Có 14 kết quả:

䬃 sà ㄙㄚˋ丗 sà ㄙㄚˋ卅 sà ㄙㄚˋ攃 sà ㄙㄚˋ杀 sà ㄙㄚˋ殺 sà ㄙㄚˋ萨 sà ㄙㄚˋ蔡 sà ㄙㄚˋ薩 sà ㄙㄚˋ趿 sà ㄙㄚˋ鈒 sà ㄙㄚˋ颯 sà ㄙㄚˋ飒 sà ㄙㄚˋ馺 sà ㄙㄚˋ

1/14

ㄙㄚˋ

U+4B03, tổng 14 nét, bộ fēng 風 (+5 nét)
phồn thể

Từ điển Trung-Anh

variant of 颯|飒[sa4]

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 18

ㄙㄚˋ [shì ㄕˋ]

U+4E17, tổng 5 nét, bộ yī 一 (+4 nét)
phồn thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

ba mươi (30), như chữ 卅

Tự hình 1

Dị thể 1

ㄙㄚˋ

U+5345, tổng 4 nét, bộ shí 十 (+2 nét)
phồn & giản thể, chỉ sự

Từ điển phổ thông

ba mươi, 30

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ba mươi. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Tạp tải hư danh an dụng xứ” 卅載虛名安用處 (Loạn hậu cảm tác 亂後感作) Cái hư danh trong ba mươi năm có được gì đâu.

Từ điển Thiều Chửu

① Ba mươi.

Từ điển Trần Văn Chánh

Ba mươi: 五卅運動 Phong trào ngày 30 tháng 5 (năm 1925 ở Trung Quốc).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Số ba mươi.

Từ điển Trung-Anh

thirty

Tự hình 3

Dị thể 2

Từ ghép 3

ㄙㄚˋ

U+6503, tổng 17 nét, bộ shǒu 手 (+14 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

preceding

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 2

ㄙㄚˋ [shā ㄕㄚ, shài ㄕㄞˋ, shè ㄕㄜˋ]

U+6740, tổng 6 nét, bộ mù 木 (+2 nét)
hội ý

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 殺.

Tự hình 2

Dị thể 26

ㄙㄚˋ [shā ㄕㄚ, shài ㄕㄞˋ, shè ㄕㄜˋ]

U+6BBA, tổng 10 nét, bộ shū 殳 (+6 nét)
hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Giết. ◎Như: “sát nhân phóng hỏa” 殺人放火 giết người đốt lửa, “sát trư tể dương” 殺豬宰羊 giết heo mổ cừu.
2. (Động) Chiến đấu, đánh trận. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Sát chí thiên minh, Hùng phương dẫn binh thượng quan” 殺至天明, 雄方引兵上關 (Đệ ngũ hồi) Đánh nhau đến sáng, (Hoa) Hùng mới kéo quân về.
3. (Động) Làm bại hoại, làm hư mất. ◎Như: “sát phong cảnh” 殺風景 làm hỏng mất cảnh đẹp, làm mất hứng.
4. (Động) Giảm bớt. ◎Như: “sát giá” 殺價 giảm bớt giá.
5. (Phó) Hết sức, rất. § Cũng như “sát” 煞. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Não sát thù phương lão sứ thần” 惱殺殊方老使臣 (Quá Thiên Bình 過天平) Làm hết sức não lòng ông sứ thần già ở phương khác đến.
6. Một âm là “sái”. (Động) Bớt, giảm.
7. (Động) Suy, kém. ◎Như: “bách hoa sát” 百花殺 trăm hoa tàn lụi.
8. (Tính) Rất nhỏ. ◎Như: “tiều sái” 噍殺 tiếng rè rè, hình dung cái tiếng đã hết hơi không được mạnh mẽ.
9. (Danh) Sai biệt. ◇Lễ Kí 禮記: “Thân thân chi sát dã” 親親之殺也 (Văn Vương thế tử 文王世子) Gần gũi người thân nhưng có sự sai biệt.
10. (Danh) Cái túi đựng xác chết.
11. Lại một âm nữa là “tát”. (Tính) Tan, lở tở, tơi tả.

