Có 29 kết quả:

丕 pī ㄆㄧ伾 pī ㄆㄧ劈 pī ㄆㄧ匹 pī ㄆㄧ噼 pī ㄆㄧ坏 pī ㄆㄧ坯 pī ㄆㄧ批 pī ㄆㄧ披 pī ㄆㄧ狉 pī ㄆㄧ狓 pī ㄆㄧ疋 pī ㄆㄧ砒 pī ㄆㄧ秠 pī ㄆㄧ紕 pī ㄆㄧ纰 pī ㄆㄧ耚 pī ㄆㄧ被 pī ㄆㄧ辟 pī ㄆㄧ邳 pī ㄆㄧ鈈 pī ㄆㄧ鈚 pī ㄆㄧ鈹 pī ㄆㄧ錍 pī ㄆㄧ鎞 pī ㄆㄧ铍 pī ㄆㄧ霹 pī ㄆㄧ駓 pī ㄆㄧ鴄 pī ㄆㄧ

1/29

ㄆㄧ

U+4E15, tổng 5 nét, bộ yī 一 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

lớn lao

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Lớn lao. ◎Như: “phi cơ” nghiệp lớn.
2. (Động) Tuân phụng. ◇Ban Cố : “Uông uông hồ phi thiên chi đại luật” (Điển dẫn ) Sâu rộng thay tuân phụng luật trời cao lớn.
3. (Liên) Bèn. § Cũng như “nãi” . ◇Thư Kinh : “Tam Nguy kí trạch, Tam Miêu phi tự” , (Vũ cống ) Đất Tam Nguy đã có nhà ở, rợ Tam Miêu bèn yên ổn trật tự.
4. (Danh) Họ “Phi”.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Lớn, rất, lắm: Biến đổi lớn; Công lao lớn; (hay ) Nghiệp lớn; ! Sáng sủa lắm thay, mưu lược của Văn Vương (Mạnh tử: Đằng Văn công hạ); Lúc ấy bậc đại thánh khởi lên, trút xuống trận mưa to (Liễu Tôn Nguyên: Trinh phù);
② Vâng theo: Vâng theo phép lớn của trời (Hán thư); Vâng theo mệnh lớn (cụm từ thường dùng trong các sắc thần);
③ Đã: Vùng Tam Nguy đã có nhà cửa ở, dân chúng Tam Miêu đã được thu xếp ổn đâu vào đó (Thượng thư: Vũ cống);
④ Thì (đặt ở đoạn sau của một câu phức thừa tiếp, để tiếp nối ý trước; thường dùng ): Núi Tam Nguy đã xây dựng được nhà thì dân Tam Miêu sẽ được ở yên (Thượng thư: Vũ cống); Nếu thiên tử và tam công noi gương ở sự diệt vong của nhà Hạ Thương thì sẽ không để lại hậu hoạ cho đời sau (Dật Chu thư: Tế công);
⑤ Trợ từ giữa câu, dùng để thư hoãn ngữ khí: Ông ấy có thể trị dân rất tốt (Thượng thư: Triệu cáo).

Từ điển Trung-Anh

grand

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄆㄧ

U+4F3E, tổng 7 nét, bộ rén 人 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

(1) multitudinous
(2) powerful

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Từ ghép 1

Bình luận 0

ㄆㄧ [ㄆㄧˇ]

U+5288, tổng 15 nét, bộ dāo 刀 (+13 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

bổ, bửa ra

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Bổ, chẻ, bửa ra. ◎Như: “phách mộc sài” chẻ củi. ◇Tam quốc diễn nghĩa : “Lượng Quản Hợi chẩm địch đắc Vân Trường, sổ thập hợp chi gian, thanh long đao khởi, phách Quản Hợi ư mã hạ” , , , (Đệ thập nhất hồi) Liệu Quản Hợi sao mà địch được (Quan) Vân Trường, mới được vài mươi hiệp, cây thanh long đao đưa lên, bửa Quản Hợi chết dưới ngựa.
2. (Động) Sét đánh. ◎Như: “nhất khỏa thụ bị lôi phách liễu” cây bị sét đánh.
3. (Động) Tẽ, tách ra. ◎Như: “phách oa cự diệp” tẽ rau diếp.
4. (Động) Dang tay, xoạc chân (thể dục, thể thao). ◎Như: “phách xoa” xoạc hai chân.
5. (Danh) Cái chốt, cái chêm.

