Có 15 kết quả:

亩 mǔ ㄇㄨˇ坶 mǔ ㄇㄨˇ姆 mǔ ㄇㄨˇ姥 mǔ ㄇㄨˇ拇 mǔ ㄇㄨˇ母 mǔ ㄇㄨˇ牡 mǔ ㄇㄨˇ牳 mǔ ㄇㄨˇ畂 mǔ ㄇㄨˇ畆 mǔ ㄇㄨˇ畒 mǔ ㄇㄨˇ畝 mǔ ㄇㄨˇ畞 mǔ ㄇㄨˇ畮 mǔ ㄇㄨˇ鉧 mǔ ㄇㄨˇ

1/15

ㄇㄨˇ

U+4EA9, tổng 7 nét, bộ tóu 亠 (+5 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

mẫu (đơn vị đo, bằng 60 trượng vuông)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Mẫu (bằng 1/15 hecta);
② (văn) Khu ruộng, phần ruộng.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem .

Từ điển Trung-Anh

old variant of |[mu3]

Từ điển Trung-Anh

(1) classifier for fields
(2) unit of area equal to one fifteenth of a hectare

Từ điển Trung-Anh

old variant of |[mu3]

Từ điển Trung-Anh

old variant of |[mu3]

Tự hình 2

Dị thể 15

Từ ghép 4

Bình luận 0

ㄇㄨˇ

U+5776, tổng 8 nét, bộ tǔ 土 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem [lúmư].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cánh đồng — Cũng đọc là Mục. Dùng như chữ Mục .

Tự hình 2

Dị thể 2

Bình luận 0

ㄇㄨˇ

U+59C6, tổng 8 nét, bộ nǚ 女 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. thầy dạy con gái
2. (tiếng em rể gọi chị dâu)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Người phụ nữ dạy dỗ con gái của người khác (thời xưa).
2. (Danh) Người phụ nữ nuôi nấng, trông coi con nhỏ cho người khác. ◎Như: “bảo mỗ” đàn bà dạy trẻ, “nhũ mỗ” đàn bà nuôi trẻ.
3. (Danh) Đàn bà gọi chị dâu mình là “mỗ”.

Từ điển Thiều Chửu

① Thầy dạy con gái.
② Ðàn bà gọi chị dâu mình là mỗ.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Thầy dạy con gái. Xem [băomư];
② Chị dâu của chồng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người đàn bà làm thầy dạy học. Bà giáo. Cũng đọc là Mẫu — Người vú nuôi. Cũng đọc Mụ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mượn dùng như chữ Hối — Một âm khác là Mỗ. Xem Mỗ.

Từ điển Trung-Anh

(1) woman who looks after small children
(2) (old) female tutor

Tự hình 2

Dị thể 4

Từ ghép 145

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄇㄨˇ [lǎo ㄌㄠˇ]

U+59E5, tổng 9 nét, bộ nǚ 女 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

bà lão

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cũng như “mỗ” .
2. (Danh) Bà già. ◇Liêu trai chí dị : “Minh nhật, quả nhất lão mỗ suất nữ lang” , (Chân Hậu ) Hôm sau, quả có một bà lão dẫn một nữ lang tới.
3. (Danh) Tên đất, “Thiên Mỗ sơn” núi ở tỉnh Chiết Giang.
4. § Âm “mỗ” cũng đọc là “mụ”.
5. Một âm là “lão”. (Danh) “Lão lão” : (1) Tiếng tôn xưng đối với người đàn bà lớn tuổi. ☆Tương tự: “ma ma” , “ma mỗ” , “lão lão” . (2) Tiếng gọi bà ngoại (bắc Trung Quốc). ☆Tương tự: “lão lão” , “lão lão” , “liêu liêu” . (3) Bà mụ, bà đỡ đẻ (tiếng địa phương, bắc Trung Quốc). ☆Tương tự: “trợ sản bà” , “sản bà” , “thu sanh bà” , “ổn bà” .

Từ điển Thiều Chửu

① Tên đất, cũng như chữ . Cũng đọc là mụ.

