Có 37 kết quả:

兰 lán ㄌㄢˊ囒 lán ㄌㄢˊ婪 lán ㄌㄢˊ岚 lán ㄌㄢˊ嵐 lán ㄌㄢˊ惏 lán ㄌㄢˊ拦 lán ㄌㄢˊ攔 lán ㄌㄢˊ斓 lán ㄌㄢˊ斕 lán ㄌㄢˊ栏 lán ㄌㄢˊ欄 lán ㄌㄢˊ欗 lán ㄌㄢˊ漣 lán ㄌㄢˊ澜 lán ㄌㄢˊ濫 lán ㄌㄢˊ瀾 lán ㄌㄢˊ篮 lán ㄌㄢˊ籃 lán ㄌㄢˊ籣 lán ㄌㄢˊ繿 lán ㄌㄢˊ蓝 lán ㄌㄢˊ藍 lán ㄌㄢˊ蘭 lán ㄌㄢˊ褴 lán ㄌㄢˊ襕 lán ㄌㄢˊ襤 lán ㄌㄢˊ襴 lán ㄌㄢˊ襽 lán ㄌㄢˊ讕 lán ㄌㄢˊ谰 lán ㄌㄢˊ躝 lán ㄌㄢˊ郴 lán ㄌㄢˊ鑭 lán ㄌㄢˊ镧 lán ㄌㄢˊ闌 lán ㄌㄢˊ阑 lán ㄌㄢˊ

1/37

lán ㄌㄢˊ

U+5170, tổng 5 nét, bộ bā 八 (+3 nét)
giản thể, tượng hình & hình thanh

Từ điển phổ thông

hoa lan

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 蘭.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cỏ lan (có hoa rất thơm);
② (cũ) Mộc lan;
③ [Lán] (Họ) Lan.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 蘭

Từ điển Trung-Anh

(1) orchid (蘭花|兰花 Cymbidium goeringii)
(2) fragrant thoroughwort (蘭草|兰草 Eupatorium fortunei)
(3) lily magnolia (木蘭|木兰)

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

Từ ghép 271

Bình luận 0

lán ㄌㄢˊ

U+56D2, tổng 23 nét, bộ kǒu 口 (+20 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

(1) confused chatter
(2) incomprehensible babble
(3) variant of 讕|谰, to accuse unjustly

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 4

Từ ghép 1

Bình luận 0

lán ㄌㄢˊ

U+5A6A, tổng 11 nét, bộ nǚ 女 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

tham lam

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Tham muốn, tham ái. ◇Cù Hựu 瞿佑: “Tham lam ngận độc, na lí khả dĩ đào đắc liễu hình phạt” 貪婪狠毒, 哪裡可以逃得了刑罰 (Vĩnh Châu dã miếu kí 永州野廟記) Tham lam độc ác, như thế thì làm sao thoát khỏi hình phạt.

Từ điển Thiều Chửu

① Tham lam.

Từ điển Trần Văn Chánh

Tham lam. Xem 貪婪 [tanlán].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tham. Ham muốn nhiều, hoặc ham muốn thứ không phải của mình. Cũng nói: Tham lam.

Từ điển Trung-Anh

avaricious

Từ điển Trung-Anh

old variant of 婪[lan2]

Tự hình 3

Dị thể 3

Từ ghép 6

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

lán ㄌㄢˊ

U+5C9A, tổng 7 nét, bộ shān 山 (+4 nét)
giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

khí núi bốc lên

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 嵐.

Từ điển Trung-Anh

(1) mist
(2) name of a mountain

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 3

Bình luận 0

lán ㄌㄢˊ

U+5D50, tổng 12 nét, bộ shān 山 (+9 nét)
phồn thể, hội ý

Từ điển phổ thông

khí núi bốc lên

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Khí, sương mù ở núi rừng. ◎Như: “lam khí” 嵐氣 khí núi.
2. (Danh) Chữ dùng để đặt tên đất. ◎Như: “Khả Lam” 岢嵐 tên huyện ở Sơn Tây (Trung Quốc).

