Có 4 kết quả:
姘 pīn ㄆㄧㄣ • 拚 pīn ㄆㄧㄣ • 拼 pīn ㄆㄧㄣ • 礗 pīn ㄆㄧㄣ
Từ điển phổ thông
trai gái dan díu với nhau
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Trai gái gian dâm vụng trộm với nhau. ◎Như: “phanh cư” 姘居 ăn ở với nhau như vợ chồng (không cưới hỏi chính thức).
2. (Tính) Gian dâm vụng trộm. ◎Như: “phanh phụ” 姘婦.
2. (Tính) Gian dâm vụng trộm. ◎Như: “phanh phụ” 姘婦.
Từ điển Thiều Chửu
① Trai gái đi lại trộm với nhau.
Từ điển Trần Văn Chánh
Trai gái gian dâm (vụng trộm) với nhau. 【姘居】 phanh cư [pinju] Ăn ở với nhau như vợ chồng (mà không phải vợ chồng chính thức).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Trai gái lén lút ăn nằm với nhau.
Từ điển Trung-Anh
to be a mistress or lover
Tự hình 2
Chữ gần giống 15
Từ ghép 6
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Vỗ tay. ◇Tống Thư 宋書: “Ca biện tựu lộ” 歌拚就路 (Hà Thừa Thiên truyện 何承天傳) Ca hát, vỗ tay và lên đường.
2. (Động) Vứt, bỏ. ◎Như: “biện khí” 拚棄 vứt bỏ.
3. (Động) Liều. ◎Như: “biện mệnh” 拚命 liều mạng, “biện tử” 拚死 liều chết.
4. (Động) Đánh nhau, tranh đấu.
5. Một âm là “phấn”. (Động) Quét, quét sạch. ◇Lễ Kí 禮記: “Tảo tịch tiền viết phấn” 埽席前曰拚 (Thiếu nghi 少儀) Quét trước chiếu gọi là “phấn”.
6. Lại một âm là “phiên”. (Động) § Thông “phiên” 翻.
2. (Động) Vứt, bỏ. ◎Như: “biện khí” 拚棄 vứt bỏ.
3. (Động) Liều. ◎Như: “biện mệnh” 拚命 liều mạng, “biện tử” 拚死 liều chết.
4. (Động) Đánh nhau, tranh đấu.
5. Một âm là “phấn”. (Động) Quét, quét sạch. ◇Lễ Kí 禮記: “Tảo tịch tiền viết phấn” 埽席前曰拚 (Thiếu nghi 少儀) Quét trước chiếu gọi là “phấn”.
6. Lại một âm là “phiên”. (Động) § Thông “phiên” 翻.
Từ điển Trung-Anh
variant of 拼[pin1]
Tự hình 2
Dị thể 9
Chữ gần giống 3
Từ ghép 5
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
1. tấu hợp
2. đánh vần
2. đánh vần
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Ghép, chắp, ráp. ◎Như: “bả lưỡng khối mộc bản bính khởi lai” 把兩塊木板拼起來 ghép hai miếng ván lại với nhau, “bính bản” 拼版 lên khuôn (in sách, báo).
2. (Động) Kết hợp âm đọc, ghép vần. ◎Như: “bính âm” 拼音 ghép vần, phiên âm.
3. (Động) Liều, bỏ. ◎Như: “bính mạng” 拼命 liều mạng, “bính tử” 拼死 liều chết.
4. § Còn đọc là “phanh”.
2. (Động) Kết hợp âm đọc, ghép vần. ◎Như: “bính âm” 拼音 ghép vần, phiên âm.
3. (Động) Liều, bỏ. ◎Như: “bính mạng” 拼命 liều mạng, “bính tử” 拼死 liều chết.
4. § Còn đọc là “phanh”.
Từ điển Thiều Chửu
① Tấu hợp. Như bính âm 拼音 đánh vần.
② Bính mạng 拼命 liều mạng.
② Bính mạng 拼命 liều mạng.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Ghép, ráp, chắp: 把兩塊板拼起來 Ghép hai miếng ván lại; 這機器是用舊零件拼起來的 Máy này ráp (lắp) bằng những linh kiện cũ;
② Đánh vần, ghép vần: 拼音 Ghép vần, phiên âm;
③ Liều, bỏ, hi sinh: 拼命 Liều mạng; 我跟你們拼! Tao liều với chúng mày đây!; 拼上三夜不睡 Bỏ ba đêm không ngủ.
② Đánh vần, ghép vần: 拼音 Ghép vần, phiên âm;
③ Liều, bỏ, hi sinh: 拼命 Liều mạng; 我跟你們拼! Tao liều với chúng mày đây!; 拼上三夜不睡 Bỏ ba đêm không ngủ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xem Banh lư 拼櫚.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sai khiến. Như chữ Phanh 抨.
Từ điển Trung-Anh
(1) to piece together
(2) to join together
(3) to stake all
(4) adventurous
(5) at the risk of one's life
(6) to spell
(2) to join together
(3) to stake all
(4) adventurous
(5) at the risk of one's life
(6) to spell
Tự hình 2
Dị thể 3
Chữ gần giống 17
Từ ghép 91
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0