Từ điển Trần Văn Chánh

lạo lạo [lăolao] ① (khn) Bà ngoại;
② (đph) Bà đỡ.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Bà già. Xem [lăo].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người đàn bà già — Tiếng gọi bà già. Cũng đọc là Mụ.

Từ điển Trung-Anh

(1) governess
(2) old woman

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄇㄨˇ

U+62C7, tổng 8 nét, bộ shǒu 手 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

ngón tay cái, ngón chân cái

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ngón tay cái, ngón chân cái. ◎Như: “mẫu chỉ” ngón tay cái, ngón chân cái.

Từ điển Thiều Chửu

① Ngón tay cái, ngón chân cái.

Từ điển Trần Văn Chánh

Ngón tay cái, ngón chân cái.mẫu chỉ [mư zhê] Ngón tay cái, ngón chân cái.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngón tay cái. Cũng gọi là Mẫu chỉ .

Từ điển Trung-Anh

(1) thumb
(2) big toe

Tự hình 4

Dị thể 2

Từ ghép 10

Bình luận 0

ㄇㄨˇ [ㄇㄨˊ, ㄨˊ, ㄨˇ]

U+6BCD, tổng 5 nét, bộ wú 毋 (+0 nét)
phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

1. mẹ
2. con cái, giống cái

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Mẹ. ◎Như: “mẫu thân” .
2. (Danh) Tiếng kính xưng bậc phụ nữ tôn trưởng. ◎Như: “cô mẫu” bà cô, “cữu mẫu” bà mợ, “sư mẫu” sư nương (tiếng học sinh gọi vợ của “lão sư” ).
3. (Danh) Tiếng gọi người đàn bà lớn tuổi. ◇Sử Kí : “Tín điếu ư thành hạ, chư mẫu phiếu, hữu nhất mẫu kiến Tín cơ, phạn Tín” , , , (Hoài Âm Hầu liệt truyện ) (Hàn) Tín câu cá ở dưới thành, trong số những mụ giặt vải, có một mụ thấy Tín đói, cho Tín ăn.
4. (Danh) Sự vật có thể sinh sản, nẩy nở. ◎Như: “tự mẫu” chữ cái (trong tiếng Hi Lạp chẳng hạn) hoặc chữ dùng làm đại biểu cho một âm (trong thanh vận học có 36 tự mẫu).
5. (Tính) Gốc, vốn. ◎Như: “mẫu tài” tiền vốn.
6. (Tính) Mái, giống cái. ◎Như: “mẫu kê” gà mái, “mẫu trệ” lợn sề.
7. Một âm là “mô”. (Danh) Men, mẻ.

Từ điển Thiều Chửu

① Mẹ.
② Phàm vật gì làm cốt để sinh ra các cái đều gọi là mẫu, như mẫu tài tiền vốn.
③ Tiếng gọi tôn các đàn bà tôn trưởng, như cô mẫu bà cô, cữu mẫu bà mợ.
④ Giống cái, như mẫu kê gà mái, mẫu trệ lợn sề, v.v.
⑤ Một âm là mô. Men, mẻ.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Mẹ: Mẹ con; Mẹ già;
② Người đàn bà bằng vai với mẹ trong thân thuộc: Cô; Mợ; Thím;
③ Mái, cái: Gà mái; Bò cái;
④ Bộ phận có khía đường xoắn ốc để vặn đinh ốc: Đai ốc, êcu;
⑤ Mẹ (chỉ căn nguyên): Thất bại là mẹ thành công;
⑥ Mẹ, cái: Tàu mẹ; Máy cái;
⑦ [Mư] (Họ) Mẫu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người Mẹ — Tiếng tôn kính, gọi người đàn bà đáng tuổi mẹ mình. Td: Lão Mẫu — Loài vật cái. Con cái, con mái — Tiền vốn ( coi như mẹ đẻ của tiền lời ).

