Có 7 kết quả:

控 kòng ㄎㄨㄥˋ焢 kòng ㄎㄨㄥˋ爌 kòng ㄎㄨㄥˋ矼 kòng ㄎㄨㄥˋ空 kòng ㄎㄨㄥˋ腔 kòng ㄎㄨㄥˋ鞚 kòng ㄎㄨㄥˋ

1/7

kòng ㄎㄨㄥˋ [qiāng ㄑㄧㄤ]

U+63A7, tổng 11 nét, bộ shǒu 手 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. tố giác, tố cáo
2. điều khiển, khống chế

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Giương cung. ◎Như: “khống huyền” 控弦 giương cung.
2. (Động) Cáo mách, tố giác. ◎Như: “thượng khống” 上控 tố cáo lên trên.
3. (Động) Cầm giữ, thao túng, chi phối. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Kiệt lực cô thành khống nhất phương” 竭力孤城控一方 (Quế Lâm Cù Các Bộ 桂林瞿閣部) Hết sức giữ thành cô lập, khống chế một phương trời. ◇Vương Bột 王勃: “Khâm Tam Giang nhi đái Ngũ Hồ, khống Man Kinh nhi dẫn Âu Việt” 襟三江而帶五湖, 控蠻荊而引甌越 (Đằng Vương Các tự 滕王閣序) Bao bọc (như vạt áo) vùng Tam Giang và vây quanh (như dây lưng) Ngũ Hồ, khuất phục miền Nam Kinh, tiếp dẫn đất Âu Việt.
4. (Động) Ném, nhào xuống, nhảy xuống. ◇Trang Tử 莊子: “Ngã quyết khởi nhi phi, thương du phương nhi chỉ, thì tắc bất chí nhi khống ư địa nhi dĩ hĩ” 我決起而飛, 槍榆枋而止, 時則不至而控於地而已矣 (Tiêu dao du 逍遙遊) Chúng ta vùng dậy mà bay, rúc vào cây du cây phương mà đậu, hoặc khi không tới thì nhào xuống đất mà thôi.
5. (Động) Dốc ngược, đổ ra. ◎Như: “bả bình lí đích thủy tịnh” 把甁裡的水淨 dốc hết nước ở trong bình ra.

Từ điển Thiều Chửu

① Dẫn, kéo, như khống huyền 控弦 dương cung.
② Cáo mách, như thượng khống 上控 tố cáo lên trên.
③ Cầm giữ.
④ Ném.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Kiện, tố cáo: 指控 Tố cáo;
② Khống chế, ghìm, điều khiển: 遙控 Điều khiển từ xa;
③ (văn) Kéo: 控弦 Giương cung;
④ (văn) Cầm giữ;
⑤ (văn) Ném.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lấy tay mà đánh — Một âm khác là Khống.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Kéo ra, giương ra. Kéo dây cung — Tố cáo. Td: Vu khống ( bịa đặt mà tố cáo người khác ) — Ngăn chặn, đè nén — Ném. Liệng. Td: Khống ư địa 控於地 ( ném xuống đất ) — Một âm là Khoang.

Từ điển Trung-Anh

(1) to control
(2) to accuse
(3) to charge
(4) to sue
(5) to invert a container to empty it
(6) (suffix) (slang) buff
(7) enthusiast
(8) devotee
(9) -phile or -philia

Tự hình 3

Chữ gần giống 5

Từ ghép 126

kòng ㄎㄨㄥˋ [hōng ㄏㄨㄥ]

U+7122, tổng 12 nét, bộ huǒ 火 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

see 焢肉[kong4 rou4]

Tự hình 1

Từ ghép 1

kòng ㄎㄨㄥˋ [huǎng ㄏㄨㄤˇ, huàng ㄏㄨㄤˋ, kuǎng ㄎㄨㄤˇ, kuàng ㄎㄨㄤˋ]

U+720C, tổng 18 nét, bộ huǒ 火 (+14 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

see 爌肉[kong4 rou4]

Tự hình 1

Dị thể 5

Từ ghép 1

kòng ㄎㄨㄥˋ [gāng ㄍㄤ, jiāng ㄐㄧㄤ, qiāng ㄑㄧㄤ]

U+77FC, tổng 8 nét, bộ shí 石 (+3 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cầu đá.
2. Một âm là “khang”. (Tính) Thành thực. § Tục quen đọc là “xoang”.

Tự hình 1

kòng ㄎㄨㄥˋ [kōng ㄎㄨㄥ, kǒng ㄎㄨㄥˇ]

U+7A7A, tổng 8 nét, bộ xué 穴 (+3 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. bỏ trống
2. khoảng trống