Từ điển Thiều Chửu

① Khí núi, khí núi bốc lên nghi ngút ẩm ướt gọi là lam khí 嵐氣. 2 Khả lam 岢嵐 tên núi, tên huyện.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Khí núi ẩm ướt, sương mù: 山嵐 Sương núi; 曉嵐 Sương mai;
② Xem 岢.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khí núi, hơi núi bốc lên.

Từ điển Trung-Anh

(1) mist
(2) name of a mountain

Tự hình 3

Dị thể 3

Chữ gần giống 3

Từ ghép 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

lán ㄌㄢˊ [lám , lín ㄌㄧㄣˊ]

U+60CF, tổng 11 nét, bộ xīn 心 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

tham lam

Từ điển Trung-Anh

old variant of 婪[lan2]

Tự hình 2

Chữ gần giống 4

Bình luận 0

lán ㄌㄢˊ

U+62E6, tổng 8 nét, bộ shǒu 手 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

chặn lại, ngăn lại

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 攔.

Từ điển Trần Văn Chánh

Ngăn, ngăn cản, chặn: 前面有一道河攔住了去路 Phía trước có một con sông chắn ngang đường đi; 攔住他 Ngăn nó lại.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 攔

Từ điển Trung-Anh

(1) to block sb's path
(2) to obstruct
(3) to flag down (a taxi)

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

Từ ghép 14

Bình luận 0

lán ㄌㄢˊ

U+6514, tổng 20 nét, bộ shǒu 手 (+17 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

chặn lại, ngăn lại

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ngăn, cản, chặn. ◎Như: “lan trở” 攔阻 cản trở. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Trúc hữu thiên can lan tục khách” 竹有千竿攔俗客 (Họa hữu nhân yên hà ngụ hứng 和友人煙霞寓興) Trúc có nghìn cây ngăn khách tục.
2. (Giới) Vào, ngay vào. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Đảo tượng bối địa lí hữu nhân bả ngã lan đầu nhất côn, đông đích nhãn tình tiền đầu tất hắc” 倒像背地裡有人把我攔頭一棍, 疼的眼睛前頭漆黑 (Đệ bát thập nhất hồi) Hình như có người lẻn đến nện vào đầu một gậy, đau tối sầm cả mắt lại.

Từ điển Trần Văn Chánh

Ngăn, ngăn cản, chặn: 前面有一道河攔住了去路 Phía trước có một con sông chắn ngang đường đi; 攔住他 Ngăn nó lại.

Từ điển Trung-Anh

(1) to block sb's path
(2) to obstruct
(3) to flag down (a taxi)

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 3

Từ ghép 14

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

lán ㄌㄢˊ

U+6593, tổng 16 nét, bộ wén 文 (+12 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: ban lan 斒斕)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 斕.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 斕

Từ điển Trung-Anh

see 斑斕|斑斓[ban1 lan2]

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 2

Bình luận 0

lán ㄌㄢˊ

U+6595, tổng 21 nét, bộ wén 文 (+17 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: ban lan 斒斕)

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) § Xem “ban lan” 斒斕.

Từ điển Thiều Chửu

① Ban lan 斒斕 sặc sỡ.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 斑斕,斒斕 [banlán].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Loang lổ, màu sắc không đồng đều. Cũng nói là Ban lan 斒斕.

