Có 27 kết quả:

來 lài ㄌㄞˋ俫 lài ㄌㄞˋ倈 lài ㄌㄞˋ勑 lài ㄌㄞˋ厉 lài ㄌㄞˋ厲 lài ㄌㄞˋ唻 lài ㄌㄞˋ嬾 lài ㄌㄞˋ徕 lài ㄌㄞˋ徠 lài ㄌㄞˋ懒 lài ㄌㄞˋ来 lài ㄌㄞˋ濑 lài ㄌㄞˋ瀨 lài ㄌㄞˋ瀬 lài ㄌㄞˋ癞 lài ㄌㄞˋ癩 lài ㄌㄞˋ睐 lài ㄌㄞˋ睞 lài ㄌㄞˋ籁 lài ㄌㄞˋ籟 lài ㄌㄞˋ藾 lài ㄌㄞˋ賚 lài ㄌㄞˋ賴 lài ㄌㄞˋ赉 lài ㄌㄞˋ赖 lài ㄌㄞˋ頼 lài ㄌㄞˋ

1/27

lài ㄌㄞˋ [lái ㄌㄞˊ]

U+4F86, tổng 8 nét, bộ rén 人 (+6 nét)
tượng hình

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đến. § Đối lại với “khứ” , “vãng” . ◎Như: “xa lai liễu” xe đến rồi. ◇Luận Ngữ : “Hữu bằng tự viễn phương lai, bất diệc lạc hồ?” , (Học nhi ) Có bạn từ nơi xa đến, cũng chẳng vui ư?
2. (Động) Tới nay. ◎Như: “tự cổ dĩ lai, hồng nhan đa bạc mệnh” , từ xưa đến nay, những kẻ má hồng thường bạc mệnh. ◇Mạnh Hạo Nhiên : “Dạ lai phong vũ thanh, Hoa lạc tri đa thiểu” , (Xuân hiểu ) Từ hồi đêm đến giờ (nghe) tiếng mưa gió, Hoa rụng không biết nhiều hay ít?
3. (Động) Xảy ra, đã đến. ◎Như: “vấn đề lai liễu” xảy ra vấn đề rồi đấy.
4. (Động) Làm (dùng thay cho một số động từ để nói vắn tắt). ◎Như: “lai nhất bàn kì” chơi một ván cờ, “giá giản đan, nhượng ngã lai” , cái đó dễ mà, để tôi làm cho.
5. (Tính) Sẽ đến, về sau. ◎Như: “lai niên” sang năm, “lai nhật” ngày sau, “lai sanh” đời sau.
6. (Tính) Khoảng chừng (dùng với số lượng). ◎Như: “tam thập lai tuế” khoảng ba mươi tuổi, “nhị thập lai cân” chừng hai chục cân.
7. (Trợ) Đặt sau tính từ hoặc động từ, biểu thị: từ đó ... về sau. ◇Đỗ Phủ : “Tiểu lai tập tính lãn” (Tống Lí Hiệu Thư ) Từ nhỏ, tính vốn lười. ◇Bạch Cư Dị : “Khứ lai giang khẩu thủ không thuyền, Nhiễu thuyền minh nguyệt giang thủy hàn” , (Tì bà hành ) Từ khi (người đó) đi đến nay, tôi ở cửa sông giữ con thuyền không, Quanh thuyền trăng sáng trải trên dòng sông lạnh.
8. (Trợ) Đặt trước động từ, biểu thị ý nguyện. ◎Như: “nhĩ lai khán điếm” anh coi tiệm, “đại gia lai tưởng tưởng biện pháp” mọi người sẽ nghĩ cách.
9. (Trợ) Đặt sau động từ: đến, để. ◎Như: “tha hồi gia khán gia nương lai liễu” anh ấy về nhà để thăm cha mẹ.
10. (Trợ) Đi liền với “đắc” , “bất” , biểu thị "có thể" hay "không thể". ◎Như: “giá sự ngã tố đắc lai” việc này tôi làm được, “Anh ngữ ngã thuyết bất lai” tôi không biết nói tiếng Anh.
11. (Trợ) Dùng sau số từ, dùng để liệt kê: một là ..., hai là ..., v.v. ◇Thủy hử truyện : “Trí Thâm nhất lai đỗ lí vô thực, nhị lai tẩu liễu hứa đa trình đồ, tam giả đương bất đắc tha lưỡng cá sanh lực, chỉ đắc mại cá phá trán, tha liễu thiền trượng tiện tẩu” , , , , 便 (Đệ lục hồi) Lỗ Trí Thâm một là bụng đói, hai là đi đường xa, ba là không đương nổi hai người sung sức, nên đành chờ một miếng hở, gạt thiền trượng rồi chạy.
12. (Trợ) Đặt cuối câu, biểu thị thúc giục, khuyến nhủ. ◇Đào Uyên Minh : “Quy khứ lai hề, điền viên tương vu, hồ bất quy” ,, (Quy khứ lai từ ) Về đi thôi hề, ruộng vườn sắp hoang vu, sao không về.
13. (Trợ) Dùng làm chữ đệm trong câu. ◎Như: “chánh nguyệt lí lai, đào hoa khai” , tháng giêng, hoa đào nở, “bất sầu cật lai, bất sầu xuyên” , 穿 không lo ăn, chẳng lo mặc.
14. (Danh) Họ “Lai”.
15. Một âm là “lại”. (Động) Yên ủi, vỗ về. § Thông .

