Có 12 kết quả:

亢 kàng ㄎㄤˋ伉 kàng ㄎㄤˋ匟 kàng ㄎㄤˋ囥 kàng ㄎㄤˋ抗 kàng ㄎㄤˋ沆 kàng ㄎㄤˋ炕 kàng ㄎㄤˋ犺 kàng ㄎㄤˋ鈧 kàng ㄎㄤˋ钪 kàng ㄎㄤˋ閌 kàng ㄎㄤˋ闶 kàng ㄎㄤˋ

1/12

kàng ㄎㄤˋ [gāng ㄍㄤ]

U+4EA2, tổng 4 nét, bộ tóu 亠 (+2 nét)
phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

1. cao
2. kiêu ngạo

Từ điển phổ thông

sao Cang (một trong Nhị thập bát tú)

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Cao. ◎Như: “địa thế cao kháng” thế đất cao.
2. (Tính) Cao ngạo. ◎Như: “bất kháng bất ti” không cao ngạo không thấp hèn.
3. (Phó) Quá, thậm. ◎Như: “kháng dương” chân dương thái quá, “kháng hạn” nắng quá (đại hạn).
4. (Động) Chống cự. § Thông “kháng” . ◇Tả truyện : “Kháng đại quốc chi thảo” (Tuyên Công thập tam niên ) Chống cự sự thảo phạt của nước lớn.
5. (Động) Che chở, bảo hộ. ◇Tả truyện : “Cát bất năng kháng thân, yên năng kháng tông” , (Chiêu Công lục niên ) (Du) Cát không thể tự bảo hộ thân mình, thì làm sao bảo hộ được dòng họ?
6. (Danh) Họ “Kháng”.
7. Một âm là “cang”. (Danh) Cổ họng, yết hầu. ◎Như: “ách kì cang” chẹn cổ họng.
8. (Danh) Sao “Cang”, một vì sao trong Nhị thập bát tú.
9. § Ghi chú: Cũng đọc là chữ “cương”.

Từ điển Thiều Chửu

① Cao, như bất kháng bất ti không kiêu ngạo không siểm nịnh.
② Quá, như kháng dương chân dương thái quá, kháng hạn nắng quá.
③ Che chở, như kháng tông chi tử đứa con có thể làm phên che chở cho họ được.
④ Một âm là cang. Cổ, như ách kì cang bóp thửa cổ.
⑤ Sao Cang, một vì sao trong Nhị thập bát tú, cũng đọc là chữ cương.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Yết hầu, cổ họng: Không chẹn ngay cổ họng (Hán thư);
② Sao Cang (một ngôi trong Nhị thập bát tú).

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cao. (Ngb) Kiêu ngạo: Không kiêu căng không tự ti; Rồng bay quá cao sẽ có lúc hối (Chu Dịch);
② Gay gắt, quá mức, thái quá, cực độ: Chân dương thái quá; Nắng quá;
③ (văn) Ngang nhau, địch nổi (dùng như , ): Uy dũng và mưu lược không thể địch nổi (Dương Hùng: Triệu Sung Quốc tụng);
④ Chống cự (dùng như ): Chống lại sự thảo phạt của nước lớn (Tả truyện);
⑤ Che chở, bảo hộ: , ? Du Cát không thể tự bảo hộ thân mình, thì làm sao bảo hộ được dòng họ? (Tả truyện);
⑥ [Kàng] (Họ) Kháng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cao ( trái với thấp ) — Đội lên cao — Chống cự lại — Một âm là Hàng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái cổ — Đường mòn trong rừng, hươu thỏ chạy — Họ người — Một âm khác là Kháng. Xem Kháng.

