Có 4 kết quả:
们 mēn ㄇㄣ • 們 mēn ㄇㄣ • 悶 mēn ㄇㄣ • 闷 mēn ㄇㄣ
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 們.
Từ điển Trần Văn Chánh
Xem 們.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Chúng, bọn (gia từ đặt sau một đại từ hay một danh từ để chỉ số nhiều): 我們 Chúng ta, chúng tôi; 你們 Các anh; 咱們 Chúng ta, chúng mình; 人們 Người ta; 姑娘們 Các cô; 孩子們 Các em;
② Từ xưng hô: 哥兒們 Anh em ta; 姐兒們 Chị em ta; 鄉親們 Bà con cô bác.
② Từ xưng hô: 哥兒們 Anh em ta; 姐兒們 Chị em ta; 鄉親們 Bà con cô bác.
Tự hình 2
Dị thể 1
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
1. § Tiếng dùng phụ sau danh từ hoặc nhân danh đại danh từ để chỉ số nhiều: bọn, chúng, họ ... ◎Như: “ngã môn” 我們 bọn ta, “bằng hữu môn” 朋友們 bạn bè.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Chúng, bọn (gia từ đặt sau một đại từ hay một danh từ để chỉ số nhiều): 我們 Chúng ta, chúng tôi; 你們 Các anh; 咱們 Chúng ta, chúng mình; 人們 Người ta; 姑娘們 Các cô; 孩子們 Các em;
② Từ xưng hô: 哥兒們 Anh em ta; 姐兒們 Chị em ta; 鄉親們 Bà con cô bác.
② Từ xưng hô: 哥兒們 Anh em ta; 姐兒們 Chị em ta; 鄉親們 Bà con cô bác.
Tự hình 1
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
bực bội, buồn bã
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Buồn bực, khổ não. ◎Như: “phiền muộn” 煩悶 buồn phiền. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Hồi đáo gia trung, muộn muộn bất dĩ” 回到家中, 悶悶不已 (Đệ nhị hồi) Trở về nhà, lòng buồn rười rượi.
2. (Tính) Bí, ngột ngạt. ◎Như: “thiên khí khốc nhiệt, phòng gian hảo muộn” 天氣酷熱, 房間好悶 khí trời nóng bức, trong phòng ngột ngạt quá.
3. (Tính) Ồ ồ (tiếng, âm thanh). ◎Như: “na nhân thuyết thoại chẩm ma muộn thanh muộn khí đích” 那人說話怎麼悶聲悶氣的 người đó nói giọng sao mà ồ ồ thế.
4. (Tính) Ù lì, không linh hoạt, không lên tiếng. ◎Như: “muộn đầu muộn não” 悶頭悶腦 đầu óc nặng nề ù lì.
5. (Động) Đậy kín cho ngấm, hãm. § Cũng viết là “muộn” 燜. ◎Như: “bả thái tái muộn nhất hội nhi” 把菜再悶一會兒 đem món ăn hầm lại một lúc.
6. (Động) Ở lâu một chỗ, lẩn quẩn. ◎Như: “biệt lão muộn tại gia lí” 別老悶在家裡 đừng lẩn quẩn ù lì ở trong nhà.
7. (Động) Chất chứa, giấu kín. ◎Như: “hữu thoại tựu thuyết xuất lai, bất yếu muộn tại tâm lí” 有話就說出來, 不要悶在心裡 có gì muốn nói hãy nói ra, không nên chất chứa trong lòng.
8. (Danh) Lòng buồn bã, tâm tình buồn bực. ◎Như: “bài ưu giải muộn” 排憂解悶 xua đuổi âu lo giải tỏa u sầu.
2. (Tính) Bí, ngột ngạt. ◎Như: “thiên khí khốc nhiệt, phòng gian hảo muộn” 天氣酷熱, 房間好悶 khí trời nóng bức, trong phòng ngột ngạt quá.
3. (Tính) Ồ ồ (tiếng, âm thanh). ◎Như: “na nhân thuyết thoại chẩm ma muộn thanh muộn khí đích” 那人說話怎麼悶聲悶氣的 người đó nói giọng sao mà ồ ồ thế.
4. (Tính) Ù lì, không linh hoạt, không lên tiếng. ◎Như: “muộn đầu muộn não” 悶頭悶腦 đầu óc nặng nề ù lì.