Từ điển Trung-Anh

see 斑斕|斑斓[ban1 lan2]

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

lán ㄌㄢˊ [liàn ㄌㄧㄢˋ]

U+680F, tổng 9 nét, bộ mù 木 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

lan can

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 欄.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Lan can, hàng chấn song (như 闌, bộ 門): 石欄 Chấn song đá; 橋欄 Lan can cầu; 憑欄遠望 Tựa lan can nhìn xa;
② Chuồng (nuôi gia súc): 牛欄 Chuồng bò;
③ (văn) Cột (báo), mục (trên báo): 每頁分四欄 Mỗi trang chia làm 4 cột; 廣告欄 Mục quảng cáo.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 欄

Từ điển Trung-Anh

(1) fence
(2) railing
(3) hurdle
(4) column or box (of text or other data)

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 2

Từ ghép 31

Bình luận 0

lán ㄌㄢˊ [liàn ㄌㄧㄢˋ]

U+6B04, tổng 21 nét, bộ mù 木 (+17 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

lan can

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chuồng nuôi giữ gia súc. ◎Như: “lan cứu” 欄廄 chuồng bò, ngựa. ◇Lưu Bán Nông 劉半農: “Tha hoàn đạc đáo lan lí khứ, khán nhất khán tha đích ngưu” 他還踱到欄裏去, 看一看他的牛 (Nhất cá tiểu nông gia đích mộ 一個小農家的暮).
2. (Danh) Lan can. ◇Trần Nhân Tông 陳仁宗: “Cộng ỷ lan can khán thúy vi” 共倚欄杆看翠微 (Xuân cảnh 春景) Cùng tựa lan can ngắm khí núi xanh.
3. (Danh) Cột, mục (trên báo chí). ◎Như: “mỗi hiệt phân tứ lan” 每頁分四欄 mỗi trang chia làm bốn cột, “quảng cáo lan” 廣告欄 mục quảng cáo.
4. (Danh) Ô, cột (để phân chia hạng mục). ◎Như: “bị chú lan” 備註欄 ô ghi chú.
5. (Danh) Bảng yết thị, bảng thông cáo. ◎Như: “bố cáo lan” 布告欄 bảng bố cáo.
6. (Động) Chống đỡ, nâng đỡ. ◇Giả Tư Hiệp 賈思勰: “Hòe kí tế trường, bất năng tự lập, căn biệt thụ mộc, dĩ thằng lan chi” 槐既細長, 不能自立, 根別豎木, 以繩欄之 (Tề dân yếu thuật 齊民要術, Chủng hòe liễu tử thu ngô tạc 種槐柳梓楸梧柞).

Từ điển Trần Văn Chánh

① Lan can, hàng chấn song (như 闌, bộ 門): 石欄 Chấn song đá; 橋欄 Lan can cầu; 憑欄遠望 Tựa lan can nhìn xa;
② Chuồng (nuôi gia súc): 牛欄 Chuồng bò;
③ (văn) Cột (báo), mục (trên báo): 每頁分四欄 Mỗi trang chia làm 4 cột; 廣告欄 Mục quảng cáo.

Từ điển Trung-Anh

(1) fence
(2) railing
(3) hurdle
(4) column or box (of text or other data)

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 3

Từ ghép 32

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

lán ㄌㄢˊ [lián ㄌㄧㄢˊ]

U+6F23, tổng 13 nét, bộ shǔi 水 (+10 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Sóng lăn tăn trên mặt nước. ◎Như: “liên y” 漣漪 sóng gợn lăn tăn.
2. (Tính) “Liên liên” 漣漣 đầm đìa, ròng ròng, lã chã (nước mắt). ◇Thi Kinh 詩經: “Khấp thế liên liên” 泣涕漣漣 (Vệ phong 衛風, Manh 氓) Khóc nước mắt ròng ròng.

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

lán ㄌㄢˊ

U+6F9C, tổng 15 nét, bộ shǔi 水 (+12 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

sóng lớn

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 瀾.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Sóng lớn, sóng cả: 狂瀾 Sóng dữ; 推波助瀾 Thúc đẩy, xúi giục;
② (văn) Nước gạo.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 瀾

Từ điển Trung-Anh

swelling water

Tự hình 3

Dị thể 1

Từ ghép 7

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

lán ㄌㄢˊ [jiàn ㄐㄧㄢˋ, lǎn ㄌㄢˇ, làn ㄌㄢˋ]