Từ điển Trần Văn Chánh

Bổ: Bổ củi; Bổ đôi. Xem [pi].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Chẻ, bổ, xẻ, bửa ra: Chẻ củi; Bổ thành hai; Xẻ núi đào sông;
② Sét đánh: Cây bị sét đánh;
③ (lí) Cái nêm, cái chêm, chốt dẹt;
④ (văn) Đúng: Giơ đúng tay để chộp lại. Xem [pê].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bổ ra, chẻ ra.

Từ điển Trung-Anh

(1) to hack
(2) to chop
(3) to split open
(4) (of lightning) to strike

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 11

Từ ghép 21

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄆㄧ [ㄆㄧˇ]

U+5339, tổng 4 nét, bộ xǐ 匸 (+2 nét)
phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển Trung-Anh

(1) mate
(2) one of a pair

Tự hình 4

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄆㄧ

U+567C, tổng 16 nét, bộ kǒu 口 (+13 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

(1) child's buttocks (esp. Cantonese)
(2) see |, (onom.) for crack, slap, clap, clatter etc

Tự hình 2

Chữ gần giống 2

Từ ghép 3

Bình luận 0

ㄆㄧ [huài ㄏㄨㄞˋ, péi ㄆㄟˊ]

U+574F, tổng 7 nét, bộ tǔ 土 (+4 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. ngói mộc
2. tường vách

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Núi gò thấp.
2. (Danh) Tường, vách. ◇Hán Thư : “Tạc phôi dĩ độn” (Dương Hùng truyện hạ ) Đục tường mà trốn.
3. (Danh) Khí cụ bằng đất hoặc ngói chưa nung. § Thông “phôi” .
4. Một âm là “bùi”. (Động) Lấy đất lấp lỗ trống lại. ◇Lễ Kí : “Trập trùng bùi hộ” (Nguyệt lệnh ) Trùng ngủ đông lấp đất cửa hang.
5. Một âm là “hoại” § Một dạng viết của “hoại” .
6. § Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Đồ gốm chưa nung;
② Mộc: Gạch mộc; Vải mộc; Đồ gỗ mộc; Tấm the mộc.

Tự hình 2

Dị thể 6

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄆㄧ

U+576F, tổng 8 nét, bộ tǔ 土 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. ngói mộc
2. tường vách

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đồ sành, đồ gốm chưa nung. § Nguyên viết là “bôi” . ◎Như: “đào bôi” đồ sứ chưa nung, “ngõa bôi” đồ sành chưa nung.
2. (Danh) Phiếm chỉ đồ mộc, đồ vật chưa làm xong hẳn (chưa nung, chưa tôi luyện, chưa sơn, chưa nhuộm). ◎Như: “bôi bố” vải mộc (vải dệt chưa nhuộm, chưa in).
3. (Danh) Tiếng chỉ người khác một cách khinh miệt. § Tương đương với: “liệu” , “hóa” , “loại” .
4. (Danh) Đám, đống, khối... (tiếng địa phương).

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Đồ gốm chưa nung;
② Mộc: Gạch mộc; Vải mộc; Đồ gỗ mộc; Tấm the mộc.

Từ điển Trung-Anh

(1) blank (e.g. for a coin)
(2) unburnt earthenware
(3) semifinished product
(4) Taiwan pr. [pei1]

Tự hình 2

Dị thể 7

Từ ghép 14

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄆㄧ

U+6279, tổng 7 nét, bộ shǒu 手 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. bán buôn, bán sỉ
2. phê phán, phê bình

