Có 24 kết quả:

伜 cuì ㄘㄨㄟˋ倅 cuì ㄘㄨㄟˋ啐 cuì ㄘㄨㄟˋ崒 cuì ㄘㄨㄟˋ崪 cuì ㄘㄨㄟˋ悴 cuì ㄘㄨㄟˋ橇 cuì ㄘㄨㄟˋ毳 cuì ㄘㄨㄟˋ淬 cuì ㄘㄨㄟˋ焠 cuì ㄘㄨㄟˋ瘁 cuì ㄘㄨㄟˋ竁 cuì ㄘㄨㄟˋ粋 cuì ㄘㄨㄟˋ粹 cuì ㄘㄨㄟˋ綷 cuì ㄘㄨㄟˋ翆 cuì ㄘㄨㄟˋ翠 cuì ㄘㄨㄟˋ脃 cuì ㄘㄨㄟˋ脆 cuì ㄘㄨㄟˋ脺 cuì ㄘㄨㄟˋ膵 cuì ㄘㄨㄟˋ臎 cuì ㄘㄨㄟˋ萃 cuì ㄘㄨㄟˋ顇 cuì ㄘㄨㄟˋ

1/24

cuì ㄘㄨㄟˋ

U+4F1C, tổng 6 nét, bộ rén 人 (+4 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

variant of [cui4]

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

cuì ㄘㄨㄟˋ [ㄗㄨˊ]

U+5005, tổng 10 nét, bộ rén 人 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

chức phó, thứ hai

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Phó.
2. (Danh) Chức quan giúp việc cho quan chính. ◎Như: “huyện thối” chức phó huyện.
3. Một âm là “tốt”. (Danh) Phép nhà Chu trăm người lính gọi là “tốt” .

Từ điển Trung-Anh

(1) auxiliary
(2) spare
(3) deputy
(4) second
(5) sub-

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 13

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

cuì ㄘㄨㄟˋ

U+5550, tổng 11 nét, bộ kǒu 口 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nếm thử

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nếm.
2. (Động) Khạc. ◎Như: “thối nhất khẩu đàm” khạc ra một cục đờm.
3. (Động) Phỉ nhổ (tỏ ra khinh bỉ hay phẫn nộ).
4. (Hình) Ồn ào, huyên náo. ◎Như: “thị tràng lí, nhân thanh tào thối” , .
5. Một âm là “ngạt”. (Thán) Biểu thị khinh miệt hay trách móc. ◎Như: “ngạt! nhĩ kiểm bì chân hậu” ! xì! mi thật là đồ mặt dày!

Từ điển Thiều Chửu

① Nếm.
② Một âm là tối. Cáu, gắt nhau.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nhổ, khạc: Nhổ nước bọt;
② Nếm;
③ Cáu, gắt nhau;
④ (thán) Ối! (biểu thị sự khinh bỉ): Ối! Thật vô liêm sỉ!

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

La lên, nói to lên — Một âm là Thối. Xem thối.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng kêu sợ hãi — Nếm. Thưởng thức.

Từ điển Trung-Anh

(1) to spit
(2) (onom.) pshaw!
(3) (old) to sip

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 10

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

cuì ㄘㄨㄟˋ [ㄗㄨˊ]

U+5D12, tổng 11 nét, bộ shān 山 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. tụ tập
2. hiểm hóc, hiểm trở

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Cao và hiểm (thế núi).
2. (Động) Tụ tập. § Thông .

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Hiểm hóc, (thế núi) cao và hiểm.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Tụ tập (như , bộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dáng núi cao — Cao ngất — Gom tụ lại.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vùng có nhiều núi tụ tập — Tụ tập lại — Một âm là Tột. Xem Tột.

Từ điển Trung-Anh

(1) jagged mountain peaks (poetic)
(2) rocky peaks
(3) lofty and dangerous

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

cuì ㄘㄨㄟˋ [ㄗㄨˊ]

U+5D2A, tổng 11 nét, bộ shān 山 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. tụ tập
2. hiểm hóc, hiểm trở

Từ điển Trần Văn Chánh

Như .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Tột .

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 10

Bình luận 0

cuì ㄘㄨㄟˋ

U+60B4, tổng 11 nét, bộ xīn 心 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

bất ngờ

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Khốn khổ. ◎Như: “nhan sắc tiều tụy” mặt mày gày gò khốn khổ.

Từ điển Thiều Chửu

① Khốn khổ, người vì khó nhọc mà gầy gò đi gọi là nhan sắc tiều tuỵ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Khốn khổ. Xem [qiáocuì].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lo buồn — Suy giảm. Sa sút.

