water

Tự hình 3

Dị thể 1

Từ ghép 7

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

lán ㄌㄢˊ [jiàn ㄐㄧㄢˋ, lǎn ㄌㄢˇ, làn ㄌㄢˋ]

U+6FEB, tổng 17 nét, bộ shǔi 水 (+14 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nước tràn ngập. ◇Tam quốc diễn nghĩa : “Lạc Dương địa chấn, hựu hải thủy phiếm lạm” , (Đệ nhất hồi ) Lạc Dương có động đất, lại thêm nước bể dâng lên tràn ngập.
2. (Động) Quá độ, quá mức, làm sai trái. ◇Luận Ngữ : “Quân tử cố cùng, tiểu nhân cùng tư lạm hĩ” , (Vệ Linh Công ) Người quân tử khi cùng khốn vẫn cố giữ tư cách của mình, kẻ tiểu nhân khốn cùng thì phóng túng làm càn.
3. (Phó) Khinh suất, tùy tiện, bừa bãi. ◎Như: “lạm hình” dùng hình phạt bừa bãi, “lạm thưởng” cho thưởng tùy tiện. ◇Hồng Lâu Mộng : “Giá ma lạm ẩm, dị túy nhi vô vị” , (Đệ nhị thập bát hồi) Cứ uống bừa đi như thế, dễ say mà chẳng có thú vị gì.
4. (Danh) Lời, câu văn huênh hoang, viển vông, không thật. ◇Lục Cơ : “Trừ phiền nhi khử lạm” (Văn phú ) Loại bỏ những câu rườm rà, viển vông không thật.
5. Một âm là “lãm”. (Danh) Quả ngâm, quả dầm đường.
6. Lại một âm là “cãm”. (Danh) Cái bồn tắm.

Tự hình 3

Dị thể 5

Chữ gần giống 47

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

lán ㄌㄢˊ

U+703E, tổng 20 nét, bộ shǔi 水 (+17 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

sóng lớn

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Sóng lớn. ◎Như: “cuồng lan” sóng dữ.
2. (Danh) Nước vo gạo.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Sóng lớn, sóng cả: Sóng dữ; Thúc đẩy, xúi giục;
② (văn) Nước gạo.

Từ điển Trung-Anh

swelling water

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 3

Từ ghép 7

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

lán ㄌㄢˊ

U+7BEE, tổng 16 nét, bộ zhú 竹 (+10 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái giỏ

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Giỏ, làn: Giỏ tre; Làn hoa, lẵng hoa;
② Rổ (vòng sắt có lưới, đặt trên giá bóng rổ): Ném bóng vào rổ.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) basket
(2) goal

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 21

Bình luận 0

lán ㄌㄢˊ

U+7C43, tổng 20 nét, bộ zhú 竹 (+14 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái giỏ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Giỏ xách tay, thùng có quai, cái làn. ◎Như: “trúc lam” giỏ tre, “thái lam” giỏ rau, “diêu lam” nôi (để ru trẻ con).
2. (Danh) Rổ (vòng có lưới, đặt trên giá, dùng trong môn thể thao đánh bóng rổ basketball). ◎Như: “đầu lam” ném bóng vào rổ.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Giỏ, làn: Giỏ tre; Làn hoa, lẵng hoa;
② Rổ (vòng sắt có lưới, đặt trên giá bóng rổ): Ném bóng vào rổ.

Từ điển Trung-Anh

(1) basket
(2) goal

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 22

Từ ghép 21

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

lán ㄌㄢˊ

U+7C63, tổng 23 nét, bộ zhú 竹 (+17 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

(1) bow case
(2) quiver

Tự hình 2

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

lán ㄌㄢˊ

U+7E7F, tổng 20 nét, bộ mì 糸 (+14 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Tục dùng như chữ “lãm” .

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 41

Bình luận 0

lán ㄌㄢˊ [ㄌㄚ]

U+84DD, tổng 13 nét, bộ cǎo 艸 (+10 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. màu xanh lam
2. cây chàm

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem [piâla] Xem [lán].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Màu lam, màu xanh da trời;
② Cây chàm;
già lam [qiélán] Xem (2) (bộ );
④ [Lán] (Họ) Lam Xem [la].

Từ điển Trung-Anh

(1) blue
(2) indigo plant

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 126

Bình luận 0

lán ㄌㄢˊ [ㄌㄚ]

U+85CD, tổng 17 nét, bộ cǎo 艸 (+14 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. màu xanh lam
2. cây chàm

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cây chàm (Brassica oleracea).
2. (Danh) Họ “Lam”.
3. (Danh) § Xem “già-lam” .
4. (Tính) Xanh lơ, xanh lam. ◇Nguyễn Trãi : “Nhất bàn lam bích trừng minh kính” (Vân Đồn ) Mặt nước như bàn xanh biếc, lắng tấm gương trong.
5. (Tính) § Xem “lam lũ” .