Tự hình 6

Dị thể 7

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

lài ㄌㄞˋ [lái ㄌㄞˊ]

U+4FEB, tổng 9 nét, bộ rén 人 (+7 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Như ;
lai nhi [láir] Đứa bé hầu trong tạp kịch đời Nguyên;
lai tử [láizi] kĩ nữ.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trần Văn Chánh

An ủi (như (2), bộ ).

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

lài ㄌㄞˋ [lái ㄌㄞˊ]

U+5008, tổng 10 nét, bộ rén 人 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tên một dân tộc thiểu thời cổ Trung Quốc.
2. (Danh) “Lai nhi” đứa bé hầu trong tạp kịch đời Nguyên.
3. (Danh) “Lai tử” kĩ nữ.
4. § Ngày xưa cũng như chữ “lai” .

Từ điển Trần Văn Chánh

An ủi (như (2), bộ ).

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Như ;
lai nhi [láir] Đứa bé hầu trong tạp kịch đời Nguyên;
lai tử [láizi] kĩ nữ.

Tự hình 1

Dị thể 4

Bình luận 0

lài ㄌㄞˋ [chì ㄔˋ, lái ㄌㄞˊ]

U+52D1, tổng 10 nét, bộ lì 力 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. § Cũng như “lai” .
2. § Cũng như “sắc” .

Tự hình 2

Dị thể 6

Bình luận 0

lài ㄌㄞˋ [ㄌㄧˋ]

U+5389, tổng 5 nét, bộ hàn 厂 (+3 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Tự hình 2

Dị thể 2

Bình luận 0

lài ㄌㄞˋ [ㄌㄧˋ]

U+53B2, tổng 14 nét, bộ hàn 厂 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Thiều Chửu

① Ðá mài, thường dùng chữ lệ .
② Mài, như mạt mã lệ binh cho ngựa ăn, mài đồ binh.
③ Gắng gỏi. Như miễn lệ khuyên nhủ cố gắng lên, khích lệ chọc tức cho gắng lên, v.v.
④ Mạnh dữ. Như tái tiếp tái lệ lại đánh lại càng hăng dữ.
⑤ Ác, bạo ngược.
⑥ Bệnh dịch lệ .
⑦ Ðể cả áo lội qua nước cũng gọi là lệ.
⑧ Trên, như tại bỉ kì lệ ở trên sông Kì.
⑨ Thắt lưng buông múi xuống.
⑩ Một âm là lại. Bệnh hủi.

Từ điển Trần Văn Chánh

Bệnh hủi (như , bộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bệnh hủi ( cùi ) — Bệnh rụng tóc — Một âm là Lệ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đá mài — Mài cho sắc — Nghiêm khắc — Có hại — Ác quỷ — Bệnh truyền nhiễm. Td: Dịch lệ — Cũng dùng như chữ Lệ — Chết mà không có con cái, gọi là Lệ — Một âm là Lại.

Tự hình 4

Dị thể 9

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

lài ㄌㄞˋ

U+553B, tổng 11 nét, bộ kǒu 口 (+8 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

(modal particle similar to [ne5] or [la1])

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

lài ㄌㄞˋ [lǎn ㄌㄢˇ]

U+5B3E, tổng 19 nét, bộ nǚ 女 (+16 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển Thiều Chửu

① Lười biếng.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như (bộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lười biếng. Td: Đại lãn ( rất lười ).