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Vả, tát, lấy tay đánh vào mặt người. ◇Tả truyện : “Ngộ Cừu Mục vu môn, phê nhi sát chi” , (Trang Công thập nhị niên ) Gặp Cừu Mục ở cổng, tát vào mặt rồi giết.
2. (Động) Đụng chạm, công kích. ◇Chiến quốc sách : “Dục phê kì nghịch lân tai!” (Yên sách tam ) Định muốn đụng chạm đến cái vảy ngược của họ làm gì!
3. (Động) Bài trừ, diệt trừ. ◇Sử Kí : “Trị loạn cường binh, phê hoạn chiết nạn” , (Phạm Thư Thái Trạch truyện ) Trị loạn làm cho quân mạnh, trừ họa hoạn diệt tai nạn.
4. (Động) Phân xử, đoán định, phán quyết phải trái. ◎Như: “phê bác” bác lời cầu xin.
5. (Động) Phán đoán, bình luận. ◎Như: “phê bình” .
6. (Động) Bán sỉ, bán hàng hóa theo số lượng nhiều. ◎Như: “phê phát” bán sỉ.
7. (Động) Chia ra. ◎Như: “bả tài sản phê thành lưỡng bộ phân” đem tài sản chia ra làm hai phần.
8. (Động) Vót, chẻ ra, cắt thành từng mảnh. ◎Như: “phê thành bạc phiến” chẻ thành những tấm mỏng.
9. (Danh) Công văn của cấp trên phúc đáp cho cấp dưới. ◇Tây du kí 西: “Mĩ Hầu Vương thụy lí kiến lưỡng nhân nã nhất trương phê văn, thượng hữu Tôn Ngộ Không tam tự” , (Đệ tam hồi) Trong mơ, Mĩ Hầu Vương thấy hai người cầm một tờ công văn, trên có ba chữ "Tôn Ngộ Không".
10. (Danh) Lời bình trên văn kiện, sách vở. ◎Như: “mi phê” lời bình ghi bên lề.
11. (Danh) Lượng từ: tốp, đợt, loạt, nhóm. ◎Như: “nhất phê lữ khách” một tốp lữ khách.

Từ điển Thiều Chửu

① Vả, lấy tay đánh vào mặt người gọi là phê.
② Phân xử, phán quyết phải trái cho biết gọi là phê. Như phê bình ý đoán thế nào là phải là trái rồi ghi lời bàn vào đấy, phê bác phê chữ để bác lời của kẻ cầu gì hay chê văn chương chỗ nào hỏng, v.v.
③ Có một việc công gì khởi lên cũng gọi là nhất phê . Số vật nhiều mà chia ra từng món để đưa dần đi cũng gọi là phê. Như đệ nhất phê món thứ nhất, đệ nhị phê món thứ hai, v.v. Vì thế nên bán đồ mà chia từng lô một gọi là phê phát .
④ Vót, chẻ ra từng mảnh mỏng cũng gọi là phê.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (cũ) Vả, tát: Tát (vả) vào mặt nó;
② Phê, chấm: Phê mấy lời vào bài; Chấm điểm bài vở; Báo cáo đã được phê chuẩn rồi; Tự phê (bình);
③ Phê phán: Phê phán tư tưởng bảo thủ;
④ Tốp, loạt: Sản xuất hàng loạt; Một tốp người; Hàng loạt công nhân;
⑤ (văn) Vót, chẻ (ra từng mảnh).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lấy tay mà đánh — Chống lại — Bày tỏ cho người khác biết. Td: Bút phê ( viết ra ý kiến của mình ) — Ta còn hiểu là viết sự quyết định của mình ra — Phê nghịch lân : Nghĩa là vuốt ngược vảy rồng. Hàn phi truyện: » Rồng là vật có thể vuốt ve cho quen mà cỡi được, nhưng dưới cổ họng có cái vảy ngược nếu động chạm phải sẽ chết với nó. Ông vua cũng có vảy ngược như thế, mấy người đã dám vuốt. Nên ai can vua thì gọi là vuốt ngược vảy rồng «. » Miệng hùm chớ sợ, vảy rồng chớ ghê «. ( Nhị độ mai ).

