Có 8 kết quả:

倩 sai偨 sai差 sai搋 sai搓 sai猜 sai釵 sai钗 sai

1/8

sai [sảnh, thiến, thính]

U+5029, tổng 10 nét, bộ nhân 人 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Mĩ xưng thời xưa chỉ đàn ông.
2. (Danh) Rể. ◎Như: “hiền thiến” chàng rể hiền tài, “muội thiến” em rể, “điệt thiến” cháu rể.
3. (Tính) Xinh đẹp, duyên dáng. ◇Thi Kinh : “Xảo tiếu thiến hề, Mĩ mục phán hề” , (Vệ phong , Thạc nhân ) Nàng cười rất khéo, trông rất đẹp ở bên khoé miệng có duyên, Mắt của nàng đẹp đẽ, tròng đen, tròng trắng phân biệt long lanh.
4. (Tính) Nhanh chóng. § Thông “thiến” .
5. Một âm là “sai”. (Động) Mượn thay. ◎Như: “sai đại” nhờ người đó thay hộ. ◇Hồng Lâu Mộng : “Sai thùy kí khứ tác kì truyền” (Đệ nhất hồi) Nhờ ai ghi chép truyền lại việc lạ lùng?

Từ điển Thiều Chửu

① Xinh đẹp, như xảo tiếu thiến hề khéo cười tươi đẹp làm sao.
② Rể, như muội thiến em rể, điệt thiến cháu rể.
③ Một âm là sai . Mượn thay như sai đại nhờ người đó thay hộ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mượn. Thờ — Cháu rể — Một âm khác là Thiến. Xem Thiến.

Tự hình 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

sai

U+5068, tổng 12 nét, bộ nhân 人 (+10 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem các từ ngữ Sai trì , Sai trĩ .

Tự hình 1

Chữ gần giống 3

Từ ghép 2

Bình luận 0

sai [si, soa, sái, ta, tha]

U+5DEE, tổng 9 nét, bộ công 工 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