Từ điển Trung-Anh

(1) haggard
(2) sad
(3) downcast
(4) distressed

Từ điển Trung-Anh

variant of [cui4]

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 12

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

cuì ㄘㄨㄟˋ [qiāo ㄑㄧㄠ, qiào ㄑㄧㄠˋ]

U+6A47, tổng 16 nét, bộ mù 木 (+12 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Vật dùng để đi hay trượt trong bùn, tuyết... ◎Như: “tuyết khiêu” xe trượt tuyết. ◇Sử Kí : “Thủy hành thừa thuyền, nê hành thừa khiêu” , (Hạ bổn kỉ ) Đi trên nước đáp thuyền, đi trên bùn (đầm lầy) cỡi cái khiêu.

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 2

Bình luận 0

cuì ㄘㄨㄟˋ [qiāo ㄑㄧㄠ, xiā ㄒㄧㄚ]

U+6BF3, tổng 12 nét, bộ máo 毛 (+8 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

lông mao

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lông nhỏ của chim thú.
2. Cũng đọc là “thúy”. (Tính) Không cứng, dễ vỡ, dễ gãy. § Thông “thúy” .
3. (Tính) Giòn, xốp (thức ăn). § Thông “thúy” .

Từ điển Thiều Chửu

① Lông nhỏ của giống thú.
② Lông bụng giống chim.
③ Vật gì nhỏ mềm mà dễ nát đều gọi là thuế.
④ Cũng đọc là chữ thuý. Cùng nghĩa như chữ thuý .

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Lông măng, lông tơ (của loài chim và loài vật);
② Vật nhỏ và mềm;
③ Như (bộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lông mịn của loài thú.

Từ điển Trung-Anh

(1) crisp
(2) brittle
(3) fine animal hair

Tự hình 3

Dị thể 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

cuì ㄘㄨㄟˋ [ㄗㄨˊ]

U+6DEC, tổng 11 nét, bộ shǔi 水 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. nhúng vào nước
2. nhuộm
3. phạm

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đồ dùng để dập tắt lửa. § Cũng như “thối” .
2. (Động) Tôi, rèn. § Đồ vật bằng sắt còn đang nung đỏ, đem bỏ vào nước cho cứng ngay. § Cũng như “thối” .
3. (Động) Bôi, nhiễm. ◇Chiến quốc sách : “Sử công dĩ dược thối chi” 使 (Yên sách tam ) Sai thợ lấy thuốc (độc) bôi vào (cái chủy thủ).
4. (Động) Mài, luyện.
5. (Động) Chìm vào trong nước.

Từ điển Thiều Chửu

① Tôi, rèn đồ sắt còn đang đỏ đem bỏ vào nước cho cứng ngay gọi là thối.
② Nhuộm.
③ Phạm.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tôi, rèn. tôi hoả [cuìhuô] Tôi sắt;
② (văn) Ngâm, nhúng nước;
③ (văn) Nhuộm;
④ Phạm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhúng sắt nóng vào nước cho cứng — Nhúng vào. Nhuốm vào.

Từ điển Trung-Anh

(1) dip into water
(2) to temper

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 14

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

cuì ㄘㄨㄟˋ

U+7120, tổng 12 nét, bộ huǒ 火 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

tôi, luyện (thép)

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Tôi, rèn
2. (Động) Đốt cháy.
3. (Động) Bôi, nhiễm. § Thông “thối” .

Từ điển Thiều Chửu

① Ðốt.
② Cùng nghĩa với chữ thối .

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Nhúng (kim loại nóng đỏ) và nước lạnh (để làm nguội và tăng thêm độ cứng), tôi lửa (như , bộ );
② Tiêm nhiễm, bị nhiễm;
③ Đốt cháy sém phần ngoài, thiêu sém.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Tuỵ .

