Có 22 kết quả:

唤 hoán喚 hoán奂 hoán奐 hoán换 hoán換 hoán浣 hoán涣 hoán渙 hoán漶 hoán澣 hoán灌 hoán焕 hoán煥 hoán痪 hoán瘓 hoán皖 hoán繯 hoán缳 hoán莞 hoán讙 hoán逭 hoán

1/22

hoán

U+5524, tổng 10 nét, bộ khẩu 口 (+7 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

kêu, gọi

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 喚.

Tự hình 2

Dị thể 6

Chữ gần giống 1

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

hoán

U+559A, tổng 12 nét, bộ khẩu 口 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

kêu, gọi

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Kêu, gọi. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Hoán hồi ngọ mộng chẩm biên cầm” 喚回午夢枕邊禽 (Đề Trình xử sĩ Vân oa đồ 題程處士雲窩圖) Gọi tỉnh giấc mộng trưa, sẵn tiếng chim bên gối.
2. (Động) Vời lại, gọi đến. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Giang thảo nhật nhật hoán sầu sanh” 江草日日喚愁生 (Sầu 愁) Cỏ sông ngày ngày vời buồn lại.

Từ điển Thiều Chửu

① Kêu, gọi.

Từ điển Trần Văn Chánh

Gọi, kêu: 呼喚 Kêu gọi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gọi to — Gọi về, kêu về.

Tự hình 2

Dị thể 9

Chữ gần giống 3

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

hoán

U+5942, tổng 7 nét, bộ đại 大 (+4 nét)
giản thể

Từ điển phổ thông

1. rực rỡ
2. thịnh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 奐.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Nhiều, dồi dào;
② Văn vẻ, văn hoa, văn vẻ mĩ miều, rực rỡ văn hay.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 奐

Tự hình 2

Dị thể 3

hoán

U+5950, tổng 9 nét, bộ đại 大 (+6 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

1. rực rỡ
2. thịnh

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Rực rỡ, văn vẻ.
2. (Tính) Thịnh đại, nhiều, đông.
3. (Tính) Nhàn hạ, tự đắc. ◎Như: “bạn hoán” 伴奐 ung dung tự đắc.
4. (Danh) Họ “Hoán”.

Từ điển Thiều Chửu

① Bạn hoán 伴奐 ung dung tự đắc.
② Rực rỡ, tả cái dáng văn vẻ rực rỡ.
③ Thịnh.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Nhiều, dồi dào;
② Văn vẻ, văn hoa, văn vẻ mĩ miều, rực rỡ văn hay.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vẻ đẹp đẽ sáng sủa của quần áo.

Tự hình 2

Dị thể 6

Một số bài thơ có sử dụng

hoán

U+6362, tổng 10 nét, bộ thủ 手 (+7 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

hoán đổi, trao đổi

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 換.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 2

Từ ghép 6

hoán

U+63DB, tổng 12 nét, bộ thủ 手 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

hoán đổi, trao đổi

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Trao đổi. ◎Như: “hoán tiền” 換錢 đổi tiền. ◇Tấn Thư 晉書: “Thường dĩ kim điêu hoán tửu” 嘗以金貂換酒 (Nguyễn Tịch truyện 阮籍傳) Từng lấy điêu vàng đổi lấy rượu.
2. (Động) Thay đổi, biến đổi. ◎Như: “hoán xa” 換車. ◇Vương Bột 王勃: “Vật hoán tinh di kỉ độ thu” 物換星移幾度秋 (Đằng Vương các 滕王閣) Vật đổi sao dời đã bao nhiêu mùa thu rồi.
3. (Động) Vay. ◇Nam sử 南史: “Lăng Lịch Triêu Sĩ, tựu tư không Vương Kính Tắc hoán mễ nhị bách hộc, Kính Tắc dĩ bách hộc dữ chi, bất thụ” 陵轢朝士, 就司空王敬則換米二百斛, 敬則以百斛與之, 不受 (Chu Phụng Thúc truyện 周奉叔傳).