U+6FEB, tổng 17 nét, bộ shǔi 水 (+14 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nước tràn ngập. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Lạc Dương địa chấn, hựu hải thủy phiếm lạm” 洛陽地震, 又海水泛濫 (Đệ nhất hồi 第一回) Lạc Dương có động đất, lại thêm nước bể dâng lên tràn ngập.
2. (Động) Quá độ, quá mức, làm sai trái. ◇Luận Ngữ 論語: “Quân tử cố cùng, tiểu nhân cùng tư lạm hĩ” 君子固窮, 小人窮斯濫矣 (Vệ Linh Công 衛靈公) Người quân tử khi cùng khốn vẫn cố giữ tư cách của mình, kẻ tiểu nhân khốn cùng thì phóng túng làm càn.
3. (Phó) Khinh suất, tùy tiện, bừa bãi. ◎Như: “lạm hình” 濫刑 dùng hình phạt bừa bãi, “lạm thưởng” 濫賞 cho thưởng tùy tiện. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Giá ma lạm ẩm, dị túy nhi vô vị” 這麼濫飲, 易醉而無味 (Đệ nhị thập bát hồi) Cứ uống bừa đi như thế, dễ say mà chẳng có thú vị gì.
4. (Danh) Lời, câu văn huênh hoang, viển vông, không thật. ◇Lục Cơ 陸機: “Trừ phiền nhi khử lạm” 除煩而去濫 (Văn phú 文賦) Loại bỏ những câu rườm rà, viển vông không thật.
5. Một âm là “lãm”. (Danh) Quả ngâm, quả dầm đường.
6. Lại một âm là “cãm”. (Danh) Cái bồn tắm.

Tự hình 3

Dị thể 5

Chữ gần giống 47

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

lán ㄌㄢˊ

U+703E, tổng 20 nét, bộ shǔi 水 (+17 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

sóng lớn

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Sóng lớn. ◎Như: “cuồng lan” 狂瀾 sóng dữ.
2. (Danh) Nước vo gạo.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Sóng lớn, sóng cả: 狂瀾 Sóng dữ; 推波助瀾 Thúc đẩy, xúi giục;
② (văn) Nước gạo.

Từ điển Trung-Anh

swelling water

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 3

Từ ghép 7

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

lán ㄌㄢˊ

U+7BEE, tổng 16 nét, bộ zhú 竹 (+10 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái giỏ

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 籃.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Giỏ, làn: 竹籃 Giỏ tre; 花籃兒 Làn hoa, lẵng hoa;
② Rổ (vòng sắt có lưới, đặt trên giá bóng rổ): 投籃兒 Ném bóng vào rổ.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 籃

Từ điển Trung-Anh

(1) basket
(2) goal

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 21

Bình luận 0

lán ㄌㄢˊ

U+7C43, tổng 20 nét, bộ zhú 竹 (+14 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái giỏ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Giỏ xách tay, thùng có quai, cái làn. ◎Như: “trúc lam” 竹籃 giỏ tre, “thái lam” 菜籃 giỏ rau, “diêu lam” 搖籃 nôi (để ru trẻ con).
2. (Danh) Rổ (vòng có lưới, đặt trên giá, dùng trong môn thể thao đánh bóng rổ basketball). ◎Như: “đầu lam” 投籃 ném bóng vào rổ.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Giỏ, làn: 竹籃 Giỏ tre; 花籃兒 Làn hoa, lẵng hoa;
② Rổ (vòng sắt có lưới, đặt trên giá bóng rổ): 投籃兒 Ném bóng vào rổ.

Từ điển Trung-Anh

(1) basket
(2) goal

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 22

Từ ghép 21

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

lán ㄌㄢˊ

U+7C63, tổng 23 nét, bộ zhú 竹 (+17 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

(1) bow case
(2) quiver

Tự hình 2

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

lán ㄌㄢˊ

U+7E7F, tổng 20 nét, bộ mì 糸 (+14 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Tục dùng như chữ “lãm” 纜.