5. (Động) Đậy kín cho ngấm, hãm. § Cũng viết là “muộn” 燜. ◎Như: “bả thái tái muộn nhất hội nhi” 把菜再悶一會兒 đem món ăn hầm lại một lúc.
6. (Động) Ở lâu một chỗ, lẩn quẩn. ◎Như: “biệt lão muộn tại gia lí” 別老悶在家裡 đừng lẩn quẩn ù lì ở trong nhà.
7. (Động) Chất chứa, giấu kín. ◎Như: “hữu thoại tựu thuyết xuất lai, bất yếu muộn tại tâm lí” 有話就說出來, 不要悶在心裡 có gì muốn nói hãy nói ra, không nên chất chứa trong lòng.
8. (Danh) Lòng buồn bã, tâm tình buồn bực. ◎Như: “bài ưu giải muộn” 排憂解悶 xua đuổi âu lo giải tỏa u sầu.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Buồn, buồn bực, sầu muộn: 悶得慌 Buồn chết người; 悶悶不樂 Buồn rười rượi, buồn tênh;
② Kín mít, không thông hơi: 悶子車 Toa xe kín. Xem 悶 [men].
② Kín mít, không thông hơi: 悶子車 Toa xe kín. Xem 悶 [men].
Từ điển Trần Văn Chánh
① Oi, khó thở: 悶熱 Oi bức; 這間房沒開 窗戶,太悶了 Gian phòng này không mở cửa sổ, ngạt thở quá;
② Đậy kín cho ngấm: 茶剛泡上,悶一會兒再喝 Trà mới pha, đậy kín cho ngấm một lát hãy uống;
③ (đph) (Tiếng nói) ồ ồ: 他說話悶聲悶氣的 Anh ấy nói chuyện giọng ồ ồ;
④ Lẩn quẩn: 別老悶在屋裏 Đừng lẩn quẩn mãi ở nhà. Xem 悶 [mèn].
② Đậy kín cho ngấm: 茶剛泡上,悶一會兒再喝 Trà mới pha, đậy kín cho ngấm một lát hãy uống;
③ (đph) (Tiếng nói) ồ ồ: 他說話悶聲悶氣的 Anh ấy nói chuyện giọng ồ ồ;
④ Lẩn quẩn: 別老悶在屋裏 Đừng lẩn quẩn mãi ở nhà. Xem 悶 [mèn].
Từ điển Trung-Anh
(1) stuffy
(2) shut indoors
(3) to smother
(4) to cover tightly
(2) shut indoors
(3) to smother
(4) to cover tightly
Tự hình 4
Dị thể 5
Từ ghép 5
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
bực bội, buồn bã
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 悶.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 悶
Từ điển Trần Văn Chánh
① Buồn, buồn bực, sầu muộn: 悶得慌 Buồn chết người; 悶悶不樂 Buồn rười rượi, buồn tênh;
② Kín mít, không thông hơi: 悶子車 Toa xe kín. Xem 悶 [men].
② Kín mít, không thông hơi: 悶子車 Toa xe kín. Xem 悶 [men].
Từ điển Trần Văn Chánh
① Oi, khó thở: 悶熱 Oi bức; 這間房沒開 窗戶,太悶了 Gian phòng này không mở cửa sổ, ngạt thở quá;
② Đậy kín cho ngấm: 茶剛泡上,悶一會兒再喝 Trà mới pha, đậy kín cho ngấm một lát hãy uống;
③ (đph) (Tiếng nói) ồ ồ: 他說話悶聲悶氣的 Anh ấy nói chuyện giọng ồ ồ;
④ Lẩn quẩn: 別老悶在屋裏 Đừng lẩn quẩn mãi ở nhà. Xem 悶 [mèn].
② Đậy kín cho ngấm: 茶剛泡上,悶一會兒再喝 Trà mới pha, đậy kín cho ngấm một lát hãy uống;
③ (đph) (Tiếng nói) ồ ồ: 他說話悶聲悶氣的 Anh ấy nói chuyện giọng ồ ồ;
④ Lẩn quẩn: 別老悶在屋裏 Đừng lẩn quẩn mãi ở nhà. Xem 悶 [mèn].
Từ điển Trung-Anh
(1) stuffy
(2) shut indoors
(3) to smother
(4) to cover tightly
(2) shut indoors
(3) to smother
(4) to cover tightly
Tự hình 2
Dị thể 3
Từ ghép 5
Bình luận 0