Có 4 kết quả:

夯 káng ㄎㄤˊ扛 káng ㄎㄤˊ抗 káng ㄎㄤˊ掆 káng ㄎㄤˊ

1/4

káng ㄎㄤˊ [bèn ㄅㄣˋ, hāng ㄏㄤ]

U+592F, tổng 5 nét, bộ dà 大 (+2 nét)
hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái đầm, máy đầm (dùng để đầm đất, nện đất cho bằng...). ◎Như: “mộc hãng” cái đầm gỗ, “cáp mô hãng” máy đầm.
2. (Động) Đầm, dần, nện.
3. (Động) Đánh, đập. ◎Như: “cử khởi quyền đầu hướng hạ hãng” giơ nắm tay nện xuống.
4. (Động) Khiêng, vác.
5. § Cũng đọc là “kháng”.
6. Một âm là “bổn”. (Tính). Ngu ngốc, ngớ ngẩn. § Nghĩa như “bổn” .

Tự hình 2

Dị thể 4

Bình luận 0

káng ㄎㄤˊ [gāng ㄍㄤ]

U+625B, tổng 6 nét, bộ shǒu 手 (+3 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

mang, vác, cõng, khiêng

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nhấc (bằng hai tay một vật gì nặng). ◇Nguyễn Du : “Bạt sơn giang đỉnh nại thiên hà” (Sở Bá Vương mộ ) Có sức dời núi, nhấc vạc, nhưng làm gì được mệnh trời.
2. (Động) Vác (trên vai). ◎Như: “giang hành lí” vác hành lí.

Từ điển Thiều Chửu

① Khiêng.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (Hai tay) nhấc (một vật nặng): Sức nhấc nổi đỉnh;
② (đph) Khiêng. Xem [káng].

Từ điển Trần Văn Chánh

Vác, gánh vác: Vác một khẩu súng; Nhiệm vụ này anh phải gánh vác thôi. Xem [gang].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nâng lên, nhấc lên. Chẳng hạn Giang đỉnh ( cũng như Cử đỉnh ) — Khiêng.

Từ điển Trung-Anh

(1) to carry on one's shoulder
(2) (fig.) to take on (a burden, duty etc)

Tự hình 2

Dị thể 7

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

káng ㄎㄤˊ [kàng ㄎㄤˋ]

U+6297, tổng 7 nét, bộ shǒu 手 (+4 nét)
hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Chống cự, chống lại. ◎Như: “phản kháng” chống đối, “kháng địch” đối địch, “kháng bạo” chống lại bạo lực.
2. (Động) Không tuân theo. ◎Như: “kháng mệnh” không tuân theo mệnh lệnh.
3. (Động) Ngang ngửa, không bên nào thua. ◎Như: “kháng hành” ngang ngửa, “phân đình kháng lễ” chia nhà làm lễ ngang nhau.
4. (Động) Giơ, nâng. ◇Tào Thực : “Kháng la mệ dĩ yểm thế hề, lệ lưu khâm chi lang lang” , (Lạc thần phú ) Nâng tay áo là che nước mắt hề, nước mắt chảy thấm khăn đầm đìa.
5. (Động) Giấu, cất.
6. (Tính) Cương trực, chính trực. ◇Tiêu Thống : “Nhược hiền nhân chi mĩ từ, trung thần chi kháng trực” , (Văn tuyển tự ) Như lời hay đẹp của người hiền tài, lòng cương trực của bậc trung thần.
7. (Tính) Cao thượng. ◎Như: “kháng chí” chí cao khiết.
8. (Danh) Họ “Kháng”.

Tự hình 3

Dị thể 4

Chữ gần giống 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

káng ㄎㄤˊ [gāng ㄍㄤ]

U+6386, tổng 11 nét, bộ shǒu 手 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

mang, vác, cõng, khiêng

Tự hình 1

Dị thể 4

Chữ gần giống 5

Bình luận 0