Tự hình 9

Dị thể 30

Chữ gần giống 2

ㄙㄚˋ

U+8428, tổng 11 nét, bộ cǎo 艸 (+8 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: bồ tát 菩薩)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 薩.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Xem 菩薩;
② [Sà] (Họ) Tát.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 薩

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Từ ghép 98

ㄙㄚˋ [ㄘㄚ, cài ㄘㄞˋ]

U+8521, tổng 14 nét, bộ cǎo 艸 (+11 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cỏ dại, cỏ hoang. ◇Tả Tư 左思: “Thái mãng thích thứ, côn trùng độc phệ” 蔡莽螫刺, 昆蟲毒噬 (Ngụy đô phú 魏都賦) Cỏ hoang cỏ mãng chích gai độc, côn trùng cắn nọc độc.
2. (Danh) Con rùa lớn. ◇Luận Ngữ 論語: “Tang Văn Trọng cư thái, san tiết tảo chuyết” 藏文仲居蔡, 山節藻梲 (Công Dã Tràng 公冶長) Tang Văn Trọng làm nhà nuôi rùa lớn, trên cột nhà chạm trổ hình núi, rường nhà vẽ rong rêu.
3. (Danh) Nước “Thái” 蔡, chư hầu thời nhà “Chu” 周.
4. (Danh) Họ “Thái”.
5. § Ghi chú: Ta quen đọc là “sái”.
6. Một âm là “tát”. (Động) Đuổi đi xa, phóng trục. ◇Tả truyện 左傳: “Chu công sát Quản Thúc nhi tát Thái Thúc” 周公殺管叔而蔡蔡叔 (Chiêu Công nguyên niên 昭公元年) Chu công giết Quản Thúc và phóng trục Thái Thúc.

Tự hình 3

Dị thể 1

ㄙㄚˋ

U+85A9, tổng 16 nét, bộ cǎo 艸 (+13 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: bồ tát 菩薩)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) § Xem “bồ tát” 菩薩.
2. (Danh) Họ “Tát”.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Xem 菩薩;
② [Sà] (Họ) Tát.

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 4

Từ ghép 98

ㄙㄚˋ [ㄑㄧˋ, ㄊㄚ]

U+8DBF, tổng 10 nét, bộ zú 足 (+3 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Lấy chân khoèo vật.
2. Một âm là “táp”. (Động) “Táp lạp” 趿拉 kéo lê.

Tự hình 2

ㄙㄚˋ [ㄐㄧˊ]

U+9212, tổng 11 nét, bộ jīn 金 (+3 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cây giáo nhỏ, cây giáo ngắn
2. chạm khắc vàng bạc

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Cây giáo nhỏ, cây giáo ngắn;
② Chạm khắc vàng bạc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cây dáo ngắn, một thứ binh khí thời xưa.

Tự hình 2

Dị thể 2

ㄙㄚˋ [ㄌㄧˋ]

U+98AF, tổng 14 nét, bộ fēng 風 (+5 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. tiếng gió thổi vù vù
2. suy, tàn, rụng

Từ điển trích dẫn

1. (Trạng thanh) Vèo vèo, vi vu, xào xạc. ◇Lí Thương Ẩn 李商隱: “Táp táp đông phong tế vũ lai” 颯颯東風細雨來 (Vô đề 無題) Xào xạc gió xuân, mưa bụi bay.
2. (Động) Suy, tàn. ◎Như: “tiêu táp” 蕭颯 tàn rụng (cây cỏ). ◇Lục Thùy 陸倕: “Đình thảo táp dĩ nuy hoàng” 庭草颯以萎黃 (Tư điền phú 思田賦) Cỏ sân suy tàn héo úa. § Xem thêm: “tiêu táp” 蕭颯.
3. (Động) (Gió mạnh) thổi tung lên. ◇Thang Hiển Tổ 湯顯祖: “Mộng sơ hồi, yến vĩ phiên phong, loạn táp khởi tương liêm thúy” 夢初回, 燕尾翻風, 亂颯起湘簾翠 (Mẫu đan đình 牡丹亭) Mộng vừa tỉnh, giải cờ phật gió, loạn thổi tung tấm mành tương trúc biếc.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (Tiếng gió) vù vù, vi vu, xào xạc: 異哉!初淅瀝以瀟颯,忽奔騰而砰湃 Lạ thay! (tiếng động) lúc đầu rì rầm vi vu, rồi chợt xầm xập mạnh mẽ (Âu Dương Tu: Thu thanh phú);
② (văn) Suy, yếu đi.

Từ điển Trung-Anh

(1) sound of wind
(2) valiant
(3) melancholy

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 7

Từ ghép 6

ㄙㄚˋ

U+98D2, tổng 9 nét, bộ fēng 風 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. tiếng gió thổi vù vù
2. suy, tàn, rụng

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 颯.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (Tiếng gió) vù vù, vi vu, xào xạc: 異哉!初淅瀝以瀟颯,忽奔騰而砰湃 Lạ thay! (tiếng động) lúc đầu rì rầm vi vu, rồi chợt xầm xập mạnh mẽ (Âu Dương Tu: Thu thanh phú);
② (văn) Suy, yếu đi.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 颯

Từ điển Trung-Anh

variant of 颯|飒[sa4]

Từ điển Trung-Anh

(1) sound of wind
(2) valiant
(3) melancholy

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 5

ㄙㄚˋ

U+99BA, tổng 13 nét, bộ mǎ 馬 (+3 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

ngựa chạy nhanh

Tự hình 2

Dị thể 3