Có 14 kết quả:

吗 mǎ ㄇㄚˇ嗎 mǎ ㄇㄚˇ溤 mǎ ㄇㄚˇ犸 mǎ ㄇㄚˇ獁 mǎ ㄇㄚˇ玛 mǎ ㄇㄚˇ瑪 mǎ ㄇㄚˇ码 mǎ ㄇㄚˇ碼 mǎ ㄇㄚˇ蚂 mǎ ㄇㄚˇ螞 mǎ ㄇㄚˇ鎷 mǎ ㄇㄚˇ馬 mǎ ㄇㄚˇ马 mǎ ㄇㄚˇ

1/14

ㄇㄚˇ [ㄇㄚ, ㄇㄚˊ, ma ]

U+5417, tổng 6 nét, bộ kǒu 口 (+3 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: mạ phê 嗎啡,吗啡)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 嗎.

Từ điển Trung-Anh

see 嗎啡|吗啡, morphine

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 2

ㄇㄚˇ [ㄇㄚ, ㄇㄚˊ, ma ]

U+55CE, tổng 13 nét, bộ kǒu 口 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: mạ phê 嗎啡,吗啡)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Mạ phê” 嗎啡 chất lấy ở thuốc phiện ra, rất độc (tiếng Pháp: morphine).
2. (Trợ) Biểu thị nghi vấn. § Cũng như “ma” 麼. ◎Như: “thị điện thoại hoại liễu ma?” 是電話壞了嗎? điện thoại hư rồi sao?

Từ điển Thiều Chửu

Như 罵

Từ điển Thiều Chửu

① Mạ phê 嗎啡 chất lấy ở thuốc phiện ra rất độc (morphine).
② Tục dùng làm tiếng giúp lời, cũng như chữ 麼.

Từ điển Trần Văn Chánh

【嗎啡】ma phi [măfei] (dược) Moócphin (Mor-phine). Xem [má], 嗎 [ma].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng trợ từ cuối câu dùng để hỏi ( dùng trong văn bạch thoại ) .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ 罵.

Từ điển Trung-Anh

see 嗎啡|吗啡, morphine

Tự hình 1

Dị thể 3

Từ ghép 2

ㄇㄚˇ

U+6EA4, tổng 13 nét, bộ shǔi 水 (+10 nét)
phồn thể

Từ điển Trung-Anh

name of a river

Tự hình 1

Dị thể 1

ㄇㄚˇ

U+72B8, tổng 6 nét, bộ quǎn 犬 (+3 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: mãnh mã 猛獁,猛犸)

Từ điển Trần Văn Chánh

【猛獁】 mãnh mã [mâng mă] Voi mamut.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 獁

Từ điển Trung-Anh

mammoth

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 2

ㄇㄚˇ

U+7341, tổng 13 nét, bộ quǎn 犬 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: mãnh mã 猛獁,猛犸)

Từ điển Trần Văn Chánh

【猛獁】 mãnh mã [mâng mă] Voi mamut.

Từ điển Trung-Anh

mammoth

Tự hình 1

Dị thể 1

Từ ghép 2

ㄇㄚˇ

U+739B, tổng 7 nét, bộ yù 玉 (+3 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. mã hiệu
2. (xem: mã não 瑪瑙,碼碯)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 瑪.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 瑪

Từ điển Trung-Anh

(1) agate
(2) cornelian

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 61

ㄇㄚˇ

U+746A, tổng 14 nét, bộ yù 玉 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. mã hiệu
2. (xem: mã não 瑪瑙,碼碯)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) § Xem “mã não” 瑪瑙.

Từ điển Thiều Chửu

① Mã não 瑪瑙 một chất báu lấy ở mỏ ra, dùng làm đồ trang sức đẹp.

Từ điển Trần Văn Chánh

【瑪瑙】mã não [mănăo] Mã não.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem Mã não 瑪瑙.

Từ điển Trung-Anh

(1) agate
(2) cornelian

Tự hình 1

Dị thể 2

Từ ghép 61

Một số bài thơ có sử dụng

ㄇㄚˇ

U+7801, tổng 8 nét, bộ shí 石 (+3 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. mã hiệu
2. (xem: mã não 瑪瑙,碼碯)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 碼.