Từ điển Thiều Chửu

① Ðổi, cải.
② Thay đổi.
③ Xấc xược.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đổi: 互換 Đổi với nhau;
② Thay: 換了人 Đã thay người; 換衣服 Thay quần áo;
③ (văn) Xấc xược.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đổi chác. Đổi cho nhau.

Tự hình 3

Dị thể 3

Chữ gần giống 3

Từ ghép 16

Một số bài thơ có sử dụng

hoán [cán]

U+6D63, tổng 10 nét, bộ thuỷ 水 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

giặt (quần áo)

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Giặt giũ. ◇Vương Duy 王維: “Thùy liên Việt nữ nhan như ngọc, Bần tiện giang đầu tự hoán sa” 誰憐越女顏如玉, 貧賤江頭自浣紗 Ai thương cho cô gái Việt mặt đẹp như ngọc, Lại nghèo hèn tự mình giặt sợi gai ở đầu sông?
2. (Động) Tiêu trừ, giải trừ. ◇Mã Tái 馬載: “Tích sầu hà kế khiển? Mãn chước hoán tương tư” 積愁何計遣? 滿酌浣相思 (Kì Dương phùng Khúc Dương 岐陽逢曲陽) Sầu chất chứa lấy cách nào giải tỏa? Rót đầy chén rượu để tiêu trừ nỗi tương tư.
3. (Danh) Ngày xưa cứ mười ngày cho nghỉ một lần để tắm giặt, gọi là “hoán”. Một tháng ba kì (mười ngày) gọi là “thượng hoán” 上浣, “trung hoán” 中浣, “hạ hoán” 下浣. Cũng như “thượng tuần” 上旬, “trung tuần” 中旬, “hạ tuần” 下旬.
4. Cũng đọc là “cán”.

Từ điển Thiều Chửu

① Giặt dịa.
② Ngày xưa cứ mười ngày cho nghỉ một lần để tắm giặt, cho nên mười ngày gọi là hoán, một tháng ba kì gọi là thượng hoán 上浣, trung hoán 中浣, hạ hoán 下浣, cũng như thượng tuần 上旬, trung tuần 中旬, hạ tuần 下旬. Cũng đọc là chữ cán.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Giặt giũ;
② Quy định mười ngày được nghỉ để tắm một lần (dành cho quan lại đời Đường);
③ Tuần: 上浣 Thượng tuần; 中浣 Trung tuần; 下浣 Hạ tuần.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giặt rũ quần áo — Khoảng thời gian 10 ngày trong tháng. Chẳng hạn Thượng tuần gọi là Thượng hoán ( do lệ đời Đường, cứ 10 ngày thì tắm giặt một lần ).

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 14

Một số bài thơ có sử dụng

hoán

U+6DA3, tổng 10 nét, bộ thuỷ 水 (+7 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

tan tác

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 渙.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 渙

Từ điển Trần Văn Chánh

Tan, tiêu tan, vỡ lở. 【渙散】hoán tán [huànsàn] Tan rã, tan tác, rời rã, rời rạc, lỏng lẻo: 思想渙散 Tư tưởng rời rạc (rời rã); 紀律渙散 Kỉ luật lỏng lẻo; 士氣渙散 Tinh thần binh sĩ bị tan rã.

Tự hình 2

Dị thể 1

hoán

U+6E19, tổng 12 nét, bộ thuỷ 水 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

tan tác

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Phân tán, li tan, vỡ lở.
2. (Tính) Tán loạn, tan tác. ◎Như: “quân tâm hoán tán” 軍心渙散 lòng quân tan tác.
3. (Tính) Lai láng (nước chảy nhiều).
4. (Phó) Lớn, mạnh.
5. (Danh) Tên một quẻ trong kinh Dịch, tượng trưng cho gió thổi trên nước, sóng lớn tung tóe, tức là nguy hiểm, li tán, đổ vỡ.

Từ điển Thiều Chửu

① Tan, vỡ lở.

