Có 24 kết quả:

伜 cuì ㄘㄨㄟˋ倅 cuì ㄘㄨㄟˋ啐 cuì ㄘㄨㄟˋ崒 cuì ㄘㄨㄟˋ崪 cuì ㄘㄨㄟˋ悴 cuì ㄘㄨㄟˋ橇 cuì ㄘㄨㄟˋ毳 cuì ㄘㄨㄟˋ淬 cuì ㄘㄨㄟˋ焠 cuì ㄘㄨㄟˋ瘁 cuì ㄘㄨㄟˋ竁 cuì ㄘㄨㄟˋ粋 cuì ㄘㄨㄟˋ粹 cuì ㄘㄨㄟˋ綷 cuì ㄘㄨㄟˋ翆 cuì ㄘㄨㄟˋ翠 cuì ㄘㄨㄟˋ脃 cuì ㄘㄨㄟˋ脆 cuì ㄘㄨㄟˋ脺 cuì ㄘㄨㄟˋ膵 cuì ㄘㄨㄟˋ臎 cuì ㄘㄨㄟˋ萃 cuì ㄘㄨㄟˋ顇 cuì ㄘㄨㄟˋ

1/24

cuì ㄘㄨㄟˋ

U+4F1C, tổng 6 nét, bộ rén 人 (+4 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

variant of 倅[cui4]

Tự hình 1

Dị thể 1

cuì ㄘㄨㄟˋ [ㄗㄨˊ]

U+5005, tổng 10 nét, bộ rén 人 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

chức phó, thứ hai

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Phó.
2. (Danh) Chức quan giúp việc cho quan chính. ◎Như: “huyện thối” 縣倅 chức phó huyện.
3. Một âm là “tốt”. (Danh) Phép nhà Chu trăm người lính gọi là “tốt” 倅.

Từ điển Trung-Anh

(1) auxiliary
(2) spare
(3) deputy
(4) second
(5) sub-

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 13

Một số bài thơ có sử dụng

cuì ㄘㄨㄟˋ

U+5550, tổng 11 nét, bộ kǒu 口 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nếm thử

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nếm.
2. (Động) Khạc. ◎Như: “thối nhất khẩu đàm” 啐一口痰 khạc ra một cục đờm.
3. (Động) Phỉ nhổ (tỏ ra khinh bỉ hay phẫn nộ).
4. (Hình) Ồn ào, huyên náo. ◎Như: “thị tràng lí, nhân thanh tào thối” 市場裡, 人聲嘈啐.
5. Một âm là “ngạt”. (Thán) Biểu thị khinh miệt hay trách móc. ◎Như: “ngạt! nhĩ kiểm bì chân hậu” 啐! 你臉皮真厚 xì! mi thật là đồ mặt dày!

Từ điển Thiều Chửu

① Nếm.
② Một âm là tối. Cáu, gắt nhau.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nhổ, khạc: 啐了一口唾沫 Nhổ nước bọt;
② Nếm;
③ Cáu, gắt nhau;
④ (thán) Ối! (biểu thị sự khinh bỉ): 啐!不要臉 Ối! Thật vô liêm sỉ!

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

La lên, nói to lên — Một âm là Thối. Xem thối.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng kêu sợ hãi — Nếm. Thưởng thức.

Từ điển Trung-Anh

(1) to spit
(2) (onom.) pshaw!
(3) (old) to sip

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 10

Một số bài thơ có sử dụng

cuì ㄘㄨㄟˋ [ㄗㄨˊ]

U+5D12, tổng 11 nét, bộ shān 山 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. tụ tập
2. hiểm hóc, hiểm trở

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Cao và hiểm (thế núi).
2. (Động) Tụ tập. § Thông 萃.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Hiểm hóc, (thế núi) cao và hiểm.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Tụ tập (như 萃, bộ 艹).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dáng núi cao — Cao ngất — Gom tụ lại.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vùng có nhiều núi tụ tập — Tụ tập lại — Một âm là Tột. Xem Tột.