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 41

Bình luận 0

lán ㄌㄢˊ [ㄌㄚ]

U+84DD, tổng 13 nét, bộ cǎo 艸 (+10 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. màu xanh lam
2. cây chàm

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 藍.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 藍

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 苤藍 [piâla] Xem 藍 [lán].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Màu lam, màu xanh da trời;
② Cây chàm;
③ 【伽藍】già lam [qiélán] Xem 伽 (2) (bộ 亻);
④ [Lán] (Họ) Lam Xem 藍 [la].

Từ điển Trung-Anh

(1) blue
(2) indigo plant

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 126

Bình luận 0

lán ㄌㄢˊ [ㄌㄚ]

U+85CD, tổng 17 nét, bộ cǎo 艸 (+14 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. màu xanh lam
2. cây chàm

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cây chàm (Brassica oleracea).
2. (Danh) Họ “Lam”.
3. (Danh) § Xem “già-lam” 伽藍.
4. (Tính) Xanh lơ, xanh lam. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Nhất bàn lam bích trừng minh kính” 一盤藍碧澄明鏡 (Vân Đồn 雲屯) Mặt nước như bàn xanh biếc, lắng tấm gương trong.
5. (Tính) § Xem “lam lũ” 藍縷.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 苤藍 [piâla] Xem 藍 [lán].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Màu lam, màu xanh da trời;
② Cây chàm;
③ 【伽藍】già lam [qiélán] Xem 伽 (2) (bộ 亻);
④ [Lán] (Họ) Lam Xem 藍 [la].

Từ điển Trung-Anh

(1) blue
(2) indigo plant

Tự hình 3

Dị thể 3

Chữ gần giống 32

Từ ghép 126

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

lán ㄌㄢˊ

U+862D, tổng 20 nét, bộ cǎo 艸 (+17 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

hoa lan

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cây hoa lan. § Có nhiều thứ, là giống hoa rất quý. Hoa lan thơm lắm, nên dầu thơm cũng gọi là “lan du” 蘭油. Có thứ gọi là “trạch lan” 澤蘭 tức cây mần tưới trừ được mọt sách, cho nên nhà chứa sách gọi là “lan tỉnh vân các” 蘭省芸客, đài ngự sử gọi là “lan đài” 蘭臺. Mùi lan sực nức nên lại dùng để ví dụ tình ý hợp nhau. ◎Như: “lan giao” 蘭交 nói tình bạn chơi với nhau rất quý mến, “lan ngọc” 蘭玉 tiếng mĩ xưng, dùng để khen ngợi các con em người khác (xem: “chi lan ngọc thụ” 芝蘭玉樹). “Mộc lan” 木蘭 cây mộc lan, hoa thơm, vỏ cây cũng thơm, cổ nhân dùng để làm nhà. Còn có những tên là: “mộc bút” 木筆, “mộc liên” 木蓮, “tân di” 辛夷, “tân di” 新夷.
2. (Danh) Họ “Lan”.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cỏ lan (có hoa rất thơm);
② (cũ) Mộc lan;
③ [Lán] (Họ) Lan.

Từ điển Trung-Anh

(1) orchid (蘭花|兰花 Cymbidium goeringii)
(2) fragrant thoroughwort (蘭草|兰草 Eupatorium fortunei)
(3) lily magnolia (木蘭|木兰)

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Từ ghép 271

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

lán ㄌㄢˊ [bǎo ㄅㄠˇ]

U+8934, tổng 15 nét, bộ yī 衣 (+10 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

áo không viền

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 襤.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Áo không viền;
② 【襤褸】lam lũ [lánl=] Lam lũ, rách rưới bẩn thỉu: 衣衫襤褸 Áo quần lam lũ.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 襤

Từ điển Trung-Anh

ragged garments

Tự hình 2

Dị thể 4

Từ ghép 1

Bình luận 0

lán ㄌㄢˊ

U+8955, tổng 17 nét, bộ yī 衣 (+12 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của 襴.