Từ điển Trần Văn Chánh

Tan, tiêu tan, vỡ lở. 【渙散】hoán tán [huànsàn] Tan rã, tan tác, rời rã, rời rạc, lỏng lẻo: 思想渙散 Tư tưởng rời rạc (rời rã); 紀律渙散 Kỉ luật lỏng lẻo; 士氣渙散 Tinh thần binh sĩ bị tan rã.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tan ra. Chẳng hạn Tán hoán ( lòng dạ tan nát ). Dáng nước lai láng mênh mông — Tên một quẻ trong kinh dịch, dưới quẻ Khảm, trên quẻ Tốn, chỉ về sự chia lìa, tan tác.

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 3

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

hoán

U+6F36, tổng 14 nét, bộ thuỷ 水 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

không rõ ràng

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) “Mạn hoán” 漫漶 mờ, mòn, nhòe, không thấy rõ.
2. (Phó) “Mạn hoán” 漫漶 mô hồ, không đích xác.

Từ điển Thiều Chửu

① Mạn hoán 漫漶 lở nát, sứt nát.

Từ điển Trần Văn Chánh

【漫漶】mạn hoán [mànhuàn] Lỡ nát, sứt nát, nhòa.

Tự hình 2

Chữ gần giống 3

hoán [cán, hoãn]

U+6FA3, tổng 16 nét, bộ thuỷ 水 (+13 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

giặt (quần áo)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giặt rửa. Cũng viết là 浣. Cũng đọc Hoãn, Cán.

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 11

Một số bài thơ có sử dụng

hoán [quán]

U+704C, tổng 20 nét, bộ thuỷ 水 (+17 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Rót vào, tưới. ◎Như: “quán khái” 灌溉 tưới nước vào, “quán tửu” 灌酒 rót rượu. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Sanh tố hỉ hương lan, viên trung đa chủng thực, nhật thường tự quán khái” 生素喜香蘭, 園中多種植, 日常自灌溉 (Đồng nhân ngữ 瞳人語) Sinh vốn thích hoa lan thơm, trong vườn trồng nhiều giống, ngày ngày tự mình tưới.
2. (Động) Chảy vào, đổ vào. ◇Trang Tử 莊子: “Thu thủy thì chí, bách xuyên quán Hà” 秋水時至, 百川灌河 (Thu thủy 秋水).
3. (Động) Chìm ngập.
4. (Động) Mời rượu, kính tửu.
5. (Động) Cưỡng ép bắt uống rượu. ◇Sử Kí 史記: “(Quách) Giải tỉ tử phụ Giải chi thế, dữ nhân ẩm, sử chi tước. Phi kì nhậm, cưỡng tất quán chi” (郭)解姊子負解之勢, 與人飲, 使之嚼. 非其任, 彊必灌之 (Du hiệp liệt truyện 游俠列傳) Người con của chị (Quách) Giải cậy thế Giải, uống rượu với người ta, nó ép người ta phải uống cạn. Người ta không uống cạn được thì nó ép phải nốc hết.
6. (Danh) Tên sông. § Ở nhiều địa phương.
7. (Danh) Một loại nghi thức rót rượu cúng thần ngày xưa.
8. (Danh) Cây mọc từng bụi thấp. ◇Thi Kinh 詩經: “Hoàng điểu vu phi, Tập vu quán mộc” 黃鳥于飛, 集于灌木 (Chu nam 周南, Cát đàm 葛覃) Hoàng điểu bay đến, Đậu trên bụi cây.
9. (Danh) Tên một châu thời xưa.
10. (Danh) Họ “Quán”.
11. (Tính) Thành khẩn.
12. § Thông “quán” 祼.
13. Một âm là “hoán”. (Tính) Ào ạt (dáng nước chảy mạnh).

Tự hình 4

Dị thể 5

Chữ gần giống 4

Một số bài thơ có sử dụng

hoán

U+7115, tổng 11 nét, bộ hoả 火 (+7 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

sáng sủa, rực rỡ

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 煥.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 煥

Từ điển Trần Văn Chánh

Sáng, sáng sủa, rực rỡ, phơi phới.【煥發】 hoán phát [huànfa] Sáng sủa, phấn khởi, phơi phới, tươi tỉnh: 精神煥發 Tinh thần phơi phới; 容光煥發 Nét mặt sáng sủa (tươi tỉnh).