Từ điển Trung-Anh

(1) jagged mountain peaks (poetic)
(2) rocky peaks
(3) lofty and dangerous

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 2

Một số bài thơ có sử dụng

cuì ㄘㄨㄟˋ [ㄗㄨˊ]

U+5D2A, tổng 11 nét, bộ shān 山 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. tụ tập
2. hiểm hóc, hiểm trở

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 崒.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Tột 崒.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 10

cuì ㄘㄨㄟˋ

U+60B4, tổng 11 nét, bộ xīn 心 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

bất ngờ

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Khốn khổ. ◎Như: “nhan sắc tiều tụy” 顏色憔悴 mặt mày gày gò khốn khổ.

Từ điển Thiều Chửu

① Khốn khổ, người vì khó nhọc mà gầy gò đi gọi là nhan sắc tiều tuỵ 顏色憔悴.

Từ điển Trần Văn Chánh

Khốn khổ. Xem 憔悴 [qiáocuì].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lo buồn — Suy giảm. Sa sút.

Từ điển Trung-Anh

(1) haggard
(2) sad
(3) downcast
(4) distressed

Từ điển Trung-Anh

variant of 悴[cui4]

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 12

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

cuì ㄘㄨㄟˋ [qiāo ㄑㄧㄠ, qiào ㄑㄧㄠˋ]

U+6A47, tổng 16 nét, bộ mù 木 (+12 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Vật dùng để đi hay trượt trong bùn, tuyết... ◎Như: “tuyết khiêu” 雪橇 xe trượt tuyết. ◇Sử Kí 史記: “Thủy hành thừa thuyền, nê hành thừa khiêu” 水行乘船, 泥行乘橇 (Hạ bổn kỉ 夏本紀) Đi trên nước đáp thuyền, đi trên bùn (đầm lầy) cỡi cái khiêu.

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 2

cuì ㄘㄨㄟˋ [qiāo ㄑㄧㄠ, xiā ㄒㄧㄚ]

U+6BF3, tổng 12 nét, bộ máo 毛 (+8 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

lông mao

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lông nhỏ của chim thú.
2. Cũng đọc là “thúy”. (Tính) Không cứng, dễ vỡ, dễ gãy. § Thông “thúy” 脆.
3. (Tính) Giòn, xốp (thức ăn). § Thông “thúy” 脆.

Từ điển Thiều Chửu

① Lông nhỏ của giống thú.
② Lông bụng giống chim.
③ Vật gì nhỏ mềm mà dễ nát đều gọi là thuế.
④ Cũng đọc là chữ thuý. Cùng nghĩa như chữ thuý 脃.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Lông măng, lông tơ (của loài chim và loài vật);
② Vật nhỏ và mềm;
③ Như 脃 (bộ 肉).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lông mịn của loài thú.

Từ điển Trung-Anh

(1) crisp
(2) brittle
(3) fine animal hair

Tự hình 3

Dị thể 4

Một số bài thơ có sử dụng

cuì ㄘㄨㄟˋ [ㄗㄨˊ]

U+6DEC, tổng 11 nét, bộ shǔi 水 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. nhúng vào nước
2. nhuộm
3. phạm

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đồ dùng để dập tắt lửa. § Cũng như “thối” 焠.
2. (Động) Tôi, rèn. § Đồ vật bằng sắt còn đang nung đỏ, đem bỏ vào nước cho cứng ngay. § Cũng như “thối” 焠.
3. (Động) Bôi, nhiễm. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Sử công dĩ dược thối chi” 使工以藥淬之 (Yên sách tam 燕策三) Sai thợ lấy thuốc (độc) bôi vào (cái chủy thủ).
4. (Động) Mài, luyện.
5. (Động) Chìm vào trong nước.

Từ điển Thiều Chửu

① Tôi, rèn đồ sắt còn đang đỏ đem bỏ vào nước cho cứng ngay gọi là thối.
② Nhuộm.
③ Phạm.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tôi, rèn. 【淬火】 tôi hoả [cuìhuô] Tôi sắt;
② (văn) Ngâm, nhúng nước;
③ (văn) Nhuộm;
④ Phạm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhúng sắt nóng vào nước cho cứng — Nhúng vào. Nhuốm vào.

