Có 7 kết quả:

彄 kōu ㄎㄡ抠 kōu ㄎㄡ摳 kōu ㄎㄡ毆 kōu ㄎㄡ眍 kōu ㄎㄡ瞘 kōu ㄎㄡ芤 kōu ㄎㄡ

1/7

kōu ㄎㄡ

U+5F44, tổng 14 nét, bộ gōng 弓 (+11 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cái đích cung (chỗ có khấc trên cung để dương dây)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bộ phận ở hai đầu cung nỏ để mắc dây vào.
2. (Danh) Một loại vòng ngọc.

Từ điển Thiều Chửu

① Một thứ như cái vòng.
② Chỗ đích cung nỏ, cái khấc ở cái cung cái nỏ để dương dây vào đấy.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Cái khấc ở hai đầu cung nỏ để buộc dây.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hai đầu của cánh cung, chỗ buộc dây cung.

Từ điển Trung-Anh

(1) nock at end of bow
(2) stretch

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 7

Bình luận 0

kōu ㄎㄡ

U+62A0, tổng 7 nét, bộ shǒu 手 (+4 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. moi, móc
2. khắc, chạm

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Khều, dò lấy, mò thử, moi, móc, xoi móc: Móc hạt đậu trong kẽ đá ra. (Ngb) Moi móc, chúi đầu vào: Moi móc cứng nhắc sách vở, chúi đầu vào sách vở;
② Khắc, chạm trổ: Chạm một ít hoa văn lên khung ảnh;
③ Vén: Vén áo mà chạy mau;
④ (đph) Keo kiệt, hà tiện, bủn xỉn: Anh này keo kiệt lắm.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) to dig out
(2) to pick out (with one's fingers)
(3) to carve
(4) to cut
(5) to study meticulously
(6) to lift one's clothes
(7) stingy
(8) miserly

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

Từ ghép 4

Bình luận 0

kōu ㄎㄡ

U+6473, tổng 14 nét, bộ shǒu 手 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. moi, móc
2. khắc, chạm

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Vén, xách, nâng. ◎Như: “khu y nhi xu” vén áo mà chạy mau.
2. (Động) Nhón lấy, mò thử.
3. (Động) Moi, móc, cào. ◎Như: “bất yếu khu tị tử” đừng có ngoáy mũi. ◇Tây du kí 西: “Khu nhãn tình, niệp tị tử” , (Đệ lục thập cửu hồi) Moi tròng mắt, vặn mũi.
4. (Động) Bắt, tóm, tróc nã.
5. (Động) Tìm tòi, truy cứu (tiếng địa phương, bắc Trung Quốc).
6. (Tính) Keo kiệt, bủn xỉn (tiếng địa phương, bắc Trung Quốc). ◎Như: “tha giá nhân khu đắc ngận, nhất mao tiền dã bất khẳng nã xuất lai” , người đó bủn xỉn lắm, một cắc cũng không chịu bỏ ra.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Khều, dò lấy, mò thử, moi, móc, xoi móc: Móc hạt đậu trong kẽ đá ra. (Ngb) Moi móc, chúi đầu vào: Moi móc cứng nhắc sách vở, chúi đầu vào sách vở;
② Khắc, chạm trổ: Chạm một ít hoa văn lên khung ảnh;
③ Vén: Vén áo mà chạy mau;
④ (đph) Keo kiệt, hà tiện, bủn xỉn: Anh này keo kiệt lắm.

Từ điển Trung-Anh

(1) to dig out
(2) to pick out (with one's fingers)
(3) to carve
(4) to cut
(5) to study meticulously
(6) to lift one's clothes
(7) stingy
(8) miserly

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 10

Từ ghép 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

kōu ㄎㄡ [ōu ㄛㄨ, ㄑㄩ]

U+6BC6, tổng 15 nét, bộ shū 殳 (+11 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đánh, đập. ◎Như: “đấu ẩu” đánh lộn, “ẩu đả” đánh nhau. ◇Hồng Lâu Mộng : “Lưỡng gia tranh mãi nhất tì, các bất tương nhượng, dĩ trí ẩu thương nhân mệnh” , , (Đệ tứ hồi) Hai nhà tranh mua một nữ tì, rồi không bên nào nhường bên nào, đến nỗi xảy ra đánh nhau chết người.

Tự hình 1

Dị thể 7

Chữ gần giống 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

kōu ㄎㄡ

U+770D, tổng 9 nét, bộ mù 目 (+4 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

mắt lõm xuống

Từ điển Trần Văn Chánh

Mắt lõm xuống: Anh ấy bệnh một trận, mắt lõm cả xuống.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

to sink in (of eyes)

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 1

Bình luận 0

kōu ㄎㄡ

U+7798, tổng 16 nét, bộ mù 目 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

mắt lõm xuống

Từ điển Trần Văn Chánh

Mắt lõm xuống: Anh ấy bệnh một trận, mắt lõm cả xuống.

Từ điển Trung-Anh

to sink in (of eyes)

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 5

Từ ghép 1

Bình luận 0

kōu ㄎㄡ

U+82A4, tổng 7 nét, bộ cǎo 艸 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

(1) hollow
(2) scallion stalk

Tự hình 2

Bình luận 0