Từ điển Trung-Anh

to temper (as steel)

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 12

Bình luận 0

cuì ㄘㄨㄟˋ

U+7601, tổng 13 nét, bộ nǐ 疒 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

ốm, mệt nhọc

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tật bệnh.
2. (Tính) Nhọc nhằn, lao khổ. ◇Thi Kinh : “Ai ai phụ mẫu, Sanh ngã lao tụy” , (Tiểu nhã , Lục nga ) Thương thay cha mẹ, Sinh ta nhọc nhằn.
3. (Tính) Gầy yếu, tiều tụy. ◇Liêu sử : “Kim hình dong hủy tụy, khủng bệ hạ kiến nhi động tâm” , (Tiêu Hợp Trác truyện ) Nay hình dung tàn phá tiều tụy, sợ bệ hạ trông thấy mà xúc động trong lòng.
4. (Động) Lao khổ thành bệnh. ◇Thi Kinh : “Duy cung thị tụy” (Tiểu nhã , Vũ vô chánh ) Chỉ là thân mình sẽ bị nhọc nhằn sinh bệnh.
5. (Động) Đau thương, bi thống. ◇Tống Ngọc : “Đăng cao viễn vọng, sử nhân tâm tụy” , 使 (Cao đường phú ) Lên cao nhìn ra xa, khiến cho lòng người đau thương.

Từ điển Thiều Chửu

① Ốm, nhọc mệt.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Nhọc mệt, mỏi mệt: Tâm sức mỏi mệt; Cúc cung tận tuỵ, đến chết mới thôi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mệt nhọc — Bệnh hoạn — Phá hư. Hư hỏng.

Từ điển Trung-Anh

(1) care-worn
(2) distressed
(3) tired
(4) overworked
(5) sick
(6) weary

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Từ ghép 8

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

cuì ㄘㄨㄟˋ

U+7AC1, tổng 17 nét, bộ xué 穴 (+12 nét)
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đào đất để làm mồ.
2. (Động) Phiếm chỉ đào, móc, khai quật. ◇Từ Hoằng Tổ : “Thành ngoại chu tạc thành hoàng, chí chánh nam dĩ đông, xuế địa trượng hứa” , , (Từ hà khách du kí ) Ngoài thành đào khoét khắp thành hào, tới phía chính nam hướng về đông, đào đất khoảng một trượng.
3. (Danh) Mộ huyệt. ◇Tiền Vịnh : “Táng phụ mẫu, thân tự xuyên xuế, tức lư cư mộ trắc” , 穿, (Lí viên tùng thoại ) Chôn cha mẹ, tự mình đào mả, rồi ở ngay bên cạnh mồ.
4. (Danh) Hang, động.

Từ điển Trung-Anh

dig a hole

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

cuì ㄘㄨㄟˋ

U+7C8B, tổng 10 nét, bộ mǐ 米 (+4 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

thuần khiết, tinh tuý

Từ điển Trần Văn Chánh

Như .

Từ điển Trung-Anh

Japanese variant of

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

Bình luận 0

cuì ㄘㄨㄟˋ [suì ㄙㄨㄟˋ]

U+7CB9, tổng 14 nét, bộ mǐ 米 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

thuần khiết, tinh tuý

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Thuần, không tạp.
2. (Tính) Chuyên nhất. ◇Tuân Tử : “Bác nhi năng dong thiển, túy nhi năng dong tạp” , (Phi tướng ) (Bậc quân tử) sâu rộng nên dung được với cạn cợt, chuyên nhất nên dung được với tạp loạn.
3. (Tính) Tốt đẹp. ◇Hà Cảnh Minh : “Túy hạnh đôn chất, hiếu học nhi bỉnh lễ” , (Tặng Hướng tiên sanh tự ) Tính hạnh tốt đẹp hồn hậu, hiếu học mà biết giữ lễ.
4. (Tính) Thạo, tinh thông.
5. (Động) Tụ tập, họp. § Thông “tụy” .
6. (Danh) Tinh hoa. ◇Bạch Hành Giản : “Dựng minh hàm túy” (Thạch uẩn ngọc phú ) Hàm chứa tinh hoa sáng láng.
7. Một âm là “toái”. § Thông “toái” .

Từ điển Thiều Chửu

① Chín chắn, thuần tuý, tinh tuý, chuyên nhất không tạp nhạp gọi là tuý.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Thuần tuý, thuần chất, không tạp nhạp, không pha (chất khác): Thuần tuý, không pha trộn;
② Tinh tuý, tinh hoa: Tinh tuý.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gạo vụn. Tấm — Như chữ Toái — Một âm là Tuý. Xem Tuý.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thuần nhất, không pha trộn. Td: Thuần tuý — Một âm là Toái. Xem Toái.

Từ điển Trung-Anh

(1) pure
(2) unmixed
(3) essence

Tự hình 3

Dị thể 2

Chữ gần giống 13

Từ ghép 20

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

cuì ㄘㄨㄟˋ

U+7DB7, tổng 14 nét, bộ mì 糸 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: tuý sái )

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Hỗn hợp, trộn lẫn nhiều màu sắc.
2. Một âm là “túy”. (Trạng thanh) “Túy sái” sột soạt, tiếng áo quần mài cọ, động chạm nhau.