Từ điển Trung-Anh

(1) dip into water
(2) to temper

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 14

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

cuì ㄘㄨㄟˋ

U+7120, tổng 12 nét, bộ huǒ 火 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

tôi, luyện (thép)

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Tôi, rèn
2. (Động) Đốt cháy.
3. (Động) Bôi, nhiễm. § Thông “thối” 淬.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðốt.
② Cùng nghĩa với chữ thối 淬.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Nhúng (kim loại nóng đỏ) và nước lạnh (để làm nguội và tăng thêm độ cứng), tôi lửa (như 淬, bộ 氵);
② Tiêm nhiễm, bị nhiễm;
③ Đốt cháy sém phần ngoài, thiêu sém.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Tuỵ 淬.

Từ điển Trung-Anh

to temper (as steel)

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 12

cuì ㄘㄨㄟˋ

U+7601, tổng 13 nét, bộ nǐ 疒 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

ốm, mệt nhọc

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tật bệnh.
2. (Tính) Nhọc nhằn, lao khổ. ◇Thi Kinh 詩經: “Ai ai phụ mẫu, Sanh ngã lao tụy” 哀哀父母, 生我勞瘁 (Tiểu nhã 小雅, Lục nga 蓼莪) Thương thay cha mẹ, Sinh ta nhọc nhằn.
3. (Tính) Gầy yếu, tiều tụy. ◇Liêu sử 遼史: “Kim hình dong hủy tụy, khủng bệ hạ kiến nhi động tâm” 今形容毀瘁, 恐陛下見而動心 (Tiêu Hợp Trác truyện 蕭合卓傳) Nay hình dung tàn phá tiều tụy, sợ bệ hạ trông thấy mà xúc động trong lòng.
4. (Động) Lao khổ thành bệnh. ◇Thi Kinh 詩經: “Duy cung thị tụy” 維躬是瘁 (Tiểu nhã 小雅, Vũ vô chánh 雨無正) Chỉ là thân mình sẽ bị nhọc nhằn sinh bệnh.
5. (Động) Đau thương, bi thống. ◇Tống Ngọc 宋玉: “Đăng cao viễn vọng, sử nhân tâm tụy” 登高遠望, 使人心瘁 (Cao đường phú 高唐賦) Lên cao nhìn ra xa, khiến cho lòng người đau thương.

Từ điển Thiều Chửu

① Ốm, nhọc mệt.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Nhọc mệt, mỏi mệt: 心力交瘁 Tâm sức mỏi mệt; 鞠躬盡瘁,死而後已 Cúc cung tận tuỵ, đến chết mới thôi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mệt nhọc — Bệnh hoạn — Phá hư. Hư hỏng.

Từ điển Trung-Anh

(1) care-worn
(2) distressed
(3) tired
(4) overworked
(5) sick
(6) weary

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Từ ghép 8

Một số bài thơ có sử dụng

cuì ㄘㄨㄟˋ

U+7AC1, tổng 17 nét, bộ xué 穴 (+12 nét)
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đào đất để làm mồ.
2. (Động) Phiếm chỉ đào, móc, khai quật. ◇Từ Hoằng Tổ 徐弘祖: “Thành ngoại chu tạc thành hoàng, chí chánh nam dĩ đông, xuế địa trượng hứa” 城外週鑿城隍, 至正南迤東, 竁地丈許 (Từ hà khách du kí 徐霞客遊記) Ngoài thành đào khoét khắp thành hào, tới phía chính nam hướng về đông, đào đất khoảng một trượng.
3. (Danh) Mộ huyệt. ◇Tiền Vịnh 錢泳: “Táng phụ mẫu, thân tự xuyên xuế, tức lư cư mộ trắc” 葬父母, 親自穿竁, 即廬居墓側 (Lí viên tùng thoại 履園叢話) Chôn cha mẹ, tự mình đào mả, rồi ở ngay bên cạnh mồ.
4. (Danh) Hang, động.

Từ điển Trung-Anh

dig a hole

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

cuì ㄘㄨㄟˋ

U+7C8B, tổng 10 nét, bộ mǐ 米 (+4 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

thuần khiết, tinh tuý

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 粹.

