Có 8 kết quả:

戅 gàng ㄍㄤˋ戆 gàng ㄍㄤˋ戇 gàng ㄍㄤˋ杠 gàng ㄍㄤˋ槓 gàng ㄍㄤˋ贡 gàng ㄍㄤˋ鋼 gàng ㄍㄤˋ钢 gàng ㄍㄤˋ

1/8

gàng ㄍㄤˋ [zhuàng ㄓㄨㄤˋ]

U+6205, tổng 25 nét, bộ xīn 心 (+21 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như chữ “tráng” .

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ tráng .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngu đần.

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 6

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

gàng ㄍㄤˋ [zhuàng ㄓㄨㄤˋ]

U+6206, tổng 25 nét, bộ xīn 心 (+21 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trung-Anh

stupid (Wu dialect)

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 2

Từ ghép 2

Bình luận 0

gàng ㄍㄤˋ [zhuàng ㄓㄨㄤˋ]

U+6207, tổng 28 nét, bộ xīn 心 (+24 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Ngu đần, ngớ ngẩn.
2. (Tính) Vụng về, nóng nảy nhưng thẳng thắn. ◇Liêu trai chí dị : “Kì phụ danh Liêm, tính tráng chuyết” , (Tịch Phương Bình ) Cha tên là Liêm, tính cương trực nhưng vụng về.
3. (Động) Cãi cọ, tranh biện.

Từ điển Trung-Anh

stupid (Wu dialect)

Tự hình 1

Dị thể 5

Chữ gần giống 7

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

gàng ㄍㄤˋ [gāng ㄍㄤ]

U+6760, tổng 7 nét, bộ mù 木 (+3 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cán cờ
2. cái cầu nhỏ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cán cờ. ◇Nghi lễ : “Trúc giang trường tam xích, trí vu vũ tây giai thượng” , 西 (Sĩ tang lễ ) Cán cờ tre dài ba thước, dựng ở hiên bậc thềm phía tây.
2. (Danh) Cầu nhỏ.
3. Một âm là “cống”. (Danh, động) § Cũng như “cống” .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đòn bẩy. Như [gang];
② Xà ngang. Như [gang];
③ Mài (dao);
④ Tranh cãi: Cô ta lại tranh cãi với tôi nữa rồi;
⑤ Xóa bỏ. Như .

Từ điển Trung-Anh

variant of |[gang4]

Từ điển Trung-Anh

(1) thick pole
(2) bar
(3) rod
(4) thick line
(5) to mark with a thick line
(6) to sharpen (knife)
(7) (old) coffin-bearing pole

Tự hình 3

Dị thể 1

Từ ghép 26

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

gàng ㄍㄤˋ

U+69D3, tổng 14 nét, bộ mù 木 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái phông (để đo phương thẳng đứng)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đòn, gậy. ◎Như: “thiết cống” đòn sắt.
2. (Danh) Xà (thể dục, điền kinh). ◎Như: “song cống” xà đôi.
3. (Danh) Đường gạch (để xóa bỏ, chỉ chỗ sai trong bài, ...). ◎Như: “tha đích văn chương thác ngộ bách xuất, bị lão sư hoạch liễu hứa đa hồng cống” , bài làm của nó sai be bét, bị giáo sư ngoạch lên bao nhiêu là gạch đỏ.
4. (Động) Mài (cho sắc). ◎Như: “cống đao” mài dao.
5. (Động) Gạch (đường bút), gạch bỏ. ◎Như: “tha bả văn ý bất thông đích cú tử cống điệu liễu” ông ấy gạch bỏ hết những câu viết ý không xuôi.
6. (Động) Tranh cãi. ◎Như: “tha kim thiên thị hòa ngã cống thượng liễu” hôm nay tôi và nó cãi cọ với nhau rồi.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đòn bẩy. Như [gang];
② Xà ngang. Như [gang];
③ Mài (dao);
④ Tranh cãi: Cô ta lại tranh cãi với tôi nữa rồi;
⑤ Xóa bỏ. Như .

Từ điển Trung-Anh

(1) thick pole
(2) bar
(3) rod
(4) thick line
(5) to mark with a thick line
(6) to sharpen (knife)
(7) (old) coffin-bearing pole

Tự hình 1

Dị thể 1

Từ ghép 21

Bình luận 0

gàng ㄍㄤˋ [gòng ㄍㄨㄥˋ]

U+8D21, tổng 7 nét, bộ bèi 貝 (+3 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái phông (để đo phương thẳng đứng)

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 1

Bình luận 0

gàng ㄍㄤˋ [gāng ㄍㄤ]

U+94A2, tổng 9 nét, bộ jīn 金 (+4 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Tự hình 2

Dị thể 2

Bình luận 0