Có 8 kết quả:

倥 kōng ㄎㄨㄥ崆 kōng ㄎㄨㄥ悾 kōng ㄎㄨㄥ涳 kōng ㄎㄨㄥ穹 kōng ㄎㄨㄥ空 kōng ㄎㄨㄥ箜 kōng ㄎㄨㄥ銎 kōng ㄎㄨㄥ

1/8

kōng ㄎㄨㄥ [kǒng ㄎㄨㄥˇ]

U+5025, tổng 10 nét, bộ rén 人 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. ngu dốt
2. không biết

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) “Không đồng” không biết gì cả, dốt nát.
2. (Phó, tính) “Không tổng” : (1) Cấp bách, vội vàng. (2) Bần cùng, nghèo túng, quẫn bách. § Cũng viết là “không” .

Từ điển Trung-Anh

(1) ignorant
(2) blank-minded

Tự hình 2

Chữ gần giống 1

Từ ghép 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

kōng ㄎㄨㄥ

U+5D06, tổng 11 nét, bộ shān 山 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: không động )

Từ điển trích dẫn

1. (Danh “Không Đồng” tên núi, ở nhiều nơi khác nhau (Trung Quốc).

Từ điển Thiều Chửu

① Không đồng núi Không-đồng.

Từ điển Trần Văn Chánh

Tên núi: Núi Không Động.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dáng núi đá cao vút — Một âm khác là Không.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Không động Tên núi thuộc tỉnh Hà Nam - Trung Hoa — Một âm là Khoang.

Từ điển Trung-Anh

name of a mountain

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

kōng ㄎㄨㄥ

U+60BE, tổng 11 nét, bộ xīn 心 (+8 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

thực thà

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) § Xem “không không” .
2. (Tính) § Xem “không tổng” .

Từ điển Thiều Chửu

① Thực thà.
② Không không ngây ngô.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Thật thà;
không không [kong kong] a. Thật thà; b. Ngây ngô.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thành thật.

Từ điển Trung-Anh

(1) simple-minded
(2) sincere

Tự hình 1

Chữ gần giống 5

Bình luận 0

kōng ㄎㄨㄥ

U+6DB3, tổng 11 nét, bộ shǔi 水 (+8 nét)

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) “Không mông” mưa khói mù mịt. § Cũng viết là .

Tự hình 2

Chữ gần giống 6

Bình luận 0

kōng ㄎㄨㄥ [qiōng ㄑㄩㄥ, qióng ㄑㄩㄥˊ]

U+7A79, tổng 8 nét, bộ xué 穴 (+3 nét)
hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Cùng tận. ◇Thi Kinh : “Khung trất huân thử, Tắc hướng cận hộ” , (Bân phong , Thất nguyệt ) Bít lấp lỗ để hun chuột, Lấp kín cửa sổ trét đất.
2. (Tính) Cao lớn. ◎Như: “khung thạch” đá lớn.
3. (Tính) Sâu, thẳm. ◇Ban Cố : “U lâm khung cốc” (Tây đô phú 西) Rừng thẳm hang sâu.
4. (Tính) Vòm cao, khum khum mà cao. ◎Như: “khung thiên” vòm trời cao, “khung lư” nhà rạp.
5. (Danh) Bầu trời. § Cũng như “không” . ◎Như: “thương khung” khung xanh, bầu trời xanh.

Tự hình 2

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

kōng ㄎㄨㄥ [kǒng ㄎㄨㄥˇ, kòng ㄎㄨㄥˋ]

U+7A7A, tổng 8 nét, bộ xué 穴 (+3 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. trống rỗng
2. không gian

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Rỗng, hư, trống. ◇Đỗ Thu Nương : “Hoa khai kham chiết trực tu chiết, Mạc đãi vô hoa không chiết chi” , (Kim lũ y ) Hoa nở đáng bẻ thì bẻ ngay, Đừng chờ hoa hết bẻ cành không.
2. (Tính) Hão, suông, thiếu thiết thật. ◎Như: “không ngôn” lời nói hão, lời nói không sát với sự thực, lời nói ra mà không làm được.
3. (Tính) Cao, rộng, lớn. ◎Như: “hải khoát thiên không” biển rộng trời cao.
4. (Danh) Trời. ◎Như: “cao không” , “thái không” đều là tiếng gọi về trời cả.
5. (Danh) Chỗ trống, không có gì cả. ◎Như: “phác không” đánh vào chỗ trống (làm việc vô ích, không có hiệu quả), “mãi không mại không” buôn bán nước bọt (lối buôn bán đầu cơ cổ phần, công trái, ngoại tệ, ..., làm trung gian, khéo lợi dụng giá cả thị trường lên xuống để sinh lời).
6. (Danh) Đạo Phật cho vượt qua cả sắc tướng ý thức là đạo chân thực, là “không”. ◎Như: “không môn” cửa không, “sắc tức thị không, không tức thị sắc” , .
7. (Phó) Hão, uổng công, vô ích. ◇Vương Bột : “Mạnh Thường cao khiết, không hoài báo quốc chi tình” , (Đằng vương các tự ) Mạnh Thường thanh cao, uổng công ôm mối tình báo quốc.
8. (Phó) Chỉ, thế thôi. ◇Lí Kì : “Niên niên chiến cốt mai hoang ngoại, Không kiến bồ đào nhập Hán gia” , (Cổ tòng quân hành ) Từ năm này sang năm khác, xương người chết trận chôn vùi ở bãi hoang, (Ngoài ra) chỉ thấy bồ đào vào nhà Hán (mà thôi).
9. Một âm là “khống”. (Động) Thiếu. ◎Như: “khuy khống” thiếu nợ.
10. (Động) Khuyết, trống. ◇Bạch Cư Dị : “Thập bát nhân danh khống nhất nhân” (Xuân ức Nhị Lâm tự ) Trong mười tám người, khuyết một người.
11. (Tính) Nhàn hạ, rảnh rỗi. ◎Như: “khống nhàn” rảnh rỗi.
12. (Tính) Bỏ không, bỏ trống. ◎Như: “khống địa” đất bỏ không.
13. Lại một âm là “khổng”. (Danh) Cùng nghĩa với chữ “khổng” . ◇Sử Kí : “Thuấn xuyên tỉnh vi nặc khổng bàng xuất” 穿 (Ngũ đế bổn kỉ ) Thuấn đào xuyên qua giếng trốn vào lỗ hổng bên cạnh rồi chui ra.

Từ điển Trung-Anh

(1) empty
(2) air
(3) sky
(4) in vain

Tự hình 4

Dị thể 2

Từ ghép 555

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

kōng ㄎㄨㄥ

U+7B9C, tổng 14 nét, bộ zhú 竹 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: không hầu )

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) § Xem “không hầu” .

Từ điển Thiều Chửu

① Không hầu một thứ âm nhạc ngày xưa, giống như cái đàn sắt mà nhỏ.

Từ điển Trần Văn Chánh

không hầu [konghóu] Một thứ nhạc cụ thời xưa (giống như cây đàn sắt nhưng nhỏ hơn).

Từ điển Trung-Anh

(1) ancient harp
(2) cf , Chinese harp

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

kōng ㄎㄨㄥ [qiōng ㄑㄩㄥ, qióng ㄑㄩㄥˊ]

U+928E, tổng 14 nét, bộ jīn 金 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Thiều Chửu

① Chuôi rìu, chuôi búa để cắm cán vào.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Chuôi rìu (hoặc búa).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái lỗ ở đầu lưỡi rìu búa để tra cán vào.

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 1

Bình luận 0