Từ điển Trung-Anh

full length gown (old)

Tự hình 1

Dị thể 2

Bình luận 0

lán ㄌㄢˊ

U+8964, tổng 19 nét, bộ yī 衣 (+14 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

áo không viền

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Áo quần không có viền.
2. (Tính) Cũ rách. ◎Như: “lam lũ” 襤褸: (1) Quần áo rách rưới. ◇Ấu học quỳnh lâm 幼學瓊林: “Tệ y viết lam lũ” 敝衣曰襤褸 (Y phục loại 衣服類) Quần áo rách nát gọi là "lam lũ". (2) Rách rưới. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Giá nhân sanh đích giá dạng hùng tráng, khước hựu giá dạng lam lũ” 這人生的這樣雄壯, 卻又這樣襤褸 (Đệ nhất hồi) Người này dáng điệu oai vệ, sao lại (ăn mặc) có vẻ rách rưới thế. § Cũng viết là: 藍褸, 藍縷, 襤縷.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Áo không viền;
② 【襤褸】lam lũ [lánl=] Lam lũ, rách rưới bẩn thỉu: 衣衫襤褸 Áo quần lam lũ.

Từ điển Trung-Anh

ragged garments

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 41

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

lán ㄌㄢˊ

U+8974, tổng 22 nét, bộ yī 衣 (+17 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

áo quần một mảnh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ngày xưa, thứ áo và quần may liền nhau. ◇Tây sương kí 西廂記: “Ô sa tiểu mạo diệu nhân minh, bạch lan tịnh, giác đái ngạo hoàng thinh” 烏紗小帽耀人明, 白襴淨, 角帶傲黃鞓 (Đệ nhị bổn 第二本, Đệ nhị chiết) Mũ nhỏ bằng sa đen chiếu sáng người, áo bào trắng bong, đai bạc ngạo dây thắt lưng da vàng.

Từ điển Trần Văn Chánh

Áo quần một mảnh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Loại y phục mà áo và quần may liền nhau.

Từ điển Trung-Anh

full length gown (old)

Tự hình 1

Dị thể 4

Bình luận 0

lán ㄌㄢˊ

U+897D, tổng 25 nét, bộ yī 衣 (+20 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

(1) old variant of 襴|襕[lan2]
(2) brocade

Tự hình 1

Chữ gần giống 3

Bình luận 0

lán ㄌㄢˊ

U+8B95, tổng 24 nét, bộ yán 言 (+17 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

vu khống

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Chối cãi, không thừa nhận. ◇Tân Đường Thư 新唐書: “Lượng lan từ viết: tù đẳng úy tử kiến vu nhĩ” 亮讕辭曰: 囚等畏死見誣耳 (Trương Lượng truyện 張亮傳).
2. (Động) Vu khống, vu hãm. ◇Đổng Trọng Thư 董仲舒: “Tắc thị phi chi tình, bất khả dĩ tương lan dĩ” 則是非之情, 不可以相讕已 (Xuân thu phồn lộ 春秋繁露, Thâm sát danh hiệu 深察名號).

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Vu khống.

Từ điển Trung-Anh

to make a false charge

Tự hình 3

Dị thể 6

Từ ghép 3

Bình luận 0

lán ㄌㄢˊ

U+8C30, tổng 14 nét, bộ yán 言 (+12 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

vu khống

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 讕.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Vu khống.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 讕

Từ điển Trung-Anh

to make a false charge

Tự hình 2

Dị thể 4

Từ ghép 3

Bình luận 0

lán ㄌㄢˊ

U+8E9D, tổng 24 nét, bộ zú 足 (+17 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

(1) to pass
(2) to step over
(3) to creep
(4) to twine round

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

lán ㄌㄢˊ

U+946D, tổng 25 nét, bộ jīn 金 (+17 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nguyên tố lantan, La

Từ điển Trần Văn Chánh

(hoá) Lantan (Lanthanum, kí hiệu La).