Tự hình 2

Dị thể 4

hoán

U+7165, tổng 13 nét, bộ hoả 火 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

sáng sủa, rực rỡ

Từ điển trích dẫn

1. (Phó) Sáng sủa, rực rỡ. ◎Như: “dong quang hoán phát” 容光煥發 nét mặt tươi sáng.

Từ điển Thiều Chửu

① Sáng sủa, rực rỡ.

Từ điển Trần Văn Chánh

Sáng, sáng sủa, rực rỡ, phơi phới.【煥發】 hoán phát [huànfa] Sáng sủa, phấn khởi, phơi phới, tươi tỉnh: 精神煥發 Tinh thần phơi phới; 容光煥發 Nét mặt sáng sủa (tươi tỉnh).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ánh lửa — Sáng sủa, rực rỡ.

Tự hình 3

Dị thể 5

Chữ gần giống 5

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

hoán

U+75EA, tổng 12 nét, bộ nạch 疒 (+7 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

tê dại

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 瘓.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 瘓.

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 1

hoán

U+7613, tổng 14 nét, bộ nạch 疒 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

tê dại

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) § Xem “than hoán” 癱瘓.

Từ điển Thiều Chửu

① Than hoán 癱瘓 chân tay tê dại bất nhân (不仁, tê liệt).

Từ điển Trần Văn Chánh

① Chứng tê liệt (chân tay). Xem 癱瘓 [tanhuàn];
② Xem 痶.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bệnh hoạn — Ngày nay chỉ bệnh tê liệt, và gọi là Than hoán.

Tự hình 1

Dị thể 3

Từ ghép 2

hoán [hoàn, hoãn]

U+7696, tổng 12 nét, bộ bạch 白 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tên nước, thời Xuân Thu, nay ở vào tỉnh “An Huy” 安徽.
2. (Danh) Tên gọi tắt của tỉnh An Huy.
3. § Cũng đọc là “hoán”.

Từ điển Thiều Chửu

① Tên đất, cũng đọc là chữ hoãn.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 8

Một số bài thơ có sử dụng

hoán [hoàn, hoạn]

U+7E6F, tổng 19 nét, bộ mịch 糸 (+13 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

buộc thòng lọng, thắt cổ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Dây thòng lọng. ◎Như: “hoán thủ” 繯首 một thứ hình phạt dùng thòng lọng thắt cổ cho chết, “đầu hoán tự tận” 投繯自盡 thắt cổ tự tử.

Từ điển Thiều Chửu

① Buộc thòng lọng, thắt cổ chết gọi là hoán thủ 繯首.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cột lại, thắt lại — Mối dây.

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 8

Từ ghép 1

hoán [hoàn]

U+7F33, tổng 16 nét, bộ mịch 糸 (+13 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

buộc thòng lọng, thắt cổ

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 繯.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 13

hoán [hoàn, hoản, quản]

U+839E, tổng 10 nét, bộ thảo 艸 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

hoán [hoan, huyên]

U+8B99, tổng 24 nét, bộ ngôn 言 (+17 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gọi lớn. Kêu lên. Như chữ Hoán 喚. Chẳng hạn Hồ hoán — Các âm khác là Hoan, Huyền. Xem các âm này.

Tự hình 2

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

hoán

U+902D, tổng 11 nét, bộ sước 辵 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

trốn tránh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Trốn, tránh. ◎Như: “hoán thử” 逭暑 tránh nắng, “tội vô khả hoán” 罪無可逭 tội không trốn khỏi.

Từ điển Thiều Chửu

① Trốn tránh. Như hoán thử 逭暑 tránh nắng.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Trốn, tránh: 逭暑 Tránh nắng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trốn đi — Lui về ở ẩn — Di chuyển.

Tự hình 2

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng