Có 21 kết quả:

凹 wā ㄨㄚ哇 wā ㄨㄚ娲 wā ㄨㄚ媧 wā ㄨㄚ挖 wā ㄨㄚ搲 wā ㄨㄚ汙 wā ㄨㄚ汚 wā ㄨㄚ污 wā ㄨㄚ洼 wā ㄨㄚ溛 wā ㄨㄚ漥 wā ㄨㄚ穵 wā ㄨㄚ窊 wā ㄨㄚ窪 wā ㄨㄚ緺 wā ㄨㄚ蛙 wā ㄨㄚ鞋 wā ㄨㄚ鮭 wā ㄨㄚ鲑 wā ㄨㄚ鼃 wā ㄨㄚ

1/21

ㄨㄚ [āo ㄚㄛ]

U+51F9, tổng 5 nét, bộ kǎn 凵 (+3 nét)
phồn & giản thể, chỉ sự

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Lõm, trũng. ◎Như: “ao địa” 凹地 đất trũng, “ao đột bất bình” 凹凸不平 lồi lõm không bằng phẳng. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Ngạch đột diện ao” 額凸面凹 (Long Thành cầm giả ca 龍城琴者歌) Trán dô mặt gãy.

Từ điển Trung-Anh

(1) variant of 窪|洼[wa1]
(2) (used in names)

Tự hình 2

Dị thể 6

Từ ghép 2

ㄨㄚ [wa ]

U+54C7, tổng 9 nét, bộ kǒu 口 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. tiếng trẻ khóc
2. thổ ra

Từ điển trích dẫn

1. (Trạng thanh) Òa (khóc). ◎Như: “na tiểu hài oa đích nhất thanh khốc liễu khởi lai” 那小孩哇的一聲哭了起來 đứa bé đó khóc òa lên rồi.
2. (Động) Nôn, mửa, ẩu thổ.
3. (Danh) Tiếng nhạc dâm đãng, đồi trụy.
4. (Trợ) Biểu thị khẳng định, nghi vấn, kinh sợ, ngạc nhiên: ồ, chứ, nhỉ. ◎Như: “hảo oa!” 好哇 tốt nhỉ. ◇Lão Xá 老舍: “Giá tiểu tử đích lai lịch bất tiểu oa” 這小子的來歷不小哇 (Chánh hồng kì hạ 正紅旗下) Lai lịch thằng bé này không phải tầm thường đâu.
5. (Trợ) Đặt sau các thứ để liệt kê. ◎Như: “ngư a, nhục a, thanh thái a, la bặc a, thái tràng lí dạng dạng đô hữu” 魚啊, 肉啊, 青菜啊, 蘿蔔啊, 菜場裡樣樣都有 nào cá, nào thịt, nào rau xanh, nào củ cải, trong chợ các thức đều đủ cả.

Từ điển Thiều Chửu

① Thổ ra.

Từ điển Trần Văn Chánh

Chứ, nhỉ... (trợ từ đặt ở cuối câu): 快走哇 Đi nhanh lên chứ! 多好哇 Tốt quá nhỉ! Xem 哇 [wa].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Òa: 哇的一聲大哭起來 Khóc òa lên;
② (văn) Nôn, mửa, thổ ra. Xem 哇 [wa].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng đàn hát êm tai — Tiếng trẻ con khóc. Cũng nói: Oa oa — Nôn mửa.

Từ điển Trung-Anh

(1) Wow!
(2) sound of child's crying
(3) sound of vomiting

Tự hình 2

Từ ghép 20

ㄨㄚ

U+5A32, tổng 10 nét, bộ nǚ 女 (+7 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: Nữ Oa 女媧,女娲)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 媧.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 媧

Từ điển Trần Văn Chánh

Oa: 女媧 Nữ Oa (nữ thần trong thần thoại Trung Quốc, đã luyện đá 5 màu để vá trời).

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Từ ghép 2

ㄨㄚ

U+5AA7, tổng 11 nét, bộ nǚ 女 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: Nữ Oa 女媧,女娲)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Nữ Oa” 女媧 một vị vua nữ trong thần thoại luyện đá vá trời.
2. (Danh) Tên khác của “Thái Hành san” 太行山.

Từ điển Trần Văn Chánh

Oa: 女媧 Nữ Oa (nữ thần trong thần thoại Trung Quốc, đã luyện đá 5 màu để vá trời).

Tự hình 1

Dị thể 2

Từ ghép 2

ㄨㄚ

U+6316, tổng 9 nét, bộ shǒu 手 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

móc, thò tay

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đào, khoét. ◎Như: “oạt đỗng” 挖洞 đào hang. ◇Nho lâm ngoại sử 儒林外史: “Khứ địa hạ oạt liễu nhất cá khanh” 去地下挖了一個坑 (Đệ tam thập bát hồi) Đào xuống đất một cái hố.
2. (Động) Moi, móc. ◎Như: “tiểu tâm hà bao lí đích tiền, bất yếu bị tiểu thâu oạt liễu” 小心荷包裡的錢, 不要被小偷挖了 coi chừng tiền trong túi xách, đừng để kẻ trộm móc lấy.

