Có 4 kết quả:

晒 shài ㄕㄞˋ曬 shài ㄕㄞˋ杀 shài ㄕㄞˋ殺 shài ㄕㄞˋ

1/4

shài ㄕㄞˋ

U+6652, tổng 10 nét, bộ rì 日 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

phơi

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Phơi nắng cho khô. ◎Như: “sái y phục” phơi quần áo. § Cũng viết là .

Từ điển Thiều Chửu

① Tục dùng như chữ sái .

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Phơi (nắng), phơi phóng: Phơi quần áo; Phơi nắng, tắm nắng, sưởi nắng;
② Nắng: Chỗ này nắng quá.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lối viết giản dị của chữ Sái .

Từ điển Trung-Anh

variant of |[shai4]

Từ điển Trung-Anh

(1) (of the sun) to shine on
(2) to bask in (the sunshine)
(3) to dry (clothes, grain etc) in the sun
(4) (fig.) to expose and share (one's experiences and thoughts) on the Web (loanword from "share")
(5) (coll.) to give the cold shoulder to

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 21

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

shài ㄕㄞˋ

U+66EC, tổng 23 nét, bộ rì 日 (+19 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

phơi

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Phơi, phơi khô. ◇Trương Kế : “Mạc sân bồi trà yên ám, Khước hỉ sái cốc thiên tình” , (San gia ) Đừng bực sấy trà khói ám, Mà hãy mừng phơi cốc trời tạnh ráo.
2. (Động) Chiếu, rọi.
3. (Phó) Rất, lắm, cực.
4. § Cũng viết là .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Phơi (nắng), phơi phóng: Phơi quần áo; Phơi nắng, tắm nắng, sưởi nắng;
② Nắng: Chỗ này nắng quá.

Từ điển Trung-Anh

(1) (of the sun) to shine on
(2) to bask in (the sunshine)
(3) to dry (clothes, grain etc) in the sun
(4) (fig.) to expose and share (one's experiences and thoughts) on the Web (loanword from "share")
(5) (coll.) to give the cold shoulder to

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 21

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

shài ㄕㄞˋ [ㄙㄚˋ, shā ㄕㄚ, shè ㄕㄜˋ]

U+6BBA, tổng 10 nét, bộ shū 殳 (+6 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Giết. ◎Như: “sát nhân phóng hỏa” giết người đốt lửa, “sát trư tể dương” giết heo mổ cừu.
2. (Động) Chiến đấu, đánh trận. ◇Tam quốc diễn nghĩa : “Sát chí thiên minh, Hùng phương dẫn binh thượng quan” , (Đệ ngũ hồi) Đánh nhau đến sáng, (Hoa) Hùng mới kéo quân về.
3. (Động) Làm bại hoại, làm hư mất. ◎Như: “sát phong cảnh” làm hỏng mất cảnh đẹp, làm mất hứng.
4. (Động) Giảm bớt. ◎Như: “sát giá” giảm bớt giá.
5. (Phó) Hết sức, rất. § Cũng như “sát” . ◇Nguyễn Du : “Não sát thù phương lão sứ thần” 使 (Quá Thiên Bình ) Làm hết sức não lòng ông sứ thần già ở phương khác đến.
6. Một âm là “sái”. (Động) Bớt, giảm.
7. (Động) Suy, kém. ◎Như: “bách hoa sát” trăm hoa tàn lụi.
8. (Tính) Rất nhỏ. ◎Như: “tiều sái” tiếng rè rè, hình dung cái tiếng đã hết hơi không được mạnh mẽ.
9. (Danh) Sai biệt. ◇Lễ Kí : “Thân thân chi sát dã” (Văn Vương thế tử ) Gần gũi người thân nhưng có sự sai biệt.
10. (Danh) Cái túi đựng xác chết.
11. Lại một âm nữa là “tát”. (Tính) Tan, lở tở, tơi tả.

Từ điển Thiều Chửu

① Giết, mình tự giết mình gọi là tự sát .
② Bắt được.
③ Làm cho đến chết.
④ Một âm là sái. Bớt, suy, kém.
⑤ Tiều sái tiếng rè rè, hình dung cái tiếng đã hết hơi không được mạnh mẽ.
⑥ Cái túi đựng xác chết.
⑦ Lại một âm nữa là tát. Tan, lở tở.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Giảm bớt: Chiếu vương giảm bớt chi tiêu trong nước (Chu lễ); Tất phải giảm bớt một nửa (Mộng Khê bút đàm);
② Túi đựng xác chết.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giảm đi. Bớt đi — Các âm khác là Sát, Tát. Xem các âm này.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giết chết. Td: Ám sát ( giết lén ) — Chết — Săn bắn được thú vật — Các âm khác là Sái, Tát. Xem các âm này.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rời rạc — Các âm khác là Sái, Sát. Xem các âm này.

Tự hình 9

Dị thể 30

Chữ gần giống 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0