Có 5 kết quả:

嗽 sòu ㄙㄡˋ擞 sòu ㄙㄡˋ擻 sòu ㄙㄡˋ漱 sòu ㄙㄡˋ潄 sòu ㄙㄡˋ

1/5

sòu ㄙㄡˋ

U+55FD, tổng 14 nét, bộ kǒu 口 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. ho có đờm
2. mút

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ho (có đờm). ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Hốt thính đắc song ngoại hữu nữ tử thấu thanh” 忽聽得窗外有女子嗽聲 (Đệ nhất hồi) Chợt nghe ngoài cửa sổ có tiếng người con gái ho.
2. (Động Mút, hút. ◇Hán Thư 漢書: “Văn Đế thường bệnh ung, Đặng Thông thường vị thượng thấu duyện chi” 文帝嘗病癰, 鄧通常為上嗽吮之 (Đặng Thông truyện 鄧通傳) Văn Đế từng có bệnh nhọt, Đặng Thông hút mút nhọt cho vua.
3. (Động) Súc miệng. § Thông “thấu” 漱. ◇Sử Kí 史記: “... Khổ sâm thang, nhật thấu tam thăng, xuất nhập ngũ lục nhật, bệnh dĩ” ... 苦參湯, 日嗽三升, 出入五六日,病已 (Biển Thước Thương Công truyện 扁鵲倉公傳) ... Lấy thang sâm đắng, mỗi ngày súc miệng ba thăng, khoảng năm sáu ngày, bệnh khỏi.

Từ điển Thiều Chửu

① Ho nhổ (ho có đờm).
② Mút.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Ho khạc (có đờm);
② (văn) Mút.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ho ( bệnh về hô hấp bất thường ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dáng miệng méo xệch khi trúng gió — Một âm là Thấu. Xem Thấu.

Từ điển Trung-Anh

cough

Tự hình 2

Dị thể 5

Từ ghép 1

sòu ㄙㄡˋ [sǒu ㄙㄡˇ]

U+64DE, tổng 16 nét, bộ shǒu 手 (+13 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 擻.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

sòu ㄙㄡˋ [sǒu ㄙㄡˇ]

U+64FB, tổng 18 nét, bộ shǒu 手 (+15 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Thọc, chọc vào trong lò, khơi tro trong lò. ◎Như: “bả lô tử tẩu nhất tẩu” 把爐子擻一擻 thọc lò.
2. (Động) “Đẩu tẩu” 抖擻: xem “đẩu” 抖.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðẩu tẩu 抖擻 phấn chấn, như tinh thần đẩu tẩu 精神抖擻 tinh thần phấn chấn.

Từ điển Trần Văn Chánh

(đph) Thọc: 把爐子擻一擻 Thọc lò. Xem 擻 [sôu].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem Đẩu tẩu, vần Đẩu.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

sòu ㄙㄡˋ [shù ㄕㄨˋ]

U+6F31, tổng 14 nét, bộ shǔi 水 (+11 nét)
hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Súc miệng. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Cật tất, tẩy sấu liễu nhất hồi” 吃畢, 洗漱了一回 (Đệ tứ thập cửu hồi) Ăn xong, rửa tay súc miệng một lượt.
2. (Động) Giặt rửa. § Tục viết là 潄. ◇Lễ Kí 禮記: “Chư mẫu bất sấu thường” 諸母不漱裳 (Khúc lễ thượng 曲禮上) Các bà mẹ không giặt giũ xiêm áo.
3. (Động) Bị nước xoi mòn. ◇Mạnh Giao 孟郊: “Ba đào sấu cổ ngạn” 波濤漱古岸 (Du vi thất đỗng đình 遊韋七洞庭) Sóng nước xoi mòn bờ xưa.
4. § Ta quen đọc là “thấu”.

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 2

sòu ㄙㄡˋ [shù ㄕㄨˋ]

U+6F44, tổng 14 nét, bộ shǔi 水 (+11 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Một dạng của chữ 漱.

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 1