Từ điển Trung-Anh

(1) to ascertain
(2) to act on
(3) to criticize
(4) to pass on
(5) classifier for batches, lots, military flights
(6) tier (for the ranking of universities and colleges)

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 101

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄆㄧ

U+62AB, tổng 8 nét, bộ shǒu 手 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. rẽ ra, vạch ra, mở ra
2. khoác áo

Từ điển phổ thông

cái giá kèm theo áo quan để khỏi nghiêng đổ

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Vạch ra, phơi bày. ◎Như: “phi vân kiến nhật” vạch mây thấy mặt trời, “phi can lịch đảm” thổ lộ tâm can. ◇Tô Thức : “Phi mông nhung” (Hậu Xích Bích phú ) Rẽ đám cỏ rậm rạp.
2. (Động) Mở, lật. ◎Như: “phi quyển” mở sách. ◇Hàn Dũ : “Thủ bất đình phi ư bách gia chi biên” (Tiến học giải ) Tay không ngừng lật sách của bách gia.
3. (Động) Nứt ra, tét ra, toác ra. ◇Sử Kí : “Mộc thật phồn giả phi kì chi, phi kì chi giả thương kì tâm” , (Phạm Thư Thái Trạch truyện ) Cây sai quả thì tét cành, tét cành thì làm tổn thương ruột cây.
4. (Động) Chia rẽ, phân tán, rũ ra. ◎Như: “li phi” lìa rẽ, “phi mĩ” rẽ lướt, “phi đầu tán phát” đầu tóc rũ rượi.
5. (Động) Khoác, choàng. ◎Như: “phi y hạ sàng” khoác áo bước xuống giường. ◇Tào Phi : “Triển chuyển bất năng mị, Phi y khởi bàng hoàng” , (Tạp thi ) Trằn trọc không ngủ được, Khoác áo dậy bàng hoàng.
6. Một âm là “bia”. (Danh) Cái giá kèm áo quan để cho khỏi nghiêng đổ.

Từ điển Thiều Chửu

① Vạch ra, xé ra. Như phi vân kiến nhật vạch mây thấy mặt trời.
② Chia rẽ, như li phi lìa rẽ, phi mĩ rẽ lướt, v.v.
③ Khoác, như phi y hạ sàng khoác áo bước xuống giường.
④ Toác ra.
⑤ Một âm là bia. Cái giá kèm áo quan để cho khỏi nghiêng đổ.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Khoác, đội, choàng, rũ rượi, rủ xuống: Khoác áo mưa; Khoác áo bước xuống giường; Đội lốt thầy tu; Choàng áo tơi; Đầu tóc rũ rượi;
② Giở ra: Giở sách ra đọc;
③ Nứt ra, tét ra: 竿 Cây tre nứt ra;
④ (văn) Vạch ra: Vạch mây thấy mặt trời;
⑤ (văn) Rẽ ra: Lìa rẽ; Rẽ lướt;
⑥ (văn) Bên, theo, ven theo, dọc theo: Mở đường bên núi (Sử kí: Ngũ đế bản kỉ); Đến gần ao xem cá nhảy, dọc theo rừng nghe chim kêu (Nam sử: Từ Miễn truyện).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mở ra — Chia ra. Chia cắt.

Từ điển Trung-Anh

(1) to drape over one's shoulders
(2) to open
(3) to unroll
(4) to split open
(5) to spread out

Tự hình 3

Dị thể 5

Từ ghép 40

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄆㄧ

U+72C9, tổng 8 nét, bộ quǎn 犬 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

con chó con

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tên con thú, “li miêu” .
2. (Phó) “Phi phi” chồm chồm, lồng lộn (thú chạy, nhảy, bôn trì).

Từ điển Thiều Chửu

① Con chó con. Phi phi chồm chồm, tả cái dáng thú dữ đương lồng lộn.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Chó con;
phi phi [pipi] (văn) Chồm chồm lên.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phi phi: Dáng thú chạy từng đàn.

Từ điển Trung-Anh

puppy badger

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 4

Từ ghép 2

Bình luận 0

ㄆㄧ

U+72D3, tổng 8 nét, bộ quǎn 犬 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: phi xương )

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Ngang ngược, ngông cuồng.