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem [piâla] Xem [lán].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Màu lam, màu xanh da trời;
② Cây chàm;
già lam [qiélán] Xem (2) (bộ );
④ [Lán] (Họ) Lam Xem [la].

Từ điển Trung-Anh

(1) blue
(2) indigo plant

Tự hình 3

Dị thể 3

Chữ gần giống 32

Từ ghép 126

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

lán ㄌㄢˊ

U+862D, tổng 20 nét, bộ cǎo 艸 (+17 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

hoa lan

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cây hoa lan. § Có nhiều thứ, là giống hoa rất quý. Hoa lan thơm lắm, nên dầu thơm cũng gọi là “lan du” . Có thứ gọi là “trạch lan” tức cây mần tưới trừ được mọt sách, cho nên nhà chứa sách gọi là “lan tỉnh vân các” , đài ngự sử gọi là “lan đài” . Mùi lan sực nức nên lại dùng để ví dụ tình ý hợp nhau. ◎Như: “lan giao” nói tình bạn chơi với nhau rất quý mến, “lan ngọc” tiếng mĩ xưng, dùng để khen ngợi các con em người khác (xem: “chi lan ngọc thụ” ). “Mộc lan” cây mộc lan, hoa thơm, vỏ cây cũng thơm, cổ nhân dùng để làm nhà. Còn có những tên là: “mộc bút” , “mộc liên” , “tân di” , “tân di” .
2. (Danh) Họ “Lan”.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cỏ lan (có hoa rất thơm);
② (cũ) Mộc lan;
③ [Lán] (Họ) Lan.

Từ điển Trung-Anh

(1) orchid (| Cymbidium goeringii)
(2) fragrant thoroughwort (| Eupatorium fortunei)
(3) lily magnolia (|)

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Từ ghép 271

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

lán ㄌㄢˊ [bǎo ㄅㄠˇ]

U+8934, tổng 15 nét, bộ yī 衣 (+10 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

áo không viền

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Áo không viền;
lam lũ [lánl=] Lam lũ, rách rưới bẩn thỉu: Áo quần lam lũ.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

ragged garments

Tự hình 2

Dị thể 4

Từ ghép 1

Bình luận 0

lán ㄌㄢˊ

U+8955, tổng 17 nét, bộ yī 衣 (+12 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của .

Từ điển Trung-Anh

full length gown (old)

Tự hình 1

Dị thể 2

Bình luận 0

lán ㄌㄢˊ

U+8964, tổng 19 nét, bộ yī 衣 (+14 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

áo không viền

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Áo quần không có viền.
2. (Tính) Cũ rách. ◎Như: “lam lũ” : (1) Quần áo rách rưới. ◇Ấu học quỳnh lâm : “Tệ y viết lam lũ” (Y phục loại ) Quần áo rách nát gọi là "lam lũ". (2) Rách rưới. ◇Hồng Lâu Mộng : “Giá nhân sanh đích giá dạng hùng tráng, khước hựu giá dạng lam lũ” , (Đệ nhất hồi) Người này dáng điệu oai vệ, sao lại (ăn mặc) có vẻ rách rưới thế. § Cũng viết là: , , .

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Áo không viền;
lam lũ [lánl=] Lam lũ, rách rưới bẩn thỉu: Áo quần lam lũ.

Từ điển Trung-Anh

ragged garments

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 41

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

lán ㄌㄢˊ

U+8974, tổng 22 nét, bộ yī 衣 (+17 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

áo quần một mảnh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ngày xưa, thứ áo và quần may liền nhau. ◇Tây sương kí 西: “Ô sa tiểu mạo diệu nhân minh, bạch lan tịnh, giác đái ngạo hoàng thinh” 耀, , (Đệ nhị bổn , Đệ nhị chiết) Mũ nhỏ bằng sa đen chiếu sáng người, áo bào trắng bong, đai bạc ngạo dây thắt lưng da vàng.

Từ điển Trần Văn Chánh

Áo quần một mảnh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Loại y phục mà áo và quần may liền nhau.