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

lài ㄌㄞˋ [lái ㄌㄞˊ]

U+5F95, tổng 10 nét, bộ chì 彳 (+7 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Ủy lạo, an ủi: Thăm hỏi và an ủi. Xem [lái].

Từ điển Trần Văn Chánh

Như (bộ ). Xem [zháolái]. Xem [lài].

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Tự hình 2

Dị thể 1

Bình luận 0

lài ㄌㄞˋ [lái ㄌㄞˊ]

U+5FA0, tổng 11 nét, bộ chì 彳 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. § Đời xưa dùng như chữ “lai” .
2. Một âm là “lại”. (Động) Yên ủi, ủy lạo.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như (bộ ). Xem [zháolái]. Xem [lài].

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Ủy lạo, an ủi: Thăm hỏi và an ủi. Xem [lái].

Tự hình 1

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

lài ㄌㄞˋ [lǎn ㄌㄢˇ]

U+61D2, tổng 16 nét, bộ xīn 心 (+13 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Tự hình 2

Dị thể 6

Chữ gần giống 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

lài ㄌㄞˋ

U+6FD1, tổng 16 nét, bộ shǔi 水 (+13 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. nước chảy trên cát
2. chảy xiết
3. sông Lai

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) name of a river
(2) rushing of water

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 5

Bình luận 0

lài ㄌㄞˋ

U+7028, tổng 19 nét, bộ shǔi 水 (+16 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. nước chảy trên cát
2. chảy xiết
3. sông Lai

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Dòng nước cạn chảy xiết trên cát hay đá.
2. (Động) Chảy xiết.

Từ điển Thiều Chửu

① Nước chảy trên cát.
② Chảy xiết.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① (Dòng nước) chảy xiết;
② Nước chảy trên cát.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dòng suối nông, chảy trên cát — Cái thác nhỏ.

Từ điển Trung-Anh

(1) name of a river
(2) rushing of water

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

lài ㄌㄞˋ

U+702C, tổng 19 nét, bộ shǔi 水 (+16 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

Japanese variant of |

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

lài ㄌㄞˋ [ㄌㄚˋ]

U+765E, tổng 18 nét, bộ nǐ 疒 (+13 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. bệnh hủi
2. bị hói đầu

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) scabies
(2) skin disease

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 2

Bình luận 0

lài ㄌㄞˋ [ㄌㄚˋ]

U+7669, tổng 21 nét, bộ nǐ 疒 (+16 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. bệnh hủi
2. bị hói đầu

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bệnh hủi.
2. (Danh) Người mắc bệnh hủi. ◇Nguyễn Du : “Tất thân vi lại dịch tu mi” (Dự Nhượng kiều chủy thủ hành ) Sơn mình làm người hủi, cạo râu mày.
3. (Danh) Bệnh chốc đầu, bệnh rụng tóc hói đầu.
4. (Tính) Xấu xa, không ra gì. § Thông “lại” .

Từ điển Thiều Chửu

① Bệnh hủi, lông tóc rụng trụi cũng gọi là lại (hói).

Từ điển Trần Văn Chánh

① Bệnh hủi;
② (đph) Chốc đầu, hói đầu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bệnh hủi ( cùi ) — Chứng rụng tóc — Bệnh khó chữa trị ( nan y ).

Từ điển Trung-Anh

(1) scabies
(2) skin disease

Tự hình 1

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

lài ㄌㄞˋ

U+7750, tổng 12 nét, bộ mù 目 (+7 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

liếc mắt trông

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Mắt lác, mắt hiếng, lệch đồng tử;
② Liếc, nhìn, xem, trông, coi: Mắt xanh, (Ngb) Coi trọng, ưa thích.

Từ điển Trung-Anh

(1) to glance
(2) to look askance at

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 3

Bình luận 0

lài ㄌㄞˋ

U+775E, tổng 13 nét, bộ mù 目 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

liếc mắt trông

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Con ngươi trong mắt không thẳng.
2. (Động) Liếc mắt.
3. (Động) Nhìn. ◇Tạ Linh Vận : “Cực mục lãi tả khoát, Hồi cố thiếu hữu hiệp” , (Đăng thượng thú thạch cổ san ) Mút mắt nhìn bên trái rộng, Quay lại nhìn ra xa bên phải hẹp.
4. (Động) Quay lại nhìn.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Mắt lác, mắt hiếng, lệch đồng tử;
② Liếc, nhìn, xem, trông, coi: Mắt xanh, (Ngb) Coi trọng, ưa thích.

