Có 13 kết quả:

䉤 sǒu ㄙㄡˇ叟 sǒu ㄙㄡˇ嗾 sǒu ㄙㄡˇ擞 sǒu ㄙㄡˇ擻 sǒu ㄙㄡˇ溲 sǒu ㄙㄡˇ滫 sǒu ㄙㄡˇ瞍 sǒu ㄙㄡˇ籔 sǒu ㄙㄡˇ薮 sǒu ㄙㄡˇ藪 sǒu ㄙㄡˇ謏 sǒu ㄙㄡˇ𫍲 sǒu ㄙㄡˇ

1/13

sǒu ㄙㄡˇ

U+4264, tổng 19 nét, bộ zhú 竹 (+13 nét)
giản thể

Từ điển Trung-Anh

basket for draining rice

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

sǒu ㄙㄡˇ

U+53DF, tổng 9 nét, bộ yòu 又 (+7 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

ông già

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Người già. ◎Như: “đồng tẩu vô khi” 童叟無欺 không lừa dối trẻ thơ và người già cả.
2. (Danh) Tiếng tôn xưng người đàn ông tuổi già. ◎Như: “lão tẩu” 老叟 cụ già. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Tửu lan, nhất tẩu xướng ngôn viết” 酒闌, 一叟倡言曰 (Tiên nhân đảo 仙人島) Tan tiệc, một cụ già lên tiếng nói rằng.

Từ điển Thiều Chửu

① Ông già.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Ông già: 河曲智叟亡以應 Hà Khúc Trí tẩu không sao trả lời được (Liệt tử);
② Cụ: 叟不遠千里而來 Cụ không ngại đường xa ngàn dặm mà đến đây (Mạnh tử).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ông già. Như hai chữ Tẩu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem Sưu sưu 叟叟— Một âm khác là Tẩu — Xem Tẩu.

Từ điển Trung-Anh

(1) old gentleman
(2) old man

Tự hình 2

Dị thể 17

Từ ghép 10

sǒu ㄙㄡˇ

U+55FE, tổng 14 nét, bộ kǒu 口 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. xuýt, huýt, xuỵt
2. khuyến khích, thúc giục

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Xuýt chó để sai khiến.
2. (Động) Xúi giục, xúi bẩy (làm chuyện xấu ác).

Từ điển Thiều Chửu

① Xuýt, xuýt chó cắn người gọi là thốc. Phàm sai khiến kẻ ác làm hại người cũng gọi là thốc.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Xuýt, suýt (chó);
② Xúi, xúi giục: 嗾使 Xúi bẩy, xúi giục.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng gọi chó, xuýt chó.

Từ điển Trung-Anh

(1) to urge on
(2) incite

Tự hình 2

Dị thể 6

Chữ gần giống 3

sǒu ㄙㄡˇ [sòu ㄙㄡˋ]

U+64DE, tổng 16 nét, bộ shǒu 手 (+13 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

phấn chấn

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 擻.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 擻

Từ điển Trần Văn Chánh

(đph) Phấn chấn, phấn khởi: 抖擻精神 Tinh thần phấn khởi (hiên ngang). Xem 擻 [sòu].

Từ điển Trung-Anh

(1) shake
(2) trembling

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Từ ghép 3

sǒu ㄙㄡˇ [sòu ㄙㄡˋ]

U+64FB, tổng 18 nét, bộ shǒu 手 (+15 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

phấn chấn

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Thọc, chọc vào trong lò, khơi tro trong lò. ◎Như: “bả lô tử tẩu nhất tẩu” 把爐子擻一擻 thọc lò.
2. (Động) “Đẩu tẩu” 抖擻: xem “đẩu” 抖.

Từ điển Trần Văn Chánh

(đph) Phấn chấn, phấn khởi: 抖擻精神 Tinh thần phấn khởi (hiên ngang). Xem 擻 [sòu].