Từ điển Trung-Anh

Japanese variant of 粹

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

cuì ㄘㄨㄟˋ [suì ㄙㄨㄟˋ]

U+7CB9, tổng 14 nét, bộ mǐ 米 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

thuần khiết, tinh tuý

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Thuần, không tạp.
2. (Tính) Chuyên nhất. ◇Tuân Tử 荀子: “Bác nhi năng dong thiển, túy nhi năng dong tạp” 博而能容淺, 粹而能容雜 (Phi tướng 法行) (Bậc quân tử) sâu rộng nên dung được với cạn cợt, chuyên nhất nên dung được với tạp loạn.
3. (Tính) Tốt đẹp. ◇Hà Cảnh Minh 何景明: “Túy hạnh đôn chất, hiếu học nhi bỉnh lễ” 粹行敦質, 好學而秉禮 (Tặng Hướng tiên sanh tự 贈向先生序) Tính hạnh tốt đẹp hồn hậu, hiếu học mà biết giữ lễ.
4. (Tính) Thạo, tinh thông.
5. (Động) Tụ tập, họp. § Thông “tụy” 萃.
6. (Danh) Tinh hoa. ◇Bạch Hành Giản 白行簡: “Dựng minh hàm túy” 孕明含粹 (Thạch uẩn ngọc phú 石韞玉賦) Hàm chứa tinh hoa sáng láng.
7. Một âm là “toái”. § Thông “toái” 碎.

Từ điển Thiều Chửu

① Chín chắn, thuần tuý, tinh tuý, chuyên nhất không tạp nhạp gọi là tuý.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Thuần tuý, thuần chất, không tạp nhạp, không pha (chất khác): 純粹 Thuần tuý, không pha trộn;
② Tinh tuý, tinh hoa: 精粹 Tinh tuý.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gạo vụn. Tấm — Như chữ Toái 碎 — Một âm là Tuý. Xem Tuý.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thuần nhất, không pha trộn. Td: Thuần tuý — Một âm là Toái. Xem Toái.

Từ điển Trung-Anh

(1) pure
(2) unmixed
(3) essence

Tự hình 3

Dị thể 2

Chữ gần giống 13

Từ ghép 20

Một số bài thơ có sử dụng

cuì ㄘㄨㄟˋ

U+7DB7, tổng 14 nét, bộ mì 糸 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: tuý sái 綷縩)

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Hỗn hợp, trộn lẫn nhiều màu sắc.
2. Một âm là “túy”. (Trạng thanh) “Túy sái” 綷縩 sột soạt, tiếng áo quần mài cọ, động chạm nhau.

Từ điển Thiều Chửu

① Tuý sái 綷縩 xoàn xoạt, tiếng áo động nhau.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 䌨.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 綷

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bện các sợi tơ ngũ sắc lại — Kết hợp lại — Một âm là Tuý. Xem Tuý.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng quần áo sột soạt — Một âm là Tối. Xem Tối.

Từ điển Trung-Anh

(1) five-color silk
(2) see 綷縩[cui4 cai4]

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 14

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

cuì ㄘㄨㄟˋ

U+7FE0, tổng 14 nét, bộ yǔ 羽 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

xanh biếc

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tên gọi tắt của “thúy điểu” 翠鳥 (thuộc khoa “phỉ thúy” 翡翠) chim trả, chim bói cá.
2. (Danh) Ngọc xanh biếc. ◎Như: “châu thúy” 珠翠 ngọc trai và ngọc bích.
3. (Danh) Nhan liệu màu xanh thẫm, phụ nữ ngày xưa dùng để vẽ mày. ◇Ôn Đình Quân 溫庭筠: “Mi thúy bạc, mấn vân tàn, dạ trường khâm chẩm hàn” 眉翠薄, 鬢雲殘, 夜長衾枕寒 (Ngọc lô hương từ 利玉爐香詞) Mày thúy nhạt, tóc mây tàn, đêm dài chăn gối lạnh.
4. (Danh) Tỉ dụ người đẹp, kĩ nữ. ◎Như: “ỷ thúy ôi hồng” 倚翠偎紅 kề dựa người đẹp.
5. (Danh) Họ “Thúy”.
6. (Tính) Được trang sức hoặc làm bằng lông chim trả. ◎Như: “thúy khâm” 翠衾 chăn phỉ thúy. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Uyên ương ngõa lãnh sương hoa trọng, Phỉ thúy khâm hàn thùy dữ cộng?” 鴛鴦瓦冷霜華重, 翡翠衾寒誰與共 (Trường hận ca 長恨歌) Ngói uyên ương lạnh mang nặng giọt sương, Chăn phỉ thúy lạnh, cùng ai chung đắp?
7. (Tính) Màu xanh biếc. ◎Như: “thúy lâu” 翠樓 lầu thúy (lâu các hoa lệ, thường chỉ khuê phòng). ◇Trần Nhân Tông 陳仁宗: “Cộng ỷ lan can khán thúy vi” 共倚欄杆看翠微 (Xuân cảnh 春景) Cùng tựa lan can ngắm núi xanh.