Từ điển Trung-Anh

full length gown (old)

Tự hình 1

Dị thể 4

Bình luận 0

lán ㄌㄢˊ

U+897D, tổng 25 nét, bộ yī 衣 (+20 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

(1) old variant of |[lan2]
(2) brocade

Tự hình 1

Chữ gần giống 3

Bình luận 0

lán ㄌㄢˊ

U+8B95, tổng 24 nét, bộ yán 言 (+17 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

vu khống

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Chối cãi, không thừa nhận. ◇Tân Đường Thư : “Lượng lan từ viết: tù đẳng úy tử kiến vu nhĩ” : (Trương Lượng truyện ).
2. (Động) Vu khống, vu hãm. ◇Đổng Trọng Thư : “Tắc thị phi chi tình, bất khả dĩ tương lan dĩ” , (Xuân thu phồn lộ , Thâm sát danh hiệu ).

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Vu khống.

Từ điển Trung-Anh

to make a false charge

Tự hình 3

Dị thể 6

Từ ghép 3

Bình luận 0

lán ㄌㄢˊ

U+8C30, tổng 14 nét, bộ yán 言 (+12 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

vu khống

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Vu khống.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

to make a false charge

Tự hình 2

Dị thể 4

Từ ghép 3

Bình luận 0

lán ㄌㄢˊ

U+8E9D, tổng 24 nét, bộ zú 足 (+17 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

(1) to pass
(2) to step over
(3) to creep
(4) to twine round

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

lán ㄌㄢˊ

U+946D, tổng 25 nét, bộ jīn 金 (+17 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nguyên tố lantan, La

Từ điển Trần Văn Chánh

(hoá) Lantan (Lanthanum, kí hiệu La).

Từ điển Trung-Anh

lanthanum (chemistry)

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 1

Bình luận 0

lán ㄌㄢˊ

U+9567, tổng 17 nét, bộ jīn 金 (+12 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nguyên tố lantan, La

Từ điển Trần Văn Chánh

(hoá) Lantan (Lanthanum, kí hiệu La).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

lanthanum (chemistry)

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 1

Bình luận 0

lán ㄌㄢˊ [làn ㄌㄢˋ]

U+95CC, tổng 17 nét, bộ mén 門 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. sắp hết, sắp tàn
2. lẻn ra ngoài

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Sắp hết, muộn. ◎Như: “tuế lan” năm sắp hết, cuối năm, “dạ lan” đêm khuya, “tửu lan” cuộc rượu gần xong.
2. (Tính) Tàn, suy lạc. ◎Như: “lan san” rã rời, trơ trụi, tiêu điều. ◇Nguyễn Trãi : “Hồ hải niên lai hứng vị lan” (Hải khẩu dạ bạc hữu cảm ) Mấy năm nay cái hứng hồ hải vẫn chưa tiêu tan.
3. (Phó) Lẻn, càn bậy. ◎Như: “lan xuất” lẻn đi ra. ◇Hán Thư : “Lan nhập thượng phương dịch môn” (Thành đế kỉ ) Lén vào cửa nách nơi thiên tử ở.
4. (Danh) Lan can (hàng rào). § Thông “lan” . ◇Lí Dục : “Độc tự mộ bằng lan, vô hạn giang san, biệt thì dong dị kiến thì nan” , , (Liêm ngoại vũ sàn sàn từ ) Trời tối một mình tựa lan can, non sông vô hạn, lúc chia biệt thì dễ lúc gặp khó.
5. (Danh) Vòng đeo tay trang sức. ◎Như: “thúy oản lan” vòng đeo cổ tay màu xanh biếc.
6. (Danh) Họ “Lan”.
7. (Động) Ngăn, chận, che lấp. § Thông “lan” . ◇Chiến quốc tung hoành gia thư : “Tấn quốc khứ Lương thiên lí, hữu hà san dĩ lan chi” , (Chu Kỉ vị Ngụy vương ) Nước Tấn tới nước Lương nghìn dặm, có sông núi ngăn trở.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Như [lán] nghĩa ①;
② Như [lán];
③ (văn) Tàn, hết, gần hết, sắp hết: Năm sắp hết; Cuộc rượu sắp tàn; Đêm tàn; Đêm thanh cảnh vắng;
④ (văn) Lẻn ra: Lẻn đi ra.

Từ điển Trung-Anh

(1) railing
(2) balustrade
(3) door-screen
(4) exhausted
(5) late

Tự hình 3

Dị thể 2

Từ ghép 24

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

lán ㄌㄢˊ

U+9611, tổng 12 nét, bộ mén 門 (+9 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. sắp hết, sắp tàn
2. lẻn ra ngoài

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Như [lán] nghĩa ①;
② Như [lán];
③ (văn) Tàn, hết, gần hết, sắp hết: Năm sắp hết; Cuộc rượu sắp tàn; Đêm tàn; Đêm thanh cảnh vắng;
④ (văn) Lẻn ra: Lẻn đi ra.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) railing
(2) balustrade
(3) door-screen
(4) exhausted
(5) late

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 23

Bình luận 0