Từ điển Trung-Anh

(1) weight
(2) number
(3) code
(4) to pile
(5) to stack
(6) classifier for length or distance (yard), happenings etc

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 123

ㄇㄚˇ

U+78BC, tổng 15 nét, bộ shí 石 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. mã hiệu
2. (xem: mã não 瑪瑙,碼碯)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Số, số hiệu. ◎Như: “điện thoại hiệu mã” 電話號碼 số điện thoại, “mật mã” 密碼 số hiệu mật, “hiệt mã” 頁碼 số trang. § Ghi chú: mã Trung Quốc: 〡〢〣〤〥〦〧〨〩十, mã A-lạp-bá 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10, mã La Mã: I II II IV V VI VII VIII IX X.
2. (Danh) Dụng cụ biểu thị số. ◎Như: “kiếp mã” 砝碼 quả cân.
3. (Danh) Lượng từ: (1) Đơn vị chiều dài “mã” 碼 (phiên âm tiếng Anh yard), bằng 0.914 m (m = công xích 公尺). (2) Đơn vị chỉ sự việc, sự tình. ◎Như: “giá thị lưỡng mã sự” 這是兩碼事 đó là hai chuyện khác nhau. (3) Đơn vị lợi suất, bằng 0.25%.
4. (Danh) “Mã não” 碼瑙 đá mã não, rất quý rất đẹp. § Cũng viết là 瑪瑙.
5. (Danh) “Mã đầu” 碼頭: (1) Bến tàu, bến đò. § Cũng gọi là “thuyền phụ” 船埠. (2) Thành phố tiện lợi giao thông. ◎Như: “thủy lục mã đầu” 水陸碼頭 trên bến dưới thuyền, nơi thông thương thuận lợi.

Từ điển Thiều Chửu

① Mã não 碼瑙 đá mã não, rất quý rất đẹp. Cũng viết là 瑪瑙.
② Pháp mã 砝碼 cái cân thiên bình. Có khi viết là 法馬.
③ Mã hiệu, một thứ chữ riêng để biên số cho tiện, như sau này: chữ mã Tàu 〡〢〣〤〥〦〧〨〩十, chữ mã A-lạp-bá 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10, chữ mã La Mã I II II IV V VI VII VIII IX X.
④ Bến tàu, bến đò, thường gọi là mã đầu 碼頭.
⑤ Thước mã (yard), thước đo của người Anh.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Số: 號碼 Con số, số thứ tự; 頁碼 Số trang;
② Dụng cụ biểu thị số: 籌碼 Cái thẻ dùng để đếm số; 砝碼 Quả cân;
③ Việc, chuyện: 一碼事 Cùng một việc; 這是兩碼事 Đó là hai chuyện (việc) khác nhau;
④ Chất, xếp đống: 把這些磚碼齊了 Xếp đống gạch này lại cho gọn;
⑤ Iat, thước (Anh và Mĩ, bằng 0, 914 mét);
⑥ Xem 碼頭.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dấu để ghi số, tức Số mã. Như chữ Mã 瑪 — Dấu hiệu nói lên ý nghĩa gì. Td: Mật mã ( dấu hiệu kín ) — Tên chỉ một đơn vị chiều dài của anh quốc, tức Yard.

Từ điển Trung-Anh

(1) weight
(2) number
(3) code
(4) to pile
(5) to stack
(6) classifier for length or distance (yard), happenings etc

Tự hình 1

Dị thể 3

Từ ghép 123

ㄇㄚˇ [ㄇㄚ, ㄇㄚˋ]

U+8682, tổng 9 nét, bộ chóng 虫 (+3 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 螞.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 螞

Từ điển Trung-Anh

ant

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 4

ㄇㄚˇ [ㄇㄚ, ㄇㄚˋ]

U+879E, tổng 16 nét, bộ chóng 虫 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Mã hoàng” 螞蟥 đỉa trâu.
2. (Danh) “Mã nghĩ” 螞蟻 kiến càng.
3. (Danh) “Mã lang” 螞螂 chuồn chuồn.