Từ điển Trung-Anh

lanthanum (chemistry)

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 1

Bình luận 0

lán ㄌㄢˊ

U+9567, tổng 17 nét, bộ jīn 金 (+12 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nguyên tố lantan, La

Từ điển Trần Văn Chánh

(hoá) Lantan (Lanthanum, kí hiệu La).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 鑭

Từ điển Trung-Anh

lanthanum (chemistry)

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 1

Bình luận 0

lán ㄌㄢˊ [làn ㄌㄢˋ]

U+95CC, tổng 17 nét, bộ mén 門 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. sắp hết, sắp tàn
2. lẻn ra ngoài

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Sắp hết, muộn. ◎Như: “tuế lan” 歲闌 năm sắp hết, cuối năm, “dạ lan” 夜闌 đêm khuya, “tửu lan” 酒闌 cuộc rượu gần xong.
2. (Tính) Tàn, suy lạc. ◎Như: “lan san” 闌珊 rã rời, trơ trụi, tiêu điều. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Hồ hải niên lai hứng vị lan” 湖海年來興未闌 (Hải khẩu dạ bạc hữu cảm 海口夜泊有感) Mấy năm nay cái hứng hồ hải vẫn chưa tiêu tan.
3. (Phó) Lẻn, càn bậy. ◎Như: “lan xuất” 闌出 lẻn đi ra. ◇Hán Thư 漢書: “Lan nhập thượng phương dịch môn” 闌入尚方掖門 (Thành đế kỉ 成帝紀) Lén vào cửa nách nơi thiên tử ở.
4. (Danh) Lan can (hàng rào). § Thông “lan” 欄. ◇Lí Dục 李煜: “Độc tự mộ bằng lan, vô hạn giang san, biệt thì dong dị kiến thì nan” 獨自暮憑闌, 無限江山, 別時容易見時難 (Liêm ngoại vũ sàn sàn từ 簾外雨潺潺詞) Trời tối một mình tựa lan can, non sông vô hạn, lúc chia biệt thì dễ lúc gặp khó.
5. (Danh) Vòng đeo tay trang sức. ◎Như: “thúy oản lan” 翠腕闌 vòng đeo cổ tay màu xanh biếc.
6. (Danh) Họ “Lan”.
7. (Động) Ngăn, chận, che lấp. § Thông “lan” 攔. ◇Chiến quốc tung hoành gia thư 戰國縱橫家書: “Tấn quốc khứ Lương thiên lí, hữu hà san dĩ lan chi” 晉國去梁千里, 有河山以闌之 (Chu Kỉ vị Ngụy vương 朱己謂魏王) Nước Tấn tới nước Lương nghìn dặm, có sông núi ngăn trở.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Như 欄 [lán] nghĩa ①;
② Như 攔 [lán];
③ (văn) Tàn, hết, gần hết, sắp hết: 歲闌 Năm sắp hết; 酒闌 Cuộc rượu sắp tàn; 夜闌 Đêm tàn; 夜闌人靜 Đêm thanh cảnh vắng;
④ (văn) Lẻn ra: 闌出 Lẻn đi ra.

Từ điển Trung-Anh

(1) railing
(2) balustrade
(3) door-screen
(4) exhausted
(5) late

Tự hình 3

Dị thể 2

Từ ghép 24

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

lán ㄌㄢˊ

U+9611, tổng 12 nét, bộ mén 門 (+9 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. sắp hết, sắp tàn
2. lẻn ra ngoài

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 闌.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Như 欄 [lán] nghĩa ①;
② Như 攔 [lán];
③ (văn) Tàn, hết, gần hết, sắp hết: 歲闌 Năm sắp hết; 酒闌 Cuộc rượu sắp tàn; 夜闌 Đêm tàn; 夜闌人靜 Đêm thanh cảnh vắng;
④ (văn) Lẻn ra: 闌出 Lẻn đi ra.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 闌

Từ điển Trung-Anh

(1) railing
(2) balustrade
(3) door-screen
(4) exhausted
(5) late

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 23

Bình luận 0