Từ điển Thiều Chửu

① Tuý sái xoàn xoạt, tiếng áo động nhau.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bện các sợi tơ ngũ sắc lại — Kết hợp lại — Một âm là Tuý. Xem Tuý.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng quần áo sột soạt — Một âm là Tối. Xem Tối.

Từ điển Trung-Anh

(1) five-color silk
(2) see [cui4 cai4]

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 14

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

cuì ㄘㄨㄟˋ

U+7FE0, tổng 14 nét, bộ yǔ 羽 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

xanh biếc

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tên gọi tắt của “thúy điểu” (thuộc khoa “phỉ thúy” ) chim trả, chim bói cá.
2. (Danh) Ngọc xanh biếc. ◎Như: “châu thúy” ngọc trai và ngọc bích.
3. (Danh) Nhan liệu màu xanh thẫm, phụ nữ ngày xưa dùng để vẽ mày. ◇Ôn Đình Quân : “Mi thúy bạc, mấn vân tàn, dạ trường khâm chẩm hàn” , , (Ngọc lô hương từ ) Mày thúy nhạt, tóc mây tàn, đêm dài chăn gối lạnh.
4. (Danh) Tỉ dụ người đẹp, kĩ nữ. ◎Như: “ỷ thúy ôi hồng” kề dựa người đẹp.
5. (Danh) Họ “Thúy”.
6. (Tính) Được trang sức hoặc làm bằng lông chim trả. ◎Như: “thúy khâm” chăn phỉ thúy. ◇Bạch Cư Dị : “Uyên ương ngõa lãnh sương hoa trọng, Phỉ thúy khâm hàn thùy dữ cộng?” , (Trường hận ca ) Ngói uyên ương lạnh mang nặng giọt sương, Chăn phỉ thúy lạnh, cùng ai chung đắp?
7. (Tính) Màu xanh biếc. ◎Như: “thúy lâu” lầu thúy (lâu các hoa lệ, thường chỉ khuê phòng). ◇Trần Nhân Tông : “Cộng ỷ lan can khán thúy vi” (Xuân cảnh ) Cùng tựa lan can ngắm núi xanh.

Từ điển Thiều Chửu

① Phỉ thuý con chả, lông nó rất đẹp, dùng làm đồ trang sức ở trên đầu gọi là điểm thuý .
② Một thứ đá đẹp sản xuất ở Diến Ðiện gọi là ngọc thuý .
③ Màu xanh biếc.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Xanh, (xanh) biếc: Trúc xanh, tre xanh;
② Chim trả. thuý điểu [cuìniăo] Chim trả, chim bói cá, chim sả;
③ Ngọc bích: Trân châu và ngọc bích, (Ngr) ngọc ngà châu báu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con chim trả, màu lông xanh biếc. Đoạn trường tân thanh : » Chước đâu rẽ thuý chia quyên « — Màu xanh biếc.

Từ điển Trung-Anh

(1) bluish-green
(2) green jade

Tự hình 3

Dị thể 3

Chữ gần giống 12

Từ ghép 44

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

cuì ㄘㄨㄟˋ

U+8103, tổng 10 nét, bộ ròu 肉 (+6 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

giòn, yếu

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như “thúy” .

Từ điển Trung-Anh

old variant of [cui4]

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 3

Bình luận 0

cuì ㄘㄨㄟˋ

U+8106, tổng 10 nét, bộ ròu 肉 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

giòn, yếu

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Không cứng, dễ vỡ, dễ gãy. ◇Đạo Đức Kinh : “Vạn vật thảo mộc chi sanh dã nhu thúy, kì tử dã khô cảo” , (Chương 76) Muôn vật cây cỏ sinh ra thì mềm dịu, mà khi chết thì khô héo.
2. (Tính) Giòn, xốp. ◎Như: “thúy bính” bánh giòn, “hựu thúy hựu hương” vừa giòn vừa thơm.
3. (Tính) Yếu, kém, nhu nhược, khinh bạc. ◎Như: “phong tục thúy bạc” phong tục khinh bạc.
4. (Tính) Trong trẻo (âm thanh). ◎Như: “thanh thúy” trong trẻo và vang xa.
5. (Tính) Gọn gàng, dứt khoát. ◎Như: “giá kiện sự bạn đắc ngận thúy” việc này giải quyết rất nhanh gọn.
6. § Cũng viết là “thúy” .

