Có 4 kết quả:

姘 pīn ㄆㄧㄣ拚 pīn ㄆㄧㄣ拼 pīn ㄆㄧㄣ礗 pīn ㄆㄧㄣ

1/4

pīn ㄆㄧㄣ

U+59D8, tổng 9 nét, bộ nǚ 女 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

trai gái dan díu với nhau

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Trai gái gian dâm vụng trộm với nhau. ◎Như: “phanh cư” ăn ở với nhau như vợ chồng (không cưới hỏi chính thức).
2. (Tính) Gian dâm vụng trộm. ◎Như: “phanh phụ” .

Từ điển Thiều Chửu

① Trai gái đi lại trộm với nhau.

Từ điển Trần Văn Chánh

Trai gái gian dâm (vụng trộm) với nhau. phanh cư [pinju] Ăn ở với nhau như vợ chồng (mà không phải vợ chồng chính thức).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trai gái lén lút ăn nằm với nhau.

Từ điển Trung-Anh

to be a mistress or lover

Tự hình 2

Chữ gần giống 15

Từ ghép 6

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

pīn ㄆㄧㄣ [biàn ㄅㄧㄢˋ, fān ㄈㄢ, fèn ㄈㄣˋ, pàn ㄆㄢˋ]

U+62DA, tổng 8 nét, bộ shǒu 手 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Vỗ tay. ◇Tống Thư : “Ca biện tựu lộ” (Hà Thừa Thiên truyện ) Ca hát, vỗ tay và lên đường.
2. (Động) Vứt, bỏ. ◎Như: “biện khí” vứt bỏ.
3. (Động) Liều. ◎Như: “biện mệnh” liều mạng, “biện tử” liều chết.
4. (Động) Đánh nhau, tranh đấu.
5. Một âm là “phấn”. (Động) Quét, quét sạch. ◇Lễ Kí : “Tảo tịch tiền viết phấn” (Thiếu nghi ) Quét trước chiếu gọi là “phấn”.
6. Lại một âm là “phiên”. (Động) § Thông “phiên” .

Từ điển Trung-Anh

variant of [pin1]

Tự hình 2

Dị thể 9

Chữ gần giống 3

Từ ghép 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

pīn ㄆㄧㄣ

U+62FC, tổng 9 nét, bộ shǒu 手 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. tấu hợp
2. đánh vần

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ghép, chắp, ráp. ◎Như: “bả lưỡng khối mộc bản bính khởi lai” ghép hai miếng ván lại với nhau, “bính bản” lên khuôn (in sách, báo).
2. (Động) Kết hợp âm đọc, ghép vần. ◎Như: “bính âm” ghép vần, phiên âm.
3. (Động) Liều, bỏ. ◎Như: “bính mạng” liều mạng, “bính tử” liều chết.
4. § Còn đọc là “phanh”.

Từ điển Thiều Chửu

① Tấu hợp. Như bính âm đánh vần.
② Bính mạng liều mạng.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Ghép, ráp, chắp: Ghép hai miếng ván lại; Máy này ráp (lắp) bằng những linh kiện cũ;
② Đánh vần, ghép vần: Ghép vần, phiên âm;
③ Liều, bỏ, hi sinh: Liều mạng; ! Tao liều với chúng mày đây!; Bỏ ba đêm không ngủ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem Banh lư .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sai khiến. Như chữ Phanh .

Từ điển Trung-Anh

(1) to piece together
(2) to join together
(3) to stake all
(4) adventurous
(5) at the risk of one's life
(6) to spell

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 17

Từ ghép 91

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

pīn ㄆㄧㄣ

U+7917, tổng 19 nét, bộ shí 石 (+14 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

sound of crushed stone

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Bình luận 0