Từ điển Trung-Anh

(1) mother
(2) elderly female relative
(3) origin
(4) source
(5) (of animals) female

Tự hình 5

Dị thể 2

Từ ghép 263

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄇㄨˇ

U+7261, tổng 7 nét, bộ níu 牛 (+3 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

giống đực, con đực thuộc các loài chim muông

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Con đực, giống đực của chim muông. ◇Luận Ngữ : “Dư tiểu tử Lí cảm dụng huyền mẫu, cảm chiêu cáo vu hoàng hoàng hậu đế” , (Nghiêu viết ) Tiểu tử tên Lí này mạo muội dùng con bò đực đen (để tế lễ), mạo muội xin cáo rõ với thượng đế chí tôn chí cao.
2. (Danh) Chốt cửa (thời xưa).
3. (Danh) Gò, đống. ◇Hoài Nam Tử : “Khâu lăng vi mẫu” (Trụy hình huấn ) Gò đống gọi là "mẫu".
4. (Danh) “Mẫu đan” hoa mẫu đơn.

Từ điển Thiều Chửu

① Con đực, giống đực. Các chim muông thuộc về giống đực đều gọi là mẫu.
② Chốt của.
③ Lồi lên, gồ lên, gò đống.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đực: Bò (trâu) đực;
② (văn) Chốt cửa;
③ (văn) Lồi lên, gồ lên, gò đống.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con đực, con trống ( nói về loại vật ) — Cái chìa khoá — Gò đất.

Từ điển Trung-Anh

(1) (of a bird, animal or plant) male
(2) key
(3) hills

Tự hình 5

Dị thể 3

Từ ghép 24

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄇㄨˇ

U+7273, tổng 9 nét, bộ níu 牛 (+5 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

(bovine)

Tự hình 1

Bình luận 0

ㄇㄨˇ [diàn ㄉㄧㄢˋ, jiù ㄐㄧㄡˋ, liù ㄌㄧㄡˋ]

U+7542, tổng 8 nét, bộ tián 田 (+3 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ngày xưa dùng như “mẫu” .

Từ điển Trung-Anh

old variant of |[mu3]

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

ㄇㄨˇ

U+7546, tổng 9 nét, bộ tián 田 (+4 nét)
phồn thể, hội ý

Từ điển phổ thông

mẫu (đơn vị đo, bằng 60 trượng vuông)

Từ điển trích dẫn

1. Tục dùng như chữ “mẫu” .

Từ điển Thiều Chửu

① Tục dùng như chữ mẫu .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như .

Từ điển Trung-Anh

old variant of |[mu3]

Tự hình 1

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄇㄨˇ

U+7552, tổng 9 nét, bộ tián 田 (+4 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển Trung-Anh

old variant of |[mu3]

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

ㄇㄨˇ

U+755D, tổng 10 nét, bộ tián 田 (+5 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

mẫu (đơn vị đo, bằng 60 trượng vuông)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lượng từ: đơn vị diện tích. § Ngày nay, một “mẫu” bằng 100 mét vuông. Ngày xưa, một “mẫu” bằng 6000 thước (xích ) vuông.
2. (Danh) Khu ruộng, phần ruộng.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Mẫu (bằng 1/15 hecta);
② (văn) Khu ruộng, phần ruộng.

Từ điển Trung-Anh

(1) classifier for fields
(2) unit of area equal to one fifteenth of a hectare

Tự hình 4

Dị thể 13

Từ ghép 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄇㄨˇ

U+755E, tổng 10 nét, bộ tián 田 (+5 nét)
phồn thể, hội ý

Từ điển phổ thông

mẫu (đơn vị đo, bằng 60 trượng vuông)

Từ điển trích dẫn

1. Nguyên là chữ “mẫu” .

Tự hình 2

Dị thể 1

Bình luận 0

ㄇㄨˇ

U+756E, tổng 12 nét, bộ tián 田 (+7 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

mẫu (đơn vị đo, bằng 60 trượng vuông)

Từ điển trích dẫn

1. Nguyên là chữ “mẫu” .

Từ điển Thiều Chửu

① Nguyên là chữ mẫu .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Mẫu .

Từ điển Trung-Anh

old variant of |[mu3]

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 7

Bình luận 0

ㄇㄨˇ

U+9267, tổng 13 nét, bộ jīn 金 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: cổ mẫu )

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) § Xem “cổ mẫu” .

Từ điển Trần Văn Chánh

cổ mẫu [gưmư] (văn) Bàn là (bàn ủi).

Từ điển Trung-Anh

see |[gu3 mu3]

Tự hình 1

Dị thể 2

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0