Từ điển Thiều Chửu

① Tục dùng như chữ thuý .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Giòn, giòn tan: Giấy này giòn quá; Táo giòn; Bánh mì nướng giòn tan;
② (Tiếng, giọng) trong trẻo, lanh lảnh, (cười) giòn, giòn giã: Tiếng trong trẻo, giọng nói lanh lảnh; Tiếng cười giòn giã;
③ (đph) Nhanh gọn, dứt khoát: Việc này giải quyết rất nhanh gọn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Thuý .

Từ điển Trung-Anh

old variant of [cui4]

Từ điển Trung-Anh

(1) brittle
(2) fragile
(3) crisp
(4) crunchy
(5) clear and loud voice
(6) neat

Tự hình 2

Dị thể 7

Chữ gần giống 7

Từ ghép 18

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

cuì ㄘㄨㄟˋ

U+813A, tổng 12 nét, bộ ròu 肉 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Tụy dịch” chất lỏng tiết ra trong lá lách giúp tiêu hóa.
2. (Danh) Lá lách ngày xưa gọi là “tụy tạng” .

Tự hình 1

Chữ gần giống 10

Bình luận 0

cuì ㄘㄨㄟˋ

U+81B5, tổng 15 nét, bộ ròu 肉 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

tuỵ (tiết dịch tiêu hoá)

Từ điển trích dẫn

1. § Cũng như “tụy” .

Từ điển Thiều Chửu

① Chỗ mỡ vàng bám liền vào lá lách để sinh ra nước ngọt thấm vào dạ dày để giúp sức tiêu hoá các đồ ăn. Cũng viết là .

Từ điển Trần Văn Chánh

Tuỵ. tuỵ tạng [cuìzàng] (giải) Tuỵ, lá lách. Cg. [yízàng].

Từ điển Trung-Anh

pancreas

Tự hình 1

Chữ gần giống 6

Bình luận 0

cuì ㄘㄨㄟˋ

U+81CE, tổng 18 nét, bộ ròu 肉 (+14 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. thịt ở phần đuôi chim
2. mập, béo

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Thịt ở phần đuôi chim;
② Mập, béo, to béo.

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 11

Bình luận 0

cuì ㄘㄨㄟˋ

U+8403, tổng 11 nét, bộ cǎo 艸 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. họp
2. đàn, nhóm
3. sắc cỏ

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Cỏ mọc um tùm.
2. (Tính) Khốn khổ, hốc hác. § Thông “tụy” , “tụy” .
3. (Động) Đậu, nghỉ. ◇Thi Kinh : “Mộ môn hữu mai, Hữu hào tụy chỉ” , (Trần phong , Mộ môn ) Cửa mộ có cây mai, Con vọ đậu nghỉ (ở trên).
4. (Động) Họp, tụ tập. ◇Khuất Nguyên : “Thương điểu quần phi, Thục sử tụy chi?” , 使 (Thiên vấn ) Chim ưng bay thành đàn, Ai khiến chúng nó tụ tập như vậy?
5. (Danh) Đàn, chúng, bọn. ◎Như: “xuất loại bạt tụy” vượt trội hơn cả mọi người.

Từ điển Thiều Chửu

① Họp.
② Ðàn.
③ Cùng nghĩa với chữ tuỵ .
④ Sắc cỏ.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cỏ mọc um tùm. (Ngr) Tụ họp: Tụ họp, tụ tập;
② Bầy, đàn, chúng, tụi, bọn: Tài ba (giỏi giang) hơn người;
③ (văn) Như (bộ );
④ [Cuì] (Họ) Tuỵ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thuý thái : Tiếng quần áo loạt xoạt — Xem Tuỵ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mầu cỏ xanh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một quẻ trong kinh Dịch, dưới quẻ Khôn, trên quẻ Đoài, chỉ về sự tụ tập lại — Tụ lại. Gom nhóm lại — Một âm là Thuý. Xem Thuý.

Từ điển Trung-Anh

(1) collect
(2) collection
(3) dense
(4) grassy
(5) thick
(6) assemble
(7) gather

Tự hình 3

Dị thể 1

Chữ gần giống 6

Từ ghép 8

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

cuì ㄘㄨㄟˋ

U+9847, tổng 17 nét, bộ yè 頁 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: tiều tuỵ )

Từ điển trích dẫn

1. § Cũng như “tụy” .

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ tuỵ trong hai chữ tiều tụy .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như (bộ ). Xem [qiáocuì].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thuần nhất, không lẫn lộn thứ khác.

Từ điển Trung-Anh

variant of [cui4]

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 4

Từ ghép 1

Bình luận 0