Có 5 kết quả:

叉 chǎ ㄔㄚˇ衩 chǎ ㄔㄚˇ蹅 chǎ ㄔㄚˇ鑔 chǎ ㄔㄚˇ镲 chǎ ㄔㄚˇ

1/5

chǎ ㄔㄚˇ [chā ㄔㄚ, chá ㄔㄚˊ, chà ㄔㄚˋ, chāi ㄔㄞ]

U+53C9, tổng 3 nét, bộ yòu 又 (+1 nét)
phồn & giản thể, chỉ sự

Từ điển phổ thông

1. bắt chéo tay
2. những thứ có đầu toè ra
3. dạng ra, khuỳnh ra
4. cái dĩa, cái nĩa

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Bắt tréo tay, chắp tay. ◎Như: “song thủ giao xoa” bắt tréo hai tay. ◇Thủy hử truyện : “Lâm Xung mông lông địa kiến cá quan nhân bối xoa trước thủ, hành tương xuất lai” , (Đệ thập nhất hồi) Lâm Xung loáng thoáng thấy một vị quan nhân chắp tay sau lưng đi lại.
2. (Động) Đâm, xiên. ◎Như: “xoa ngư” đâm cá.
3. (Động) Nắm cổ lôi. ◎Như: “xoa xuất môn khứ” lôi cổ ra khỏi cửa.
4. (Động) Vướng, mắc, hóc, chặn, tắc lại. ◎Như: “nhất khối cốt đầu xoa tại hầu lung lí” hóc một cái xương trong cổ họng.
5. (Động) Giạng, xòe, dang ra. ◎Như: “xoa trước song thối” giạng hai chân ra. ◇Thủy hử truyện : “Giá bà tử thừa trước tửu hưng, xoa khai ngũ chỉ, khứ na Đường Ngưu Nhi kiểm thượng liên đả lưỡng chưởng” , , (Đệ nhị thập nhất hồi) Mụ già say rượu hăng lên, xòe năm ngón tay, tát luôn hai cái vào mặt Đường Ngưu Nhi.
6. (Tính) Rẽ. ◎Như: “xoa lộ” đường rẽ.
7. (Danh) Vật gì chẽ ra, tỏe ra ở một đầu. ◎Như: “đao xoa” dao nĩa, “ngư xoa” cái đinh ba để đâm cá. ◇Tam quốc diễn nghĩa : “Trần Ứng liệt thành trận thế, phi mã xước xoa nhi xuất” , (Đệ ngũ thập nhị hồi) Trần Ứng dàn xong trận thế, cầm đinh ba tế ngựa đi ra.
8. (Danh) Dấu hai vạch tréo nhau (để xóa bỏ hoặc đánh dấu chỗ sai lầm). ◎Như: “thác ngộ đích thỉnh đả nhất cá xoa” chỗ sai xin đánh hai vạch chéo.
9. (Danh) § Xem “dược xoa” hay “dạ xoa” (tiếng Phạn "yakkha").

Từ điển Trung-Anh

(1) to diverge
(2) to open (as legs)

Tự hình 4

Dị thể 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

chǎ ㄔㄚˇ [chà ㄔㄚˋ]

U+8869, tổng 8 nét, bộ yī 衣 (+3 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tà áo, tà váy (chỗ hai bên áo hay váy xẻ ra). § Cũng gọi là “sái khẩu” .
2. (Danh) Mượn chỉ bao thắt lưng, hầu bao.
3. (Danh) Khố ngắn, quần ngắn mặc sát người, quần đùi. ◎Như: “tam giác khố sái” slip.
4. (Danh) Phiếm chỉ quần.
5. (Tính) Khác thường, kì dị.

Từ điển Thiều Chửu

① Tà áo. Chỗ hai tà áo giáp nhau gọi là xái khẩu .

Từ điển Trần Văn Chánh

Chỗ mổ nách (áo), chỗ xẻ tà (áo), tà áo: Áo mổ nách, áo xẻ vạt bên hông. Xem [chă].

Từ điển Trần Văn Chánh

khố sái [kùchă] Quần đuì. Xem [chà].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỗ xẻ ở hông áo, phân biệt tà áo trước với tà áo sau.

Từ điển Trung-Anh

(1) open seam of a garment
(2) shorts
(3) panties

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

chǎ ㄔㄚˇ [ㄊㄚˋ]

U+8E45, tổng 16 nét, bộ zú 足 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

lội, dầm (mưa)

Tự hình 1

Chữ gần giống 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

chǎ ㄔㄚˇ

U+9454, tổng 22 nét, bộ jīn 金 (+14 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái chũm choẹ

Từ điển Trần Văn Chánh

(Cái) chũm choẹ nhỏ, chập choã nhỏ.

Từ điển Trung-Anh

small cymbals

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Từ ghép 1

Bình luận 0

chǎ ㄔㄚˇ

U+9572, tổng 19 nét, bộ jīn 金 (+14 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái chũm choẹ

Từ điển Trần Văn Chánh

(Cái) chũm choẹ nhỏ, chập choã nhỏ.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

small cymbals

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Từ ghép 1

Bình luận 0