Từ điển Thiều Chửu

① Phi xương trộm giặc dữ tợn.

Từ điển Trần Văn Chánh

phi xương [pichang] (văn) Trộm giặc dữ tợn.

Từ điển Trung-Anh

ferocious

Tự hình 1

Từ ghép 3

Bình luận 0

ㄆㄧ [ㄆㄧˇ, shū ㄕㄨ, ㄧㄚˇ]

U+758B, tổng 5 nét, bộ pǐ 疋 (+0 nét)
tượng hình

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Đủ. § Cũng như “túc” .
2. (Danh) Chân. § Cũng như “túc” .
3. Một âm là “nhã”. (Tính) Chính, đúng. § Ngày xưa dùng như chữ “nhã” .
4. Lại một âm là “thất”. (Danh) Lượng từ, đơn vị dùng cho vải, lụa: nếp, xấp, tấm, v.v. § Thông “thất” . ◎Như: “nhất thất” một xấp vải. ◇Tam quốc diễn nghĩa : “Tứ kim thập cân, cẩm nhị thập thất” , (Đệ bát hồi) Đem cho vàng mười cân, gấm hai mươi tấm.

Tự hình 6

Dị thể 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄆㄧ

U+7812, tổng 9 nét, bộ shí 石 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(một thứ đá có chất độc)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Nguyên tố hóa học (arsenic, As). Là một chất rất độc, còn có tên là “tì sương” , cũng gọi là “tín thạch” nhân ngôn. ◇Thủy hử truyện : “Đại quan nhân gia lí thủ ta tì sương lai, khước giáo đại nương tử tự khứ thục nhất thiếp tâm đông đích dược lai” , (Đệ nhị thập ngũ hồi) Đại quan nhân đem sang đây một ít nhân ngôn, bảo nương tử đi mua gói thuốc chữa đau tim.

Từ điển Thiều Chửu

① Một thứ đá có chất rất độc, lọc sạch gọi là tì sương , cũng gọi là tín thạch (arsenic, As) uống chết người.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (hoá) Asen (Arsenicum, kí hiệu AS). Cg. [shen], [xìnshí];
phê sương [pishuang] (hoá) Nhân ngôn, thạch tín. Cg. [xìnshí].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tì sương : Tên một thứ bột cực độc.

Từ điển Trung-Anh

arsenic

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 2

Bình luận 0

ㄆㄧ

U+79E0, tổng 10 nét, bộ hé 禾 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

(millet)

Tự hình 1

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄆㄧ [ㄅㄧ, ㄅㄧˇ, ㄅㄧˋ, chǐ ㄔˇ, ㄆㄧˊ]

U+7D15, tổng 10 nét, bộ mì 糸 (+4 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. lỗi, bất cẩn
2. lụa dệt lỗi

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Viền mép (mũ, áo, cờ xí).
2. Một âm là “phi”. (Động) Làm lẫn, sơ hốt. ◎Như: “phi mậu” lầm lẫn.

Từ điển Trung-Anh

(1) error
(2) carelessness
(3) spoiled silk

Tự hình 2

Dị thể 5

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄆㄧ [ㄅㄧˇ, ㄆㄧˊ]

U+7EB0, tổng 7 nét, bộ mì 糸 (+4 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. lỗi, bất cẩn
2. lụa dệt lỗi

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) error
(2) carelessness
(3) spoiled silk

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 2

Bình luận 0

ㄆㄧ

U+801A, tổng 11 nét, bộ lěi 耒 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Cày đất.