Từ điển Thiều Chửu

① Móc, thò tay vào trong hang mà móc thử xem gọi là oạt.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đào, khoét, khơi: 挖防空洞 Đào hầm trú ẩn (bom); 挖墻 Khoét tường; 挖溝 Khơi rãnh;
② (văn) Móc ra xem.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thò tay vào. Thọc tay sâu vào.

Từ điển Trung-Anh

(1) to dig
(2) to excavate
(3) to scoop out

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

Từ ghép 34

ㄨㄚ [ㄨㄚˇ, ㄨㄚˋ, ㄨㄛ]

U+6432, tổng 13 nét, bộ shǒu 手 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Bắt lấy, cầm lấy.

Từ điển Trung-Anh

(1) to clutch
(2) to grab
(3) to capture

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

ㄨㄚ [, ㄨˋ, ]

U+6C59, tổng 6 nét, bộ shǔi 水 (+3 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Vật dơ bẩn. ◎Như: “tàng ô nạp cấu” 藏汙納垢 chất chứa dơ bẩn.
2. (Tính) Đục, bẩn. ◎Như: “ô nê” 汙泥 bùn nhơ, “ô thủy” 汙水 nước đục bẩn.
3. (Tính) Không liêm khiết. ◎Như: “tham quan ô lại” 貪官汙吏 quan lại gian tham.
4. (Động) Làm bẩn, vấy bẩn. ◇Lã Thị Xuân Thu 呂氏春秋: “Thối nhi tự vẫn dã, tất dĩ kì huyết ô kì y” 退而自刎也, 必以其血汙其衣 (Bất xâm 不侵) Lui về tự đâm cổ, tất máu vấy áo.
5. (Động) Hủy báng. ◎Như: “ô miệt” 汙衊 vu cáo, bôi nhọ.
6. (Động) Suy vi, suy đồi.
7. Một âm là “oa”. (Động) Đào đất. ◎Như: “oa tôn” 汙尊 đào đất làm ao trữ nước (vì ao có hình như chén rượu nên gọi là “tôn” 尊).
8. (Danh) Chỗ trũng. ◎Như: “oa hạ” 汙下 đất thấp trũng.
9. Một âm là “ố”. (Động) Rửa sạch, giặt sạch. ◇Thi Kinh 詩經: “Bạc ố ngã ti, Bạc cán ngã y” 薄污我私, 薄澣我衣 (Chu nam 周南, Cát đàm 葛覃) Hãy giặt áo thường của ta, Hãy gột áo lễ của ta.
10. Một âm là “hu”. (Tính) Cong queo, bất chính. § Thông “hu” 紆. ◇Tả truyện 左傳: “Tận nhi bất hu” 盡而不汙 (Thành Công thập tứ niên 成公十四年) Nói hết cả, không chỗ nào cong queo.

Tự hình 4

Dị thể 10

ㄨㄚ [, ㄨˋ, ]

U+6C5A, tổng 6 nét, bộ shǔi 水 (+3 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Như chữ “ô” 汙.

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 2

ㄨㄚ [, ㄨˋ, ]

U+6C61, tổng 6 nét, bộ shǔi 水 (+3 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. § Cũng như “ô” 汙.

Tự hình 4

Dị thể 6

Chữ gần giống 3

ㄨㄚ [guī ㄍㄨㄟ]

U+6D3C, tổng 9 nét, bộ shǔi 水 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. trũng, lõm, hõm xuống
2. vũng (nước)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 窪.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Chỗ sâu, chỗ trũng, hố;
② Sâu, trũng, lõm vào.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Trũng, lõm xuống, hõm: 洼地 Ruộng trũng: 眼睛洼進去 Mắt hõm;
② Vũng: 水洼兒 Vũng nước. Cg. 洼兒 [war].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ao hồ sâu thẳm — Một âm là Khuê. Xem Khuê.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Họ người — Một âm khác là Oa.

Từ điển Trung-Anh

(1) depression
(2) sunken
(3) swamp

Từ điển Trung-Anh

variant of 窪|洼[wa1]

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 5

Từ ghép 7

ㄨㄚ

U+6E9B, tổng 13 nét, bộ shǔi 水 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

(1) to form hollow
(2) pit

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

ㄨㄚ

U+6F25, tổng 14 nét, bộ shǔi 水 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

chỗ trũng

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như chữ “oa” 窪.

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ oa 窪.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Chỗ sâu, chỗ trũng, hố;
② Sâu, trũng, lõm vào.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 窪 (bộ 穴).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nước trong — Chỗ nước sâu thẳm.

Từ điển Trung-Anh

variant of 窪|洼[wa1]

Tự hình 2

Dị thể 2

ㄨㄚ

U+7A75, tổng 6 nét, bộ xué 穴 (+1 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

móc, thò tay

Từ điển trích dẫn

1. Nguyên là chữ “oạt” 挖.

Từ điển Thiều Chửu

① Nguyên là chữ oạt 挖.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 挖 (bộ 扌).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái hang lớn và sâu. Cũng đọc Ất.