Từ điển Trung-Anh

(1) to glance
(2) to look askance at

Tự hình 1

Dị thể 2

Từ ghép 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

lài ㄌㄞˋ

U+7C41, tổng 19 nét, bộ zhú 竹 (+13 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái tiêu

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Ống tiêu (cổ);
② Âm thanh, tiếng kêu (của thiên nhiên): Im phăng phắc, vắng vẻ tĩnh mịch; Tiếng trời; Tiếng đất.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) a sound
(2) a noise
(3) musical pipe with 3 reeds

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 4

Từ ghép 3

Bình luận 0

lài ㄌㄞˋ

U+7C5F, tổng 22 nét, bộ zhú 竹 (+16 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái tiêu

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) (1) Nhạc khí thời xưa, ống có ba lỗ. Thứ to hơn gọi là “sanh” , thứ nhỏ hơn gọi là “ước” . (2) Ống sáo, tức cái “tiêu” .
2. (Danh) Tiếng phát ra từ những lỗ trống trong thiên nhiên. Phiếm chỉ âm thanh. ◎Như: “thiên lại” tiếng trời, “địa lại” tiếng đất. ◇Nguyễn Trãi : “Thiên lại ngữ thu kinh thảo mộc” (Thu dạ dữ Hoàng Giang ) Tiếng trời nói thu đến làm kinh động cây cỏ.
3. § Còn có âm là “lãi”.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Ống tiêu (cổ);
② Âm thanh, tiếng kêu (của thiên nhiên): Im phăng phắc, vắng vẻ tĩnh mịch; Tiếng trời; Tiếng đất.

Từ điển Trung-Anh

(1) a sound
(2) a noise
(3) musical pipe with 3 reeds

Tự hình 1

Dị thể 1

Từ ghép 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

lài ㄌㄞˋ

U+85FE, tổng 19 nét, bộ cǎo 艸 (+16 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

(xem: lại hao )

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Một loại cỏ ngải, lá trắng xanh, lúc còn non ăn được.
2. (Danh) Bóng rợp. ◇Trang Tử : “Nam Bá Tử Kì du hồ Thương chi khâu, kiến đại mộc yên, hữu dị, kết tứ thiên thừa, ẩn tương tỉ kì sở lại” , , , , (Nhân gian thế ) Nam Bá Tử Kì chơi trên gò đất Thương, thấy cây gỗ lớn, có vẻ lạ, xếp nghìn cỗ xe bốn ngựa có thể ẩn nấp (được che chở) dưới bóng râm của nó.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) lại hao [làihao] (thực) Một loại ngải, lá trắng xanh, thân giòn, lúc còn non ăn được;
② Che, che lấp.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bóng mát của cây cối — Tên một loài cỏ.

Từ điển Trung-Anh

(fragrant labiate plant)

Tự hình 1

Dị thể 2

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

lài ㄌㄞˋ

U+8CDA, tổng 15 nét, bộ bèi 貝 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

ban cho

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ban thưởng, tặng cho. ◇Liêu trai chí dị : “Phủ quân diệc hậu lãi Thành” (Xúc chức ) Phủ quan cũng hậu thưởng cho Thành.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Ban cho, tặng cho.

Từ điển Trung-Anh

(1) to bestow
(2) to confer

Tự hình 2

Dị thể 4

Từ ghép 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

lài ㄌㄞˋ

U+8CF4, tổng 16 nét, bộ bèi 貝 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. nhờ cậy
2. ích lợi

