Có 13 kết quả:

偪 bī ㄅㄧ匕 bī ㄅㄧ屄 bī ㄅㄧ比 bī ㄅㄧ毴 bī ㄅㄧ皀 bī ㄅㄧ紕 bī ㄅㄧ芘 bī ㄅㄧ豍 bī ㄅㄧ逼 bī ㄅㄧ鎞 bī ㄅㄧ鵖 bī ㄅㄧB bī ㄅㄧ

1/13

ㄅㄧ

U+506A, tổng 11 nét, bộ rén 人 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. bắt buộc, buộc phải
2. bức bách, cưỡng bức
3. đến gần, tiến sát

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ép buộc, cưỡng bách. § Cũng như “bức” 逼.
2. (Danh) Dải lụa hay vải buộc vào đùi cho tiện đi lại (ngày xưa).
3. (Tính) Gần sát.
4. (Tính) Chật hẹp, gò bó.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Như 逼 (bộ 辶).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phúc dương 偪陽: Tên nước thời Xuân Thu, thuộc tỉnh Sơn Đông ngày nay — Một âm là Bức. Xem Bức.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ép buộc.

Từ điển Trung-Anh

(1) variant of 逼[bi1]
(2) to compel
(3) to pressure

Tự hình 2

Dị thể 2

ㄅㄧ [ㄅㄧˇ]

U+5315, tổng 2 nét, bộ bǐ 匕 (+0 nét)
phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

1. cái thìa, cái muôi
2. dao găm

Tự hình 5

Dị thể 4

ㄅㄧ

U+5C44, tổng 8 nét, bộ shī 尸 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

âm hộ phụ nữ

Từ điển Trần Văn Chánh

Âm hộ (phụ nữ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Âm hộ của đàn bà. Cũng đọc Bì.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một tên gọi âm hộ của phụ nữ. Cũng đọc Tì.

Từ điển Trung-Anh

cunt (vulgar)

Tự hình 1

Dị thể 4

Từ ghép 7

ㄅㄧ [ㄅㄧˇ, ㄅㄧˋ, ㄆㄧˊ, ㄆㄧˇ]

U+6BD4, tổng 4 nét, bộ bǐ 比 (+0 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển Trung-Anh

euphemistic variant of 屄[bi1]

Tự hình 7

Dị thể 6

Từ ghép 1

ㄅㄧ

U+6BF4, tổng 12 nét, bộ máo 毛 (+8 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

old variant of 屄[bi1]

Tự hình 1

Dị thể 1

ㄅㄧ

U+7680, tổng 7 nét, bộ bái 白 (+2 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

one grain

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 1

ㄅㄧ [ㄅㄧˇ, ㄅㄧˋ, chǐ ㄔˇ, ㄆㄧ, ㄆㄧˊ]

U+7D15, tổng 10 nét, bộ mì 糸 (+4 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Viền mép (mũ, áo, cờ xí).
2. Một âm là “phi”. (Động) Làm lẫn, sơ hốt. ◎Như: “phi mậu” 紕繆 lầm lẫn.

Tự hình 2

Dị thể 5

ㄅㄧ [ㄅㄧˋ, ㄆㄧˊ]

U+8298, tổng 7 nét, bộ cǎo 艸 (+4 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Ti phù” 芘芣, tức “cẩm quỳ” 錦葵, hoa rất đẹp.
2. (Động) Che chở, tí hộ. § Thông “tí” 庇. ◇Trang Tử 莊子: “Nam Bá Tử Kì du hồ Thương chi khâu, kiến đại mộc yên, hữu dị, kết tứ thiên thừa, ẩn tương tỉ kì sở lại” 南伯子綦游乎商之丘, 見大木焉, 有異, 結駟千乘, 隱將芘其所藾 (Nhân gian thế 人間世) Nam Bá Tử Kì chơi trên gò đất Thương, thấy cây gỗ lớn, có vẻ lạ, xếp nghìn cỗ xe bốn ngựa có thể ẩn nấp (được che chở) dưới bóng râm của nó.