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Rỗng, hư, trống. ◇Đỗ Thu Nương 杜秋娘: “Hoa khai kham chiết trực tu chiết, Mạc đãi vô hoa không chiết chi” 花開堪折直須折, 莫待無花空折枝 (Kim lũ y 金縷衣) Hoa nở đáng bẻ thì bẻ ngay, Đừng chờ hoa hết bẻ cành không.
2. (Tính) Hão, suông, thiếu thiết thật. ◎Như: “không ngôn” 空言 lời nói hão, lời nói không sát với sự thực, lời nói ra mà không làm được.
3. (Tính) Cao, rộng, lớn. ◎Như: “hải khoát thiên không” 海闊天空 biển rộng trời cao.
4. (Danh) Trời. ◎Như: “cao không” 高空, “thái không” 太空 đều là tiếng gọi về trời cả.
5. (Danh) Chỗ trống, không có gì cả. ◎Như: “phác không” 撲空 đánh vào chỗ trống (làm việc vô ích, không có hiệu quả), “mãi không mại không” 買空賣空 buôn bán nước bọt (lối buôn bán đầu cơ cổ phần, công trái, ngoại tệ, ..., làm trung gian, khéo lợi dụng giá cả thị trường lên xuống để sinh lời).
6. (Danh) Đạo Phật 佛 cho vượt qua cả sắc tướng ý thức là đạo chân thực, là “không”. ◎Như: “không môn” 空門 cửa không, “sắc tức thị không, không tức thị sắc” 色即是空, 空即是色.
7. (Phó) Hão, uổng công, vô ích. ◇Vương Bột 王勃: “Mạnh Thường cao khiết, không hoài báo quốc chi tình” 孟嘗高潔, 空懷報國之情 (Đằng vương các tự 滕王閣序) Mạnh Thường thanh cao, uổng công ôm mối tình báo quốc.
8. (Phó) Chỉ, thế thôi. ◇Lí Kì 李頎: “Niên niên chiến cốt mai hoang ngoại, Không kiến bồ đào nhập Hán gia” 年年戰骨埋荒外, 空見蒲桃入漢家 (Cổ tòng quân hành 古從軍行) Từ năm này sang năm khác, xương người chết trận chôn vùi ở bãi hoang, (Ngoài ra) chỉ thấy bồ đào vào nhà Hán (mà thôi).
9. Một âm là “khống”. (Động) Thiếu. ◎Như: “khuy khống” 虧空 thiếu nợ.
10. (Động) Khuyết, trống. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Thập bát nhân danh khống nhất nhân” 十八人名空一人 (Xuân ức Nhị Lâm tự 春憶二林寺) Trong mười tám người, khuyết một người.
11. (Tính) Nhàn hạ, rảnh rỗi. ◎Như: “khống nhàn” 空閒 rảnh rỗi.
12. (Tính) Bỏ không, bỏ trống. ◎Như: “khống địa” 空地 đất bỏ không.
13. Lại một âm là “khổng”. (Danh) Cùng nghĩa với chữ “khổng” 孔. ◇Sử Kí 史記: “Thuấn xuyên tỉnh vi nặc khổng bàng xuất” 舜穿井爲匿空旁出 (Ngũ đế bổn kỉ 五帝本紀) Thuấn đào xuyên qua giếng trốn vào lỗ hổng bên cạnh rồi chui ra.

Từ điển Trung-Anh

(1) to empty
(2) vacant
(3) unoccupied
(4) space
(5) leisure
(6) free time

Tự hình 4

Dị thể 2

Từ ghép 51

kòng ㄎㄨㄥˋ [qiāng ㄑㄧㄤ]

U+8154, tổng 12 nét, bộ ròu 肉 (+8 nét)
hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bộ phận ở trong trống rỗng trên thân thể người hoặc động vật. ◎Như: “khẩu khang” 口腔 buồng miệng, “hung khang” 胸腔 lồng ngực, “phúc khang” 腹腔 xoang bụng.
2. (Danh) Chỗ rỗng không của vật thể. ◎Như: “lô khang nhi” 爐腔兒 hầm lò.
3. (Danh) Điệu hát. ◎Như: “Tần khang” 秦腔.
4. (Danh) Giọng nói, khẩu âm. ◎Như: “Quảng Đông khang” 廣東腔 giọng Quảng Đông.
5. (Danh) Lời nói, chuyện nói. ◎Như: “đáp khang” 搭腔 lời đáp lại.
6. (Danh) Lượng từ: thường dùng chỉ số heo hoặc dê, cừu. ◇Tây du kí 西遊記: “Lão vương quả y thử kế, tức giáo quản sự đích mãi bạn liễu thất bát khẩu trư, tứ ngũ khang dương” 老王果依此計, 即教管事的買辦了七八口豬, 四五腔羊 (Đệ bát thập cửu hồi) Lão vương quả thật nghe theo lời bảo, sai người đi mua bảy tám con heo, bốn năm con cừu.
7. § Ta quen đọc là “xoang”.

Tự hình 3

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

kòng ㄎㄨㄥˋ

U+979A, tổng 17 nét, bộ gé 革 (+8 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

dàm ngựa (bộ đồ da đóng đầu ngựa)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Dàm ngựa.
2. (Danh) Mượn chỉ ngựa. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Hoàng môn phi khống bất động trần, Ngự trù lạc dịch tống bát trân” 黃門飛鞚不動塵, 御廚絡繹送八珍 (Lệ nhân hành 麗人行) Thái giám phi ngựa không tung bụi, Nhà bếp vua liên tục đưa ra tám món quý.
3. (Động) Cưỡi. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Kiến nhất nữ lang trứ chu y, tòng thương đầu, khống hắc vệ lai” 見一女郎著朱衣, 從蒼頭, 鞚黑衛來 (A Hà 阿霞) Thấy một người đàn bà mặc áo đỏ, theo người đầy tớ già, cưỡi một con lừa đen đi tới.

Từ điển Thiều Chửu

① Dàm ngựa, bộ đồ da đóng đầu ngựa.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Dàm ngựa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dây cương ngựa, để kiềm chế, điều khiển ngựa.

Từ điển Trung-Anh

(1) bridle
(2) reins

Tự hình 1