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Cậy nhờ, nương tựa. ◎Như: “ỷ lại” nương tựa nhờ vả không tự lo, “ngưỡng lại” trông cậy vào.
2. (Động) Ỳ, ườn ra. ◎Như: “lại sàng” nằm ỳ trên giường.
3. (Động) Chối cãi, không nhận. ◎Như: “để lại” chối cãi, “lại trái” quỵt nợ.
4. (Động) Đổ tội, đổ oan. ◎Như: “vu lại” vu khống. ◇Hồng Lâu Mộng : “Thật thị ngộ thương, chẩm ma lại nhân?” , ? (Đệ bát thập lục hồi) Đúng là lầm lỡ bị chết, sao lại vu vạ cho người?
5. (Tính) Xấu, tệ, dở. ◎Như: “kim niên trang giá trưởng đắc chân bất lại” năm nay hoa màu lên thật không tệ lắm.
6. (Tính) Lành, tốt. ◇Mạnh Tử : “Phú tuế tử đệ đa lại, hung tuế tử đệ đa bạo, phi thiên chi giáng tài nhĩ thù dã” , , (Cáo tử thượng ) Năm được mùa con em phần nhiều hiền lành, năm mất mùa con em phần nhiều hung tợn, chẳng phải trời phú cho bẩm tính khác nhau như thế.
7. (Phó) May mà. ◇Vi Ứng Vật : “Tệ cừu luy mã đống dục tử, Lại ngộ chủ nhân bôi tửu đa” , (Ôn tuyền hành ) Áo cừu rách, ngựa yếu, lạnh cóng gần muốn chết, May gặp chủ nhân chén rượu nhiều.
8. (Danh) Lợi nhuận.
9. (Danh) Họ “Lại”.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nhờ cậy, dựa vào: Hoàn thành nhiệm vụ, là nhờ vào sự cố gắng của mọi người;
② Ỳ, trì hoãn: Trẻ con trông thấy đồ chơi trong tủ kính thì ỳ ra không chịu đi;
③ Chối, chối cãi, quịt, không thừa nhận: Sự thật rành rành chối cãi sao được; Quỵt nợ;
④ Đổ tội, đổ oan: Mình làm sai không nên đổ tội cho người khác;
⑤ Trách móc: Mọi người đều có trách nhiệm, không thể trách móc một cá nhân nào;
⑥ (khn) Xấu, dở: Tốt và xấu; Dù ngon hay dở, tôi đều ăn được cả; Mùa màng năm nay thật không tệ;
⑦ Lười biếng;
⑧ (văn) Lành: Năm được mùa con em phần nhiều hiền lành (Mạnh tử);
⑨ (văn) Lấy;
⑩ [Lài] (Họ) Lại.

Từ điển Trung-Anh

(1) to depend on
(2) to hang on in a place
(3) bad
(4) to renege (on promise)
(5) to disclaim
(6) to rat (on debts)
(7) rascally
(8) to blame
(9) to put the blame on

Tự hình 4

Dị thể 5

Từ ghép 41

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

lài ㄌㄞˋ

U+8D49, tổng 11 nét, bộ bèi 貝 (+7 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

ban cho

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Ban cho, tặng cho.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) to bestow
(2) to confer

Tự hình 2

Dị thể 4

Từ ghép 4

Bình luận 0

lài ㄌㄞˋ

U+8D56, tổng 13 nét, bộ bèi 貝 (+9 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. nhờ cậy
2. ích lợi

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nhờ cậy, dựa vào: Hoàn thành nhiệm vụ, là nhờ vào sự cố gắng của mọi người;
② Ỳ, trì hoãn: Trẻ con trông thấy đồ chơi trong tủ kính thì ỳ ra không chịu đi;
③ Chối, chối cãi, quịt, không thừa nhận: Sự thật rành rành chối cãi sao được; Quỵt nợ;
④ Đổ tội, đổ oan: Mình làm sai không nên đổ tội cho người khác;
⑤ Trách móc: Mọi người đều có trách nhiệm, không thể trách móc một cá nhân nào;
⑥ (khn) Xấu, dở: Tốt và xấu; Dù ngon hay dở, tôi đều ăn được cả; Mùa màng năm nay thật không tệ;
⑦ Lười biếng;
⑧ (văn) Lành: Năm được mùa con em phần nhiều hiền lành (Mạnh tử);
⑨ (văn) Lấy;
⑩ [Lài] (Họ) Lại.

Từ điển Trung-Anh

variant of |[lai4]

Từ điển Trung-Anh

(1) to depend on
(2) to hang on in a place
(3) bad
(4) to renege (on promise)
(5) to disclaim
(6) to rat (on debts)
(7) rascally
(8) to blame
(9) to put the blame on

Tự hình 2

Dị thể 6

Từ ghép 41

Bình luận 0

lài ㄌㄞˋ

U+983C, tổng 16 nét, bộ yè 頁 (+7 nét)
phồn thể

Từ điển Trung-Anh

variant of |[lai4]

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0