Từ điển Trung-Anh

(1) shake
(2) trembling

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

Từ ghép 3

sǒu ㄙㄡˇ [shāo ㄕㄠ, sōu ㄙㄡ]

U+6EB2, tổng 12 nét, bộ shǔi 水 (+9 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ngâm, tẩm, thấm.
2. (Động) Ngào, lấy nước nhào bột.
3. (Động) Khuấy, trộn, hòa. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Phạn trung sửu hợp tì, trậm hĩ” 飯中溲合砒, 酖矣 (Tiểu Tạ 小謝) Trong cơm có trộn thạch tín và rượu độc đấy.
4. Một âm là “sưu”. (Danh) Cứt, đái.
5. (Động) Bài tiết. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Dạ khởi sưu niệu” 夜起溲溺 (Địa chấn 地震) Đêm dậy đi tiểu.
6. (Động) Vo, rửa. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Nhị nữ vi tiếu, chuyển thân hướng táo, tích tân sưu mễ, vi sanh chấp thoán” 二女微笑, 轉身向灶, 析薪溲米, 為生執爨 (Tiểu Tạ 小謝) Hai cô gái mỉm cười, quay mình vô bếp, chẻ củi vo gạo, nấu nướng hộ chàng.
7. § Thông sưu 餿.

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 3

sǒu ㄙㄡˇ [xiū ㄒㄧㄡ, xiǔ ㄒㄧㄡˇ]

U+6EEB, tổng 13 nét, bộ shǔi 水 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Nước vo gạo.
2. (Danh) Phiếm chỉ nước dơ bẩn.
3. (Động) Ngâm tẩm, vo, rửa.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

sǒu ㄙㄡˇ

U+778D, tổng 14 nét, bộ mù 目 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

mắt không có con ngươi

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Người mù.
2. (Tính) Mù, mắt không có con ngươi.

Từ điển Thiều Chửu

① Mắt không có con ngươi.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Mắt không có con ngươi;
② Người đui mù.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mù. Mất cả hai tròng mắt.

Từ điển Trung-Anh

blind

Tự hình 2

Dị thể 2

sǒu ㄙㄡˇ

U+7C54, tổng 21 nét, bộ zhú 竹 (+15 nét)
phồn thể

Từ điển Trung-Anh

basket for draining rice

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 1

sǒu ㄙㄡˇ

U+85AE, tổng 16 nét, bộ cǎo 艸 (+13 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. chằm lớn, cái đầm
2. nơi tụ tập
3. nơi thôn dã

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 藪.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 藪

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Cái đầm, cái chằm lớn;
② Nơi hội tụ, nơi tập trung: 人才淵藪 Nơi tập trung nhân tài.

Từ điển Trung-Anh

(1) marsh
(2) gathering place

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 12

sǒu ㄙㄡˇ [còu ㄘㄡˋ, shú ㄕㄨˊ]

U+85EA, tổng 18 nét, bộ cǎo 艸 (+15 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. chằm lớn, cái đầm
2. nơi tụ tập
3. nơi thôn dã

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chằm, hồ có cỏ hoang mọc rậm rạp.
2. (Danh) Chỗ nhân vật tụ tập đông đảo. ◎Như: “nhân tài uyên tẩu” 人才淵藪 nơi tập trung nhân tài.
3. (Danh) Chốn thảo dã, hương dã. ◇Trạm Phương Sanh 湛方生: “Từ triều quy tẩu” 辭朝歸藪 (Hậu trai 後齋) Từ bỏ triều đình về nơi hương dã.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Cái đầm, cái chằm lớn;
② Nơi hội tụ, nơi tập trung: 人才淵藪 Nơi tập trung nhân tài.

Từ điển Trung-Anh

(1) marsh
(2) gathering place

Tự hình 2

Dị thể 5

Từ ghép 12

sǒu ㄙㄡˇ [xiǎo ㄒㄧㄠˇ]

U+8B0F, tổng 16 nét, bộ yán 言 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

lời rủ rê

Từ điển Trung-Anh

to induce

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

sǒu ㄙㄡˇ

U+2B372, tổng 11 nét, bộ yán 言 (+4 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

giản thể của chữ 謏

Tự hình 1

Dị thể 1