Từ điển Thiều Chửu

① Phỉ thuý 翡翠 con chả, lông nó rất đẹp, dùng làm đồ trang sức ở trên đầu gọi là điểm thuý 點翠.
② Một thứ đá đẹp sản xuất ở Diến Ðiện 緬甸 gọi là ngọc thuý 玉翠.
③ Màu xanh biếc.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Xanh, (xanh) biếc: 翠竹 Trúc xanh, tre xanh;
② Chim trả. 【翠鳥】thuý điểu [cuìniăo] Chim trả, chim bói cá, chim sả;
③ Ngọc bích: 珠翠 Trân châu và ngọc bích, (Ngr) ngọc ngà châu báu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con chim trả, màu lông xanh biếc. Đoạn trường tân thanh : » Chước đâu rẽ thuý chia quyên « — Màu xanh biếc.

Từ điển Trung-Anh

(1) bluish-green
(2) green jade

Tự hình 3

Dị thể 3

Chữ gần giống 12

Từ ghép 44

Một số bài thơ có sử dụng

cuì ㄘㄨㄟˋ

U+8103, tổng 10 nét, bộ ròu 肉 (+6 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

giòn, yếu

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như “thúy” 脆.

Từ điển Trung-Anh

old variant of 脆[cui4]

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 3

cuì ㄘㄨㄟˋ

U+8106, tổng 10 nét, bộ ròu 肉 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

giòn, yếu

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Không cứng, dễ vỡ, dễ gãy. ◇Đạo Đức Kinh 道德經: “Vạn vật thảo mộc chi sanh dã nhu thúy, kì tử dã khô cảo” 萬物草木之生也柔脆, 其死也枯槁 (Chương 76) Muôn vật cây cỏ sinh ra thì mềm dịu, mà khi chết thì khô héo.
2. (Tính) Giòn, xốp. ◎Như: “thúy bính” 脆餅 bánh giòn, “hựu thúy hựu hương” 又脆又香 vừa giòn vừa thơm.
3. (Tính) Yếu, kém, nhu nhược, khinh bạc. ◎Như: “phong tục thúy bạc” 風俗脆薄 phong tục khinh bạc.
4. (Tính) Trong trẻo (âm thanh). ◎Như: “thanh thúy” 清脆 trong trẻo và vang xa.
5. (Tính) Gọn gàng, dứt khoát. ◎Như: “giá kiện sự bạn đắc ngận thúy” 這件事辦得很脆 việc này giải quyết rất nhanh gọn.
6. § Cũng viết là “thúy” 脃.

Từ điển Thiều Chửu

① Tục dùng như chữ thuý 脃.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Giòn, giòn tan: 這紙太脆 Giấy này giòn quá; 脆棗 Táo giòn; 烤麵包眞脆 Bánh mì nướng giòn tan;
② (Tiếng, giọng) trong trẻo, lanh lảnh, (cười) giòn, giòn giã: 嗓音挺 Tiếng trong trẻo, giọng nói lanh lảnh; 清脆的笑聲 Tiếng cười giòn giã;
③ (đph) Nhanh gọn, dứt khoát: 這件事辦得很脆 Việc này giải quyết rất nhanh gọn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Thuý 脃.