Từ điển Trung-Anh

(1) high
(2) overbearing
(3) excessive

Tự hình 4

Dị thể 3

Từ ghép 12

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

kàng ㄎㄤˋ

U+4F09, tổng 6 nét, bộ rén 人 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

sánh đôi cùng nhau, vợ chồng

Từ điển trích dẫn

1. (Động) “Kháng lệ” sánh đôi, vợ chồng lấy nhau. ◇Liêu trai chí dị : “Hành niên nhị thập hữu ngũ, kháng lệ do hư” , (Hiệp nữ ) Đã hai mươi lăm tuổi mà chưa lấy vợ.
2. (Động) Ngày xưa dùng như chữ . ◇Chiến quốc sách : “Thiên hạ mạc chi năng kháng” (Tần sách nhị , Tô Tần ) Thiên hạ không ai kháng cự nổi.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Vợ chồng: Vợ chồng lấy nhau, sánh đôi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cao — Chống lại — Như chữ Kháng — Mạnh mẽ — Kiêu hùng.

Từ điển Trung-Anh

(1) spouse
(2) big and tall
(3) strong
(4) robust
(5) upright and outspoken

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

kàng ㄎㄤˋ

U+531F, tổng 6 nét, bộ fāng 匚 (+4 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

(xem: kháng sàng )

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Kháng sàng” cái giường, đủ chỗ cho hai, ba người ngồi hoặc nằm, ở trên giường có khi có bàn uống trà, thường đặt tại phòng chính trong nhà.

Từ điển Thiều Chửu

① Kháng sàng cái giường ngồi.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Giường.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Kháng sàng : Cái giường chỉ để ngồi, không dùng làm giường nằm.

Từ điển Trung-Anh

old variant of [kang4]

Tự hình 1

Dị thể 1

Từ ghép 1

Bình luận 0

kàng ㄎㄤˋ

U+56E5, tổng 7 nét, bộ wéi 囗 (+4 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

(1) (dialect) to hide
(2) to conceal

Tự hình 1

Bình luận 0

kàng ㄎㄤˋ [káng ㄎㄤˊ]

U+6297, tổng 7 nét, bộ shǒu 手 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. vác
2. chống lại

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Chống cự, chống lại. ◎Như: “phản kháng” chống đối, “kháng địch” đối địch, “kháng bạo” chống lại bạo lực.
2. (Động) Không tuân theo. ◎Như: “kháng mệnh” không tuân theo mệnh lệnh.
3. (Động) Ngang ngửa, không bên nào thua. ◎Như: “kháng hành” ngang ngửa, “phân đình kháng lễ” chia nhà làm lễ ngang nhau.
4. (Động) Giơ, nâng. ◇Tào Thực : “Kháng la mệ dĩ yểm thế hề, lệ lưu khâm chi lang lang” , (Lạc thần phú ) Nâng tay áo là che nước mắt hề, nước mắt chảy thấm khăn đầm đìa.
5. (Động) Giấu, cất.
6. (Tính) Cương trực, chính trực. ◇Tiêu Thống : “Nhược hiền nhân chi mĩ từ, trung thần chi kháng trực” , (Văn tuyển tự ) Như lời hay đẹp của người hiền tài, lòng cương trực của bậc trung thần.
7. (Tính) Cao thượng. ◎Như: “kháng chí” chí cao khiết.
8. (Danh) Họ “Kháng”.

Từ điển Thiều Chửu

① Vác.
② Chống cự, như kháng nghị chống cự lời bàn, kháng mệnh chống cự lại mệnh lệnh.
③ Ngang, như phân đình kháng lễ chia nhà địch lễ, nghĩa là cùng đứng riêng một phe mà làm lễ ngang nhau.
④ Giấu, cất.
⑤ Lang kháng nặng nề.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Chống cự, chống lại, chống đối, phản đối: Cuộc đấu tranh chống bạo lực; Chống lại luật pháp;
② Ngang ngửa nhau, đối lại. kháng hoành [kàng héng] Chống đối, chống chọi, không ai thua ai;
③ (văn) Vác;
④ (văn) Giấu, cất;
⑤ (văn) ;
⑥ (văn) Cao khiết;
⑦ [Kàng] (Họ) Kháng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đưa lên cao, đội lên — Ngăn cản. Chống cự.

