Có 4 kết quả:
晒 shài ㄕㄞˋ • 曬 shài ㄕㄞˋ • 杀 shài ㄕㄞˋ • 殺 shài ㄕㄞˋ
Từ điển phổ thông
phơi
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Phơi nắng cho khô. ◎Như: “sái y phục” 晒衣服 phơi quần áo. § Cũng viết là 曬.
Từ điển Thiều Chửu
① Tục dùng như chữ sái 曬.
Từ điển Trần Văn Chánh
Xem 曬.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Phơi (nắng), phơi phóng: 曬衣服 Phơi quần áo; 曬太陽 Phơi nắng, tắm nắng, sưởi nắng;
② Nắng: 這裡曬得慌 Chỗ này nắng quá.
② Nắng: 這裡曬得慌 Chỗ này nắng quá.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lối viết giản dị của chữ Sái 慸.
Từ điển Trung-Anh
variant of 曬|晒[shai4]
Từ điển Trung-Anh
(1) (of the sun) to shine on
(2) to bask in (the sunshine)
(3) to dry (clothes, grain etc) in the sun
(4) (fig.) to expose and share (one's experiences and thoughts) on the Web (loanword from "share")
(5) (coll.) to give the cold shoulder to
(2) to bask in (the sunshine)
(3) to dry (clothes, grain etc) in the sun
(4) (fig.) to expose and share (one's experiences and thoughts) on the Web (loanword from "share")
(5) (coll.) to give the cold shoulder to
Tự hình 2
Dị thể 3
Từ ghép 21
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
phơi
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Phơi, phơi khô. ◇Trương Kế 張繼: “Mạc sân bồi trà yên ám, Khước hỉ sái cốc thiên tình” 莫嗔焙茶煙暗, 卻喜曬穀天晴 (San gia 山家) Đừng bực sấy trà khói ám, Mà hãy mừng phơi cốc trời tạnh ráo.
2. (Động) Chiếu, rọi.
3. (Phó) Rất, lắm, cực.
4. § Cũng viết là 晒.
2. (Động) Chiếu, rọi.
3. (Phó) Rất, lắm, cực.
4. § Cũng viết là 晒.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Phơi (nắng), phơi phóng: 曬衣服 Phơi quần áo; 曬太陽 Phơi nắng, tắm nắng, sưởi nắng;
② Nắng: 這裡曬得慌 Chỗ này nắng quá.
② Nắng: 這裡曬得慌 Chỗ này nắng quá.
Từ điển Trung-Anh
(1) (of the sun) to shine on
(2) to bask in (the sunshine)
(3) to dry (clothes, grain etc) in the sun
(4) (fig.) to expose and share (one's experiences and thoughts) on the Web (loanword from "share")
(5) (coll.) to give the cold shoulder to
(2) to bask in (the sunshine)
(3) to dry (clothes, grain etc) in the sun
(4) (fig.) to expose and share (one's experiences and thoughts) on the Web (loanword from "share")
(5) (coll.) to give the cold shoulder to
Tự hình 2
Dị thể 3
Từ ghép 21
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 殺.
Tự hình 2
Dị thể 26
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Giết. ◎Như: “sát nhân phóng hỏa” 殺人放火 giết người đốt lửa, “sát trư tể dương” 殺豬宰羊 giết heo mổ cừu.
2. (Động) Chiến đấu, đánh trận. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Sát chí thiên minh, Hùng phương dẫn binh thượng quan” 殺至天明, 雄方引兵上關 (Đệ ngũ hồi) Đánh nhau đến sáng, (Hoa) Hùng mới kéo quân về.
3. (Động) Làm bại hoại, làm hư mất. ◎Như: “sát phong cảnh” 殺風景 làm hỏng mất cảnh đẹp, làm mất hứng.
4. (Động) Giảm bớt. ◎Như: “sát giá” 殺價 giảm bớt giá.