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

ㄆㄧ [bèi ㄅㄟˋ, ㄅㄧˋ, ㄆㄧˋ]

U+88AB, tổng 10 nét, bộ yī 衣 (+5 nét)
hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chăn, mền (đắp mình khi ngủ), khăn vải dùng để trải giường. ◎Như: “miên bị” chăn bông, “sàng bị” drap trải giường.
2. (Danh) Họ “Bị”.
3. (Động) Bao trùm. ◎Như: “quang bị tứ biểu” sáng khắp cả bốn cõi.
4. (Động) Gặp phải. ◎Như: “bị nạn” gặp nạn.
5. (Động) Đến, đạt tới. ◇Thư Kinh : “Đông tiệm vu hải, tây bị vu Lưu Sa” , 西 (Vũ cống ) Phía đông dần ra biển, phía tây đến Lưu Sa.
6. (Trợ) Dùng trước động từ, biểu thị thể bị động: được, bị, chịu. ◎Như: “bị tuyển” được chọn, “bị hại” bị làm hại, “bị cáo” kẻ bị cáo mách, “bị lụy” bị liên lụy.
7. Một âm là “bí”. (Động) Xẻ, rẽ, phân tán. § Thông với . ◇Luận Ngữ : “Vi Quản Trọng, ngô kì bí phát tả nhẫm hĩ” , (Hiến vấn ) Nếu không có Quản Trọng, (thì nay) chúng ta phải gióc tóc, mặc áo có vạt bên trái rồi (như người Di, Địch).
8. (Động) Khoác, choàng. § Thông “phi” . ◇Khuất Nguyên : “Thao Ngô qua hề bí tê giáp” (Cửu ca , Quốc thương ) Cầm mác nước Ngô hề khoác áo giáp bằng da tê.

Tự hình 4

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄆㄧ [ㄅㄧˋ, ㄇㄧˇ, ㄆㄧˋ]

U+8F9F, tổng 13 nét, bộ xīn 辛 (+6 nét)
hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Vua. ◇Thư Kinh : “Duy tích tác phúc” (Hồng phạm ) Chỉ vua làm được phúc.
2. (Động) Đòi, vời. ◎Như: “tam trưng thất tích” ba lần đòi bảy lần vời.
3. (Động) Trừ bỏ đi. ◎Như: “tích tà” trừ tà, trừ bỏ cái xấu.
4. (Động) Lánh ra, lánh đi. § Thông . ◇Sử Kí : “Hoài Âm Hầu khiết kì thủ, tích tả hữu dữ chi bộ ư đình” , (Hoài Âm Hầu liệt truyện ) Hoài Âm Hầu nắm lấy tay ông ta (Trần Hi), lánh bọn tả hữu, cùng ông ta đi tản bộ trong sân.
5. (Động) Đánh sợi, kéo sợi. ◇Mạnh Tử : “Thê tích lô” (Đằng Văn Công hạ ) Vợ kéo sợi luyện gai.
6. Một âm là “tịch”. (Danh) Hình phạt, tội. ◎Như: “đại tịch” tội xử tử, tử hình.
7. (Danh) Nơi xa xôi, hẻo lánh.
8. (Động) Mở mang, khai khẩn. § Thông “tịch” . ◇Thi Kinh : “Nhật tịch quốc bách lí” (Đại nhã , Thiệu Mân ) Ngày ngày mở mang nước được trăm dặm.
9. (Động) Bác bỏ, bài xích. ◎Như: “tịch trừ” bài trừ, “tịch tà thuyết” bác bỏ tà thuyết.
10. (Động) Đấm ngực. § Thông “tịch” . ◇Thi Kinh : “Tĩnh ngôn tư chi, Ngụ tịch hữu phiếu” , (Bội phong , Bách chu ) Lặng yên suy nghĩ, Khi thức dậy, (em) tự đấm ngực (vì khổ hận).
11. (Động) Thiên lệch, thiên tư.
12. (Tính) Sáng, tỏ. ◇Lễ Kí : “Đối dương dĩ tích chi” Đối đáp đưa ra cho sáng tỏ.
13. Lại một âm là “phích”. (Tính) Cong queo, thiên lệch. ◇Luận Ngữ : “Sài dã ngu, Sâm dã lỗ, Sư dã phích, Do dã ngạn” , , , (Tiên tiến ) (Cao) Sài ngu, (Tăng) Sâm chậm lụt, Sư (Tử Trương) thiên lệch, Do (Tử Lộ) thô lậu.
14. Lại một âm nữa là “thí”. (Động) Tỉ dụ. § Cũng như “thí” .