Từ điển Trung-Anh

ant

Tự hình 1

Dị thể 1

Từ ghép 4

Một số bài thơ có sử dụng

ㄇㄚˇ

U+93B7, tổng 18 nét, bộ jīn 金 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

tên gọi cũ của nguyên tố samari, Sm

Từ điển Trần Văn Chánh

(hoá) (Tên gọi cũ của) 釤(1) [shan].

Tự hình 2

Dị thể 1

ㄇㄚˇ

U+99AC, tổng 10 nét, bộ mǎ 馬 (+0 nét)
phồn thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

con ngựa

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ngựa. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Thùy gia lão mã khí thành âm” 誰家老馬棄城陰 (Thành hạ khí mã 城下棄馬) Con ngựa già nhà ai bỏ dưới bóng thành.
2. (Danh) Cái thẻ ghi số đếm. § Thông “mã” 碼. Ghi chú: Chữ cổ viết là “mã” 碼, là cái thẻ ngày xưa dùng ghi số trong trò chơi “đầu hồ” 投壺. Ngày nay, “mã” chỉ kí hiệu ghi số. ◎Như: “hiệu mã” 號馬 số hiệu.
3. (Danh) Kị binh. ◇Bắc Tề Thư 北齊書: “Thì (Thần Vũ quân) mã bất mãn nhị thiên, bộ binh bất chí tam vạn, chúng quả bất địch” 時(神武軍)馬不滿二千, 步兵不至三萬,眾寡不敵 (Thần Vũ đế kỉ thượng 神武帝紀上).
4. (Danh) Việc binh, vũ sự. ◇Chu Lễ 周禮: “Hạ quan tư mã” 夏官司馬 (Hạ quan 夏官, Tự quan 序官).
5. (Danh) Họ “Mã”.
6. (Động) Đóng ngựa. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Nhất xuất môn, cừu mã quá thế gia yên” 一出門, 裘馬過世家焉 (Xúc chức 促織) Mỗi khi ra ngoài, mặc áo cừu đóng xe ngựa (sang trọng) còn hơn cả bậc thế gia.
7. (Động) Đè ép, áp chế (phương ngôn). ◇Lí Cật Nhân 李劼人: “Nã xuất thoại lai bả chúng nhân mã trụ” 拿出話來把眾人馬住 (Tử thủy vi lan 死水微瀾, Đệ ngũ bộ phân thập tứ 第五部分十四).
8. (Động) Nhắm, nhìn chăm chú (phương ngôn).
9. (Phó) Hình dung tỏ vẻ nghiêm khắc, giận dữ... (kéo dài mặt ra như mặt ngựa). ◇Sa Đinh 沙汀: “(Lão bà) thán khẩu khí thuyết: Khán nhĩ mã khởi trương kiểm” (老婆)嘆口氣說: 看你馬起張臉 (Giảm tô 減租).
10. (Tính) To, lớn. ◎Như: “mã phong” 馬蜂 ong vẽ, “mã đậu” 馬豆 đậu to.

Từ điển Trần Văn Chánh

Ngựa: 母馬 Ngựa cái; 種馬 Ngựa đực, ngựa giống. 【馬騾】mã loa [măluó] Con la;
② To, lớn: 馬蜂 Ong vẽ, ong bắp cày;
③ (văn) Thẻ ghi số đếm;
④ [Mă] (Họ) Mã.

Từ điển Trung-Anh

(1) horse
(2) CL:匹[pi3]
(3) horse or cavalry piece in Chinese chess
(4) knight in Western chess

Tự hình 5

Dị thể 6

Từ ghép 520

Một số bài thơ có sử dụng

ㄇㄚˇ

U+9A6C, tổng 3 nét, bộ mǎ 馬 (+0 nét)
giản thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

con ngựa

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 馬.

Từ điển Trần Văn Chánh

Ngựa: 母馬 Ngựa cái; 種馬 Ngựa đực, ngựa giống. 【馬騾】mã loa [măluó] Con la;
② To, lớn: 馬蜂 Ong vẽ, ong bắp cày;
③ (văn) Thẻ ghi số đếm;
④ [Mă] (Họ) Mã.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 馬

Từ điển Trung-Anh

(1) horse
(2) CL:匹[pi3]
(3) horse or cavalry piece in Chinese chess
(4) knight in Western chess

Tự hình 2

Dị thể 5

Từ ghép 518