Từ điển Trung-Anh

(1) to dig
(2) to scoop out

Tự hình 1

Dị thể 2

ㄨㄚ

U+7A8A, tổng 10 nét, bộ xué 穴 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

chỗ trũng

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như chữ “oa” 窪.

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ oa 窪.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 窪.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỗ đất lõm xuống, tích tụ vật nhơ bẩn.

Từ điển Trung-Anh

lowland swamp

Tự hình 1

Dị thể 2

ㄨㄚ

U+7AAA, tổng 14 nét, bộ xué 穴 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

chỗ trũng

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chỗ trũng. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Tị huyết hạ chú, lưu địa thượng thành oa” 鼻血下注, 流地上成窪 (Hải công tử 海公子) Máu mũi đổ xuống, chảy trên đất thành vũng.
2. (Tính) Trũng, lõm. ◇Tân Đường Thư 新唐書: “Phù Nam, tại Nhật Nam chi nam thất thiên lí, địa ti oa” 扶南, 在日南之南七千里, 地卑窪 (Phù Nam truyện 扶南傳) Phù Nam, ở phía nam Nhật Nam bảy ngàn dặm, đất thấp trũng.
3. (Phó) Sâu.

Từ điển Trung-Anh

(1) depression
(2) sunken
(3) swamp

Tự hình 2

Dị thể 4

Từ ghép 7

ㄨㄚ

U+7DFA, tổng 14 nét, bộ mì 糸 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. màu tím xanh
2. búi, mớ, túm

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

ㄨㄚ [jué ㄐㄩㄝˊ]

U+86D9, tổng 12 nét, bộ chóng 虫 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

con ếch

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ếch, nhái. § Con ếch tục gọi là “kim tuyến oa” 金線蛙, là “điền kê” 田雞, là “thủy kê tử” 水雞子. Con chẫu gọi là “thanh oa” 青蛙, lại gọi là “vũ oa” 雨蛙. Con cóc gọi là “thiềm thừ” 蟾蜍. Ễnh ương gọi là “hà mô” 蝦蟆. Giống ếch, giống chẫu hay kêu hay giận cho nên tiếng nhạc dâm gọi là “oa thanh” 蛙聲, phát cáu gọi là “oa nộ” 蛙怒.

Từ điển Thiều Chửu

① Một giống động vật có xương sống, ở được cả nước cả cạn. Con ếch tục gọi là kim tuyến oa 金線蛙, là điền kê 田雞, là thuỷ kê tử 水雞子. Con chẫu gọi là thanh oa 青蛙, lại gọi là vũ oa 雨蛙. Con cóc gọi là thiềm thừ 蟾蜍. Ễnh ương gọi là hà mô 蝦蟆. Giống ếch, giống chẫu hay kêu hay giận cho nên tiếng nhạc dâm gọi là oa thanh 蛙聲, phát cáu gọi là oa nộ 蛙怒.

Từ điển Trần Văn Chánh

Con nhái, ếch, ếch nhái: 井底之蛙 Ếch ngồi đáy giếng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con chẫu chuộc ( thuộc loài ếch nhái ).

Từ điển Trung-Anh

old variant of 蛙[wa1]

Từ điển Trung-Anh

(1) frog
(2) CL:隻|只[zhi1]

Tự hình 3

Dị thể 6

Từ ghép 22

ㄨㄚ [xié ㄒㄧㄝˊ]

U+978B, tổng 15 nét, bộ gé 革 (+6 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Giày, dép. ◎Như: “bì hài” 皮鞋 giày da.

Tự hình 2

Dị thể 5

Từ ghép 1

ㄨㄚ [guī ㄍㄨㄟ, huà ㄏㄨㄚˋ, kuí ㄎㄨㄟˊ, xié ㄒㄧㄝˊ]

U+9BAD, tổng 17 nét, bộ yú 魚 (+6 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Một tên riêng của “hà đồn” 河豚 lợn bể, cá hồi.
2. Một âm là “hài”. (Danh) Người đất Ngô gọi thịt cá là “hài”.
3. (Danh) Chỉ thức ăn, lương mễ.

Tự hình 2

Dị thể 1

ㄨㄚ [guī ㄍㄨㄟ, xié ㄒㄧㄝˊ]

U+9C91, tổng 14 nét, bộ yú 魚 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 鮭.

Tự hình 2

Dị thể 1

ㄨㄚ

U+9F03, tổng 19 nét, bộ mǐn 黽 (+6 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

con ếch

Từ điển trích dẫn

1. Cùng nghĩa với chữ “oa” 蛙.

Từ điển Thiều Chửu

① Cùng nghĩa với chữ oa 蛙.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 蛙 (bộ 虫).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con ễnh ương.

Từ điển Trung-Anh

old variant of 蛙[wa1]

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 1