Tự hình 4

Dị thể 13

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄆㄧ [péi ㄆㄟˊ]

U+90B3, tổng 7 nét, bộ yì 邑 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tên một huyện ngày xưa, nay thuộc tỉnh “Giang Tô” .

Từ điển Thiều Chửu

① Tên một huyện ngày xưa, thuộc tỉnh Giang Tô.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Vui mừng;
② [Pi] Huyện Phi (tên một huyện ở tỉnh Giang Tô, Trung Quốc);
③ [Pi] (Họ) Phi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

To lớn. Như chữ Phi — Họ người — Tên đất thời cổ, thuộc tỉnh Sơn Đông ngày nay.

Từ điển Trung-Anh

variant of [pi1]

Tự hình 2

Dị thể 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄆㄧ [ㄅㄨˋ]

U+9208, tổng 12 nét, bộ jīn 金 (+4 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Nguyên tố hóa học (plutonium, Pu).

Tự hình 2

Dị thể 2

Bình luận 0

ㄆㄧ

U+921A, tổng 12 nét, bộ jīn 金 (+4 nét)
phồn & giản thể

ㄆㄧ [ㄆㄧˊ]

U+9239, tổng 13 nét, bộ jīn 金 (+5 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Nguyên tố hóa học (beryllium, Be).
2. (Danh) Cái kim to để chữa bệnh thời xưa.
3. (Danh) Một loại gươm hình như con dao (gươm có hai cạnh sắc, đao chỉ có một cạnh sắc).
4. (Danh) Cái giáo dài, trường mâu.

Tự hình 2

Dị thể 2

Bình luận 0

ㄆㄧ

U+930D, tổng 16 nét, bộ jīn 金 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

một thứ tên bắn thời xưa có mũi bằng sắt mỏng và rộng

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Như .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đầu mũi tên — Một âm khác là Ti. Xem vần Ti.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái rìu — Một âm là Bề. Xem Bề.

Từ điển Trung-Anh

(1) flat arrow-head
(2) plow blade
(3) also pr. [pi2]

Tự hình 3

Dị thể 4

Bình luận 0

ㄆㄧ [ㄅㄧ, ㄅㄧˋ]

U+939E, tổng 18 nét, bộ jīn 金 (+10 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tức “kim bề” : (1) Con dao trổ, là một công cụ ngày xưa để nạo mắt chữa bệnh, hình như mũi tên. (2) Một loại thủ sức của phụ nữ thời xưa. Cũng dùng để chải đầu. § Cũng viết là “kim bề” . (3) Miếng bằng kim loại để gảy đàn tranh.

Tự hình 1

Dị thể 5

Chữ gần giống 3

Bình luận 0

ㄆㄧ [ㄆㄧˊ]

U+94CD, tổng 10 nét, bộ jīn 金 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Tự hình 2

Dị thể 1

Bình luận 0

ㄆㄧ

U+9739, tổng 21 nét, bộ yǔ 雨 (+13 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: tích lịch, phích lịch )

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) § Xem “phích lịch” .
2. (Động) Sấm sét đánh gẫy, đổ. ◇Đỗ Phủ : “Lôi đình phích trường tùng” (Kính kí tộc đệ đường ) Sấm sét đánh gãy cây thông cao.
3. § Ghi chú: Ta quen đọc là “tích”.

Từ điển Thiều Chửu

① Sét đánh thình lình gọi là phích lịch . Ta quen đọc là chữ tích.

Từ điển Trần Văn Chánh

Sét đánh thình lình, sét. phích lịch [pilì] Sét đánh thình lình, tiếng sét bất ngờ: Sét đánh ngang tai; Tin anh ấy chết khác nào tiếng sét thình lình truyền tới.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng sấm thình lình.

Từ điển Trung-Anh

clap of thunder

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

Từ ghép 14

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄆㄧ

U+99D3, tổng 15 nét, bộ mǎ 馬 (+5 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

(horse)

Tự hình 1

Dị thể 3

Bình luận 0

ㄆㄧ []

U+9D04, tổng 15 nét, bộ niǎo 鳥 (+4 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

wild duck

Tự hình 1

Dị thể 4

Bình luận 0