sai khiến

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lầm lẫn, không đúng. ◎Như: “ngộ sai” lầm lẫn.
2. (Danh) Sự khác biệt, không như nhau. ◎Như: “tân cựu chi sai” sự khác biệt giữa cái cũ và cái mới. ◇Tuân Tử : “Cố tiên vương án vi chi chế lễ nghĩa dĩ phân chi, sử hữu quý tiện chi đẳng, trưởng ấu chi sai, trí ngu năng bất năng chi phận” , 使, , (Vinh nhục ).
3. (Danh) Số chênh lệch, hiệu số (trong môn số học). ◎Như: “tam giảm nhất đích sai thị nhị” hiệu số của ba bớt một là hai.
4. (Danh) Người được sai phái làm việc. ◎Như: “khâm sai” quan do nhà vua phái đi.
5. (Động) Lầm, trật. ◇Minh sử : “Thần văn lịch cửu tất sai, nghi cập thì tu chánh” , (Từ Quang Khải truyện ) Thần nghe nói lịch cũ ắt sai lầm, nên kịp thời sửa cho đúng.
6. (Động) Thiếu. ◎Như: “sai thập phân tựu bát điểm chung liễu” còn (thiếu) mười phút nữa là đúng tám giờ, “hoàn sai nhất cá nhân” còn thiếu một người.
7. (Động) Khiến, phái (người làm việc). ◎Như: “sai khiến” sai phái. ◇Thủy hử truyện : “Xuất sư chi nhật, ngã tự sai quan lai điểm thị” , (Đệ ngũ thập ngũ hồi) Ngày xuất quân, ta sẽ sai quan đến chứng kiến.
8. (Động) Tuyển, chọn. ◇Thi Kinh : “Cát nhật Canh ngọ, Kí sai ngã mã” , (Tiểu nhã , Cát nhật ) Ngày tốt là ngày Canh ngọ, Đã lựa chọn ngựa cho ta. ◇Tống Ngọc : “Vương tương dục vãng kiến, tất tiên trai giới, sai thì trạch nhật” , (Cao đường phú ).
9. (Động) Phân biệt, chia ra theo thứ bậc. ◇Nguyên sử : “Sai dân hộ vi tam đẳng, quân kì dao dịch” , (Lữ Tư Thành truyện ) Chia dân hộ ra làm ba hạng, phân phối đồng đều việc lao dịch của họ.
10. (Phó) Hơi, khá, cũng tạm. ◎Như: “sai cưỡng nhân ý” khá hợp ý, cũng tạm được. ◇Hán Thư : “Vãng lai sai cận” (Tây vực truyện 西) Qua lại khá gần.
11. (Tính) Kém, thiếu, không hay, không giỏi. ◎Như: “thành tích sai” kết quả không tốt, “tha đích văn chương thái sai liễu” văn chương của anh ta kém quá.
12. Một âm là “sái”. (Động) Bớt, khỏi (bệnh). § Thông “sái” . ◎Như: “tiểu sái” bệnh hơi khỏi. ◇Nguyên Chẩn : “Cố niết nhân thành sang, thu hạ bất dũ, cao thu diệp nhi phó chi, tắc sái” , , , (Mô tử thi , Tự ).
13. (Động) Khác biệt, chênh lệch. ◎Như: “sái bất đa” chênh lệch không nhiều, xấp xỉ, gần như.
14. Một âm là “si”. (Tính) So le, không đều, không chỉnh tề. ◎Như: “sâm si” so le.
15. (Danh) Hạn độ, giới hạn. ◇Kê Khang : “(Nguyễn Tự Tông) chí tính quá nhân, dữ vật vô thương, duy ẩm tửu quá si nhĩ” () , , (Dữ San Cự Nguyên tuyệt giao thư ).
16. (Động) Phân biệt, khu biệt. ◇Tuân Tử : “Liệt quan chức, si tước lộc, phi dĩ tôn đại phu nhi dĩ” , 祿, (Đại lược ).
17. (Danh) Cấp bậc, thứ bậc. ◎Như: “đẳng si” cấp bậc.
18. Một âm là “tha”. (Động) Vấp ngã. § Thông “tha” .
19. (Động) Xoa, xát, mài, cọ rửa. ◇Lễ Kí : “Ngự giả tha mộc vu đường thượng” (Tang đại kí ).
20. Một âm là “ta”. § Tức là chữ “ta” ngày xưa.

Từ điển Thiều Chửu

① Sai nhầm.
② Một âm là si. Thứ, không đều, như đẳng si lần bực, sâm si so le, v.v.
③ Lại một âm là sai. Sai khiến. Ta quen đọc là chữ sai cả.
④ Lại một âm nữa là sái. Chút khác, bệnh hơi bớt gọi là tiểu sái . Tục thông dụng làm chữ sái .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Khác, khác nhau, khác biệt, chênh lệch: Sự khác nhau giữa cái cũ và cái mới; Rút ngắn sự chênh lệch giữa thành thị và nông thôn;
② Sai số: Sai số giữa 7 và 2 là 5; Số chênh lệch;
③ (văn) Khá (biểu thị mức độ nhất định của một động tác hoặc tình trạng): Qua lại khá gần (Hán thư: Tây Vực truyện hạ); Nay quân sĩ làm ruộng ở chỗ đóng quân, lương thực và của cải dự trữ khá đủ (Hậu Hán thư: Quang Võ đế kỉ hạ). Xem [chà], [chai], [ci].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Sai, sai bảo: Sai (cho) người đi; ? Ai sai mày đến?;
② Việc cử đi: Đi công tác;
③ Người làm phu dịch trong sở quan ngày xưa. Xem [cha], [chà], [ci].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Sai: Tôi nói sai; Anh nhớ sai;
② Khác, hơi khác: Khác xa; Không khác một mảy may; (Bệnh) hơi bớt một chút;
③ Kém: Học kém lắm; Năng lực kém quá;
④ Thiếu: Còn thiếu một người; Còn thiếu năm đồng bạc;
⑤ (văn) Bệnh khỏi (như , bộ ). Xem [cha], [chai], [ci].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhờ, bắt làm việc cho mình, tức Sai khiến. Truyện Hoa Tiên có câu: » Họ Lam có một người nào, nghe tin sai mối lại trao chỉ hồng « — Người bề tôi được vua sai khiến. Td: Khâm sai đại thần — Lầm lẫn, không đúng. Ta cũng nói là Sai. Tục ngữ: Sai một li đi một dặm — Khác đi, không đúng như trước. Đoạn trường tân thanh có câu: » Dẫu mòn bia đá dám sai tấc lòng « — So le không đều. Cũng đọc Si. Td: Tâm sai ( si ) Không đều nhau.