5. (Phó) Hết sức, rất. § Cũng như “sát” 煞. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Não sát thù phương lão sứ thần” 惱殺殊方老使臣 (Quá Thiên Bình 過天平) Làm hết sức não lòng ông sứ thần già ở phương khác đến.
6. Một âm là “sái”. (Động) Bớt, giảm.
7. (Động) Suy, kém. ◎Như: “bách hoa sát” 百花殺 trăm hoa tàn lụi.
8. (Tính) Rất nhỏ. ◎Như: “tiều sái” 噍殺 tiếng rè rè, hình dung cái tiếng đã hết hơi không được mạnh mẽ.
9. (Danh) Sai biệt. ◇Lễ Kí 禮記: “Thân thân chi sát dã” 親親之殺也 (Văn Vương thế tử 文王世子) Gần gũi người thân nhưng có sự sai biệt.
10. (Danh) Cái túi đựng xác chết.
11. Lại một âm nữa là “tát”. (Tính) Tan, lở tở, tơi tả.
2. (Động) Chiến đấu, đánh trận. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Sát chí thiên minh, Hùng phương dẫn binh thượng quan” 殺至天明, 雄方引兵上關 (Đệ ngũ hồi) Đánh nhau đến sáng, (Hoa) Hùng mới kéo quân về.
3. (Động) Làm bại hoại, làm hư mất. ◎Như: “sát phong cảnh” 殺風景 làm hỏng mất cảnh đẹp, làm mất hứng.
4. (Động) Giảm bớt. ◎Như: “sát giá” 殺價 giảm bớt giá.
5. (Phó) Hết sức, rất. § Cũng như “sát” 煞. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Não sát thù phương lão sứ thần” 惱殺殊方老使臣 (Quá Thiên Bình 過天平) Làm hết sức não lòng ông sứ thần già ở phương khác đến.
6. Một âm là “sái”. (Động) Bớt, giảm.
7. (Động) Suy, kém. ◎Như: “bách hoa sát” 百花殺 trăm hoa tàn lụi.
8. (Tính) Rất nhỏ. ◎Như: “tiều sái” 噍殺 tiếng rè rè, hình dung cái tiếng đã hết hơi không được mạnh mẽ.
9. (Danh) Sai biệt. ◇Lễ Kí 禮記: “Thân thân chi sát dã” 親親之殺也 (Văn Vương thế tử 文王世子) Gần gũi người thân nhưng có sự sai biệt.
10. (Danh) Cái túi đựng xác chết.
11. Lại một âm nữa là “tát”. (Tính) Tan, lở tở, tơi tả.
Từ điển Thiều Chửu
① Giết, mình tự giết mình gọi là tự sát 自殺.
② Bắt được.
③ Làm cho đến chết.
④ Một âm là sái. Bớt, suy, kém.
⑤ Tiều sái 噍殺 tiếng rè rè, hình dung cái tiếng đã hết hơi không được mạnh mẽ.
⑥ Cái túi đựng xác chết.
⑦ Lại một âm nữa là tát. Tan, lở tở.
② Bắt được.
③ Làm cho đến chết.
④ Một âm là sái. Bớt, suy, kém.
⑤ Tiều sái 噍殺 tiếng rè rè, hình dung cái tiếng đã hết hơi không được mạnh mẽ.
⑥ Cái túi đựng xác chết.
⑦ Lại một âm nữa là tát. Tan, lở tở.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Giảm bớt: 詔王殺邦用 Chiếu vương giảm bớt chi tiêu trong nước (Chu lễ); 勢必殺半 Tất phải giảm bớt một nửa (Mộng Khê bút đàm);
② Túi đựng xác chết.
② Túi đựng xác chết.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Giảm đi. Bớt đi — Các âm khác là Sát, Tát. Xem các âm này.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Giết chết. Td: Ám sát ( giết lén ) — Chết — Săn bắn được thú vật — Các âm khác là Sái, Tát. Xem các âm này.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Rời rạc — Các âm khác là Sái, Sát. Xem các âm này.
Tự hình 9
Dị thể 30
Chữ gần giống 2
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0