Tự hình 2

Dị thể 1

ㄅㄧ

U+8C4D, tổng 15 nét, bộ dòu 豆 (+8 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

pea (Pisum sativum)

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

ㄅㄧ

U+903C, tổng 12 nét, bộ chuò 辵 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. bắt buộc, buộc phải
2. bức bách, cưỡng bức
3. đến gần, tiến sát

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Uy hiếp, cưỡng bách, ép buộc. ◎Như: “bức trái” 逼債 bức nợ, “thôi bức” 催逼 thôi thúc, “cưỡng bức” 強逼 ép buộc, “uy bức” 威逼 uy hiếp.
2. (Động) Tới gần, sát. ◎Như: “bức cận” 逼近 sát gần, “trực bức thành hạ” 直逼城下 sát bên thành, “bức thị” 逼視 nhìn tròng trọc.
3. (Tính) Chật hẹp. ◎Như: “bức trắc” 逼仄(逼側) chật hẹp, “thật bức xử thử” 實逼處此 ở đây thật là chật chội.
4. (Phó) Rất, hết sức. ◎Như: “bức tiếu” 逼肖 rất giống, “bức chân” 逼真 giống y như thật.

Từ điển Thiều Chửu

① Bức bách. Ở vào chỗ hai bên nó đè ép không cựa được nữa gọi là bức. Như thật bức xử thử 實逼處此 ở đây thật là bức bách.
② Bức hiếp, ăn hiếp. Như cưỡng bức 強逼 cố hiếp. Uy bức 威逼 lấy oai quyền mà đè ép.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cưỡng bức, bức hiếp, bắt ép, bắt buộc: 逼人 太甚 Đè nén người khác quá đỗi;
② Thúc ép: 逼債 Thúc nợ;
③ Sát, gần, giáp: 直逼城下 Giáp thành;
④ (văn) Nhỏ hẹp: 逼仄 Chật hẹp.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sáp gần lại — Cưỡng ép — Chật hẹp.

Từ điển Trung-Anh

(1) variant of 逼[bi1]
(2) to compel
(3) to pressure

Từ điển Trung-Anh

(1) to force (sb to do sth)
(2) to compel
(3) to press for
(4) to extort
(5) to press on towards
(6) to press up to
(7) to close in on
(8) euphemistic variant of 屄[bi1]

Tự hình 3

Dị thể 3

Từ ghép 55

ㄅㄧ [ㄅㄧˋ, ㄆㄧ]

U+939E, tổng 18 nét, bộ jīn 金 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cái thoa cài đầu
2. cái lược bí, lược dày
3. dao nạo mắt

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tức “kim bề” 金鎞: (1) Con dao trổ, là một công cụ ngày xưa để nạo mắt chữa bệnh, hình như mũi tên. (2) Một loại thủ sức của phụ nữ thời xưa. Cũng dùng để chải đầu. § Cũng viết là “kim bề” 金篦. (3) Miếng bằng kim loại để gảy đàn tranh.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái lược. Tục viết là bề 篦.
② Con dao trổ. Trong thơ ông Đỗ Phủ 杜甫 có câu: Kim bề quát nhãn mô 金鎞刮眼膜, nguyên là chữ ở kinh Niết-bàn, ý nói khiến cho kẻ mù lại sáng ra vậy.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Một thứ tên bắn thời xưa có mũi bằng sắt mỏng và rộng. Cv. 鈚, 錍.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Cái thoa (cài đầu);
② Lược bí, lược dày (như ¿{, bộ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái lược chải tóc — Cái thoa cài đầu.

Tự hình 1

Dị thể 5

Chữ gần giống 3

ㄅㄧ

U+B
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

euphemistic variant of 屄[bi1]

Từ ghép 4