Từ điển Trung-Anh

(1) to resist
(2) to fight
(3) to defy
(4) anti-

Tự hình 3

Dị thể 4

Chữ gần giống 3

Từ ghép 144

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

kàng ㄎㄤˋ [háng ㄏㄤˊ, hàng ㄏㄤˋ]

U+6C86, tổng 7 nét, bộ shǔi 水 (+4 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) § Xem “hãng giới” .
2. Một âm là “hàng”. (Động) Đi qua (bằng đường thủy), độ thủy.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

kàng ㄎㄤˋ [hāng ㄏㄤ]

U+7095, tổng 8 nét, bộ huǒ 火 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. khô ráo
2. nướng, sấy
3. hé ra, mở ra

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Giường đắp bằng gạch hoặc đất, dưới có ống lò để sưởi ấm (thường thấy ở bắc Trung Quốc). ◇Hồng Lâu Mộng : “Thuyết trước, nhất tề lai chí địa kháng ốc nội” , (Đệ tứ thập cửu hồi) Nói xong, mọi người cùng vào nhà có giường sưởi ngầm.
2. (Động) Sấy, nướng, hong. ◎Như: “kháng bính” nướng bánh, “kháng nhục” nướng thịt.

Từ điển Thiều Chửu

① Khô ráo, nướng, sấy.
② Cùng nghĩa với chữ kháng , về phương bắc khí hậu rét lắm, phải xây bục ở trên, trong bục có đốt lửa cho ấm mà ngủ gọi là kháng.
③ Hé ra, mở ra.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cái kháng (giường xây bằng gạch hoặc đắp bằng đất ở dưới có bếp lửa để sưởi ấm, thường thấy ở miền bắc Trung Quốc). Như [kàng];
② Hong, nướng, sấy: Đem quần áo ướt ra hong khô;
③ (văn) Hé ra, mở ra.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khô — Nướng, sấy cho khô. Cũng dùng như chữ Kháng .

Từ điển Trung-Anh

(1) kang (a heatable brick bed)
(2) to bake
(3) to dry by the heat of a fire

Từ điển Trung-Anh

old variant of [kang4]

Tự hình 2

Dị thể 5

Từ ghép 8

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

kàng ㄎㄤˋ

U+72BA, tổng 7 nét, bộ quǎn 犬 (+4 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

fierce dog

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 3

Bình luận 0

kàng ㄎㄤˋ

U+9227, tổng 12 nét, bộ jīn 金 (+4 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nguyên tố scandi, Sc

Từ điển Trần Văn Chánh

(hoá) Scandi (Scandium, nguyên tố kim loại, kí hịêu Sc).

Từ điển Trung-Anh

scandium (chemistry)

Tự hình 3

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

kàng ㄎㄤˋ

U+94AA, tổng 9 nét, bộ jīn 金 (+4 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nguyên tố scandi, Sc

Từ điển Trần Văn Chánh

(hoá) Scandi (Scandium, nguyên tố kim loại, kí hịêu Sc).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

scandium (chemistry)

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 2

Bình luận 0

kàng ㄎㄤˋ [kāng ㄎㄤ]

U+958C, tổng 12 nét, bộ mén 門 (+4 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: khang lang ,)

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Cao lớn, đồ sộ.

Từ điển Trần Văn Chánh

khang lang [kangláng] (đph) Phần trống không của một vật kiến trúc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái cửa thật cao — Cao ( trái với thấp ).

Tự hình 2

Dị thể 2

Bình luận 0

kàng ㄎㄤˋ [kāng ㄎㄤ]

U+95F6, tổng 7 nét, bộ mén 門 (+4 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: khang lang ,)

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Tự hình 2

Dị thể 1

Bình luận 0