Có 7 kết quả:

撒 sǎ ㄙㄚˇ洒 sǎ ㄙㄚˇ潵 sǎ ㄙㄚˇ灑 sǎ ㄙㄚˇ礤 sǎ ㄙㄚˇ躠 sǎ ㄙㄚˇ靸 sǎ ㄙㄚˇ

1/7

ㄙㄚˇ [ㄙㄚ]

U+6492, tổng 15 nét, bộ shǒu 手 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

tung ra, buông ra, xoè ra

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Tung ra, buông ra, tòe ra. ◎Như: “tát thủ bất quản” buông tay không quan tâm.
2. (Động) Đẩy ra ngoài, bài tiết. ◇Thủy hử truyện : “Chỉ tại Phật điện hậu tát niệu tát thỉ, biến địa đô thị” 殿尿, (Đệ tứ hồi) Cứ lại đằng sau điện Phật ỉa đái, vung vãi ra đất ở đấy.
3. (Động) Tỏ ra, biểu hiện, thi triển. ◎Như: “tát kiều” làm nũng, ra vẻ điệu bộ.
4. (Động) Rắc, rải, gieo, phân tán. ◎Như: “tát hồ tiêu phấn” rắc bột hạt tiêu, “tát chủng” gieo hạt giống.
5. (Động) Vãi, đổ. ◎Như: “thang tát liễu” canh đổ ra ngoài.
6. (Động) Xỏ chân vào giày. ◇Tây du kí 西: “Thốn hạ vô ưu lí, dữ tha nhất song cựu tăng hài tát liễu” , (Đệ tam cửu hồi).
7. (Động) Cắm, nhét, giắt. ◇Tây du kí 西: “Na Đại Thánh tảo dĩ khiêu xuất môn tiền, tương phiến tử tát tại yêu gian, song thủ luân khai thiết bổng, dữ na ma để địch” , , , (Đệ tam ngũ hồi).
8. (Động) Vặn, uốn cong. ◇Nhi nữ anh hùng truyện : “Hòa thượng kiến tha đích binh khí bị nhân cật trụ liễu, giảo trước nha, tát trứ yêu, vãng hậu nhất duệ” , , , (Đệ lục hồi).
9. (Tính) Có vẻ sợ hãi, run lạnh, run rẩy.
10. (Danh) Họ “Tát”.
11. § Ghi chú: Ta quen đọc là “tản”.

Từ điển Trung-Anh

(1) to scatter
(2) to sprinkle
(3) to spill

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 5

Từ ghép 15

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄙㄚˇ [cuǐ ㄘㄨㄟˇ, sěn ㄙㄣˇ, ㄒㄧˇ, xiǎn ㄒㄧㄢˇ, xùn ㄒㄩㄣˋ]

U+6D12, tổng 9 nét, bộ shǔi 水 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

rảy nước

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Vẩy nước. ◎Như: “tảo địa tiên sái nhất ta thủy” trước khi quét đất cần vẩy ít nước.
2. (Danh) “Sái gia” tiếng tự xưng (thời Tống Nguyên). ◇Thủy hử truyện : “Dương Chí đạo: Hảo hán kí nhiên nhận đắc sái gia” : (Đệ thập nhị hồi) Dương Chí nói: vị hảo hán đã nhận ra tôi.
3. (Tính) Tự tại, không câu thúc. ◎Như: “sái như” tiêu sái phiêu dật.
4. Một âm là “tẩy”. (Động) Gội rửa. § Thông “tẩy” .
5. (Phó) “Tẩy nhiên” sợ hoảng, sửng sốt. ◇Trang Tử : “Ngô tẩy nhiên dị chi” (Canh Tang Sở ) Ta kinh ngạc lấy làm lạ.
6. Một âm là “tiển”. (Phó) Cung kính. ◎Như: “tiển nhiên” dáng cung kính. ◇Sử Kí : “Thị nhật quan Phạm Sư chi kiến giả, quần thần mạc bất tiển nhiên biến sắc dịch dong giả” , (Quyển thất thập cửu, Phạm Sư Thái Trạch truyện ) Ngày hôm đó thấy Phạm Sư, quần thần không ai là không biến sắc mặt, kính nể.
7. Lại một âm là “thối”. (Tính) Chót vót. ◇Thi Kinh : “Tân đài hữu thối” (Bội phong , Tân đài ) Cái đài mới có dáng cao chót vót.
8. § Giản thể của chữ .

Từ điển Trung-Anh

(1) to sprinkle
(2) to spray
(3) to spill
(4) to shed

Tự hình 4

Dị thể 7

Từ ghép 20

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄙㄚˇ [sàn ㄙㄢˋ]

U+6F75, tổng 15 nét, bộ shǔi 水 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

old variant of [sa3]

Tự hình 1

Chữ gần giống 5

Bình luận 0

ㄙㄚˇ [ㄌㄧˊ, shī , ㄒㄧˇ, xiǎn ㄒㄧㄢˇ]

U+7051, tổng 22 nét, bộ shǔi 水 (+19 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

rảy nước

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Vẩy nước, tưới, rưới. ◎Như: “sái thủy tảo địa” vẩy nước quét đất, “