Có 5 kết quả:
模 mú ㄇㄨˊ • 橅 mú ㄇㄨˊ • 母 mú ㄇㄨˊ • 獏 mú ㄇㄨˊ • 貘 mú ㄇㄨˊ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Khuôn mẫu. ◎Như: “mô phạm” 模範 khuôn mẫu, chỉ ông thầy, “giai mô” 楷模 kiểu mẫu.
2. (Danh) “Mô dạng” 模樣 hình dạng, dáng điệu. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Tiện thị đệ tử môn, khán na tăng nhân toàn bất tự xuất gia nhân mô dạng” 便是弟子們, 看那僧人全不似出家人模樣 (Đệ lục hồi) Ngay cả các đệ tử đây, xem nhà sư đó chẳng ra dáng người tu hành.
3. (Danh) Họ “Mô”.
4. (Động) Bắt chước, phỏng theo. ◎Như: “mô phỏng” 模仿 bắt chước, theo khuôn mẫu.
5. (Tính) Không rõ ràng. ◎Như: “mô hồ” 模糊 lờ mờ. § Tục viết là 糢糊.
2. (Danh) “Mô dạng” 模樣 hình dạng, dáng điệu. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Tiện thị đệ tử môn, khán na tăng nhân toàn bất tự xuất gia nhân mô dạng” 便是弟子們, 看那僧人全不似出家人模樣 (Đệ lục hồi) Ngay cả các đệ tử đây, xem nhà sư đó chẳng ra dáng người tu hành.
3. (Danh) Họ “Mô”.
4. (Động) Bắt chước, phỏng theo. ◎Như: “mô phỏng” 模仿 bắt chước, theo khuôn mẫu.
5. (Tính) Không rõ ràng. ◎Như: “mô hồ” 模糊 lờ mờ. § Tục viết là 糢糊.
Từ điển Thiều Chửu
① Khuôn mẫu, như mô phạm 模範, mô dạng 模樣, v.v.
② Mô hồ 模糊 lờ mờ. Tục viết là 糢糊.
② Mô hồ 模糊 lờ mờ. Tục viết là 糢糊.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Mô, khuôn mẫu: 模型 Mô hình; 楷模 Gương mẫu, mẫu mực;
② Mô phỏng: 模仿 Bắt chước, phỏng theo;
③ Gương mẫu (anh hùng): 勞模 Anh hùng lao động, lao động gương mẫu;
④ 【模糊】mô hồ [móhu] a. Mờ, lờ mờ, mập mờ, mê man, mơ hồ, tối nghĩa: 字跡模糊 Nét chữ mờ (mờ); 神志模糊 Mê man; 認識模糊 Biết mập mờ, hiểu biết lơ mơ; b. Lẫn lộn. Cv. 模胡. Xem 模 [mú].
② Mô phỏng: 模仿 Bắt chước, phỏng theo;
③ Gương mẫu (anh hùng): 勞模 Anh hùng lao động, lao động gương mẫu;
④ 【模糊】mô hồ [móhu] a. Mờ, lờ mờ, mập mờ, mê man, mơ hồ, tối nghĩa: 字跡模糊 Nét chữ mờ (mờ); 神志模糊 Mê man; 認識模糊 Biết mập mờ, hiểu biết lơ mơ; b. Lẫn lộn. Cv. 模胡. Xem 模 [mú].
Từ điển Trần Văn Chánh
Khuôn: 鉛模 Khuôn chì; 銅模兒 Khuôn đồng. Xem 模 [mó].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cách chức. Kiểu. Mẫu — Theo kiểu mà bắt chước.
Từ điển Trung-Anh
(1) mold
(2) die
(3) matrix
(4) pattern
(2) die
(3) matrix
(4) pattern
Tự hình 3
Dị thể 7
Chữ gần giống 6
Từ ghép 13
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
1. Cũng như chữ “mô” 模.
Từ điển Thiều Chửu
① Cũng như chữ mô 模.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 模 (2).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Mô 模.
Tự hình 1
Dị thể 3
Chữ gần giống 1
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Mẹ. ◎Như: “mẫu thân” 母親.
2. (Danh) Tiếng kính xưng bậc phụ nữ tôn trưởng. ◎Như: “cô mẫu” 姑母 bà cô, “cữu mẫu” 舅母 bà mợ, “sư mẫu” 師母 sư nương (tiếng học sinh gọi vợ của “lão sư” 老師).
3. (Danh) Tiếng gọi người đàn bà lớn tuổi. ◇Sử Kí 史記: “Tín điếu ư thành hạ, chư mẫu phiếu, hữu nhất mẫu kiến Tín cơ, phạn Tín” 信釣於城下, 諸母漂, 有一母見信飢, 飯信 (Hoài Âm Hầu liệt truyện 淮陰侯列傳) (Hàn) Tín câu cá ở dưới thành, trong số những mụ giặt vải, có một mụ thấy Tín đói, cho Tín ăn.
4. (Danh) Sự vật có thể sinh sản, nẩy nở. ◎Như: “tự mẫu” 字母 chữ cái (trong tiếng Hi Lạp chẳng hạn) hoặc chữ dùng làm đại biểu cho một âm (trong thanh vận học có 36 tự mẫu).
5. (Tính) Gốc, vốn. ◎Như: “mẫu tài” 母財 tiền vốn.
6. (Tính) Mái, giống cái. ◎Như: “mẫu kê” 母雞 gà mái, “mẫu trệ” 母彘 lợn sề.
7. Một âm là “mô”. (Danh) Men, mẻ.
2. (Danh) Tiếng kính xưng bậc phụ nữ tôn trưởng. ◎Như: “cô mẫu” 姑母 bà cô, “cữu mẫu” 舅母 bà mợ, “sư mẫu” 師母 sư nương (tiếng học sinh gọi vợ của “lão sư” 老師).
3. (Danh) Tiếng gọi người đàn bà lớn tuổi. ◇Sử Kí 史記: “Tín điếu ư thành hạ, chư mẫu phiếu, hữu nhất mẫu kiến Tín cơ, phạn Tín” 信釣於城下, 諸母漂, 有一母見信飢, 飯信 (Hoài Âm Hầu liệt truyện 淮陰侯列傳) (Hàn) Tín câu cá ở dưới thành, trong số những mụ giặt vải, có một mụ thấy Tín đói, cho Tín ăn.
4. (Danh) Sự vật có thể sinh sản, nẩy nở. ◎Như: “tự mẫu” 字母 chữ cái (trong tiếng Hi Lạp chẳng hạn) hoặc chữ dùng làm đại biểu cho một âm (trong thanh vận học có 36 tự mẫu).
5. (Tính) Gốc, vốn. ◎Như: “mẫu tài” 母財 tiền vốn.
6. (Tính) Mái, giống cái. ◎Như: “mẫu kê” 母雞 gà mái, “mẫu trệ” 母彘 lợn sề.
7. Một âm là “mô”. (Danh) Men, mẻ.
Tự hình 5
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
con mô (trong truyện ngụ ngôn Trung Quốc, hơi giống gấu, ăn đồng và sắt)
Từ điển Trần Văn Chánh
Con mô (nói trong truyện ngụ ngôn cổ của Trung Quốc, là một giống thú hơi giống con gấu, ăn đồng và sắt).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
mô dao 獏猺: Tên một giống dân thiểu số ở vùng Quảng tây.
Tự hình 1
Chữ gần giống 9
Bình luận 0