Tự hình 4

Dị thể 8

Từ ghép 27

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

sai [sỉ, trỉ]

U+640B, tổng 13 nét, bộ thủ 手 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nắm tay lại mà đấm — Một âm là Sỉ. Xem Sỉ.

Tự hình 2

Dị thể 6

Chữ gần giống 7

Bình luận 0

sai [tha]

U+6413, tổng 12 nét, bộ thủ 手 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Xoa, xát, xoắn, vò. ◎Như: “tha thủ” xoa tay, “tha ma thằng” xoắn dây thừng.
2. § Còn đọc là “sai”.

Tự hình 3

Dị thể 1

Chữ gần giống 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

sai [thai]

U+731C, tổng 11 nét, bộ khuyển 犬 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. ngờ vực
2. phỏng đoán

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nghi ngờ, hoài nghi. ◎Như: “sai kị” nghi kị.
2. (Động) Chán ghét, ghét bỏ. ◇Liêu trai chí dị : “Thính lân chung hưởng đoạn, trước y hạ sàng, viết: Như bất kiến sai, dạ đương phục chí” , , : , (Chương A Đoan ) Nghe chuông xóm bên dứt tiếng, nàng mặc quần áo bước xuống giường nói: Nếu chàng không chán ghét, thì đêm thiếp sẽ lại tới.
3. (Động) Sợ hãi, kinh sợ. ◇Lí Bạch : “Dưỡng kì cầm thiên kế, hô giai tựu chưởng thủ thực, liễu vô kinh sai” , , (Thượng An Châu Bùi Trường Sử thư ) Nuôi chim lạ hàng nghìn, gọi lại đều đậu trên lòng bàn tay ăn, không hề sợ hãi.
4. (Động) Đoán, phỏng đoán. ◎Như: “nhĩ sai thác liễu” anh đoán sai rồi. ◇Hồng Lâu Mộng : “Tiên thuyết liễu, ngã môn sai sai” , (Đệ ngũ thập hồi) Chị hãy nói trước (câu đố) để chúng tôi đoán.
5. (Động) Coi, coi như. ◇Tây sương kí 西: “Tha thị cá nữ hài nhi gia, nhĩ tác tương tính nhi ôn tồn, thoại nhi ma lộng, ý nhi khiêm hiệp, hưu sai tố bại liễu tàn hoa” , , , , (Đệ tam bổn , Đệ tam chiết) Cô em là con cái nhà, cậu phải tìm lời âu yếm, xin đừng suồng sã, hãy tỏ ra nhã nhặn dịu dàng, chớ coi như liễu ngõ hoa tường.
6. (Tính) Hung tợn, hung mãnh. ◇Lưu Hiếu Uy : “Sai ưng chí chuẩn vô do trục” (Ô sanh bát cửu tử ) Chim ưng chim cắt hung tợn chưa ruồng đuổi được.
7. (Thán) Ôi, ui, úi, ái chà (biểu thị cảm thán). § Tương đương với “a” , “ai” .

Từ điển Thiều Chửu

① Ngờ, phạm vào cái chỗ hiềm nghi khiến cho người ta sinh ngờ gọi là sai.
② Ðoán phỏng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nghi ngờ — Giận ghét — Sợ hãi — Đoán ra điều chưa biết.

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

sai [thoa]

U+91F5, tổng 11 nét, bộ kim 金 (+3 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

sai [thoa]

U+9497, tổng 8 nét, bộ kim 金 (+3 nét)
hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Tự hình 2

Dị thể 2

Bình luận 0