Từ điển Trung-Anh

old variant of 脆[cui4]

Từ điển Trung-Anh

(1) brittle
(2) fragile
(3) crisp
(4) crunchy
(5) clear and loud voice
(6) neat

Tự hình 2

Dị thể 7

Chữ gần giống 7

Từ ghép 18

Một số bài thơ có sử dụng

cuì ㄘㄨㄟˋ

U+813A, tổng 12 nét, bộ ròu 肉 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Tụy dịch” 脺液 chất lỏng tiết ra trong lá lách giúp tiêu hóa.
2. (Danh) Lá lách ngày xưa gọi là “tụy tạng” 膵臟.

Tự hình 1

Chữ gần giống 10

cuì ㄘㄨㄟˋ

U+81B5, tổng 15 nét, bộ ròu 肉 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

tuỵ (tiết dịch tiêu hoá)

Từ điển trích dẫn

1. § Cũng như “tụy” 脺.

Từ điển Thiều Chửu

① Chỗ mỡ vàng bám liền vào lá lách để sinh ra nước ngọt thấm vào dạ dày để giúp sức tiêu hoá các đồ ăn. Cũng viết là 脺.

Từ điển Trần Văn Chánh

Tuỵ. 【膵臟】tuỵ tạng [cuìzàng] (giải) Tuỵ, lá lách. Cg. 胰臟 [yízàng].

Từ điển Trung-Anh

pancreas

Tự hình 1

Chữ gần giống 6

cuì ㄘㄨㄟˋ

U+81CE, tổng 18 nét, bộ ròu 肉 (+14 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. thịt ở phần đuôi chim
2. mập, béo

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Thịt ở phần đuôi chim;
② Mập, béo, to béo.

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 11

cuì ㄘㄨㄟˋ

U+8403, tổng 11 nét, bộ cǎo 艸 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. họp
2. đàn, nhóm
3. sắc cỏ

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Cỏ mọc um tùm.
2. (Tính) Khốn khổ, hốc hác. § Thông “tụy” 顇, “tụy” 悴.
3. (Động) Đậu, nghỉ. ◇Thi Kinh 詩經: “Mộ môn hữu mai, Hữu hào tụy chỉ” 墓門有梅, 有鴞萃止 (Trần phong 陳風, Mộ môn 墓門) Cửa mộ có cây mai, Con vọ đậu nghỉ (ở trên).
4. (Động) Họp, tụ tập. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Thương điểu quần phi, Thục sử tụy chi?” 蒼鳥群飛, 孰使萃之 (Thiên vấn 天問) Chim ưng bay thành đàn, Ai khiến chúng nó tụ tập như vậy?
5. (Danh) Đàn, chúng, bọn. ◎Như: “xuất loại bạt tụy” 出類拔萃 vượt trội hơn cả mọi người.

Từ điển Thiều Chửu

① Họp.
② Ðàn.
③ Cùng nghĩa với chữ tuỵ 悴.
④ Sắc cỏ.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cỏ mọc um tùm. (Ngr) Tụ họp: 薈萃 Tụ họp, tụ tập;
② Bầy, đàn, chúng, tụi, bọn: 出類拔萃 Tài ba (giỏi giang) hơn người;
③ (văn) Như 悴 (bộ 忄);
④ [Cuì] (Họ) Tuỵ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thuý thái 萃蔡: Tiếng quần áo loạt xoạt — Xem Tuỵ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mầu cỏ xanh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một quẻ trong kinh Dịch, dưới quẻ Khôn, trên quẻ Đoài, chỉ về sự tụ tập lại — Tụ lại. Gom nhóm lại — Một âm là Thuý. Xem Thuý.

Từ điển Trung-Anh

(1) collect
(2) collection
(3) dense
(4) grassy
(5) thick
(6) assemble
(7) gather

Tự hình 3

Dị thể 1

Chữ gần giống 6

Từ ghép 8

Một số bài thơ có sử dụng

cuì ㄘㄨㄟˋ

U+9847, tổng 17 nét, bộ yè 頁 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: tiều tuỵ 憔顇)

Từ điển trích dẫn

1. § Cũng như “tụy” 悴.

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ tuỵ 悴 trong hai chữ tiều tụy 憔悴.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 悴 (bộ 忄). Xem 憔悴 [qiáocuì].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thuần nhất, không lẫn lộn thứ khác.

Từ điển Trung-Anh

variant of 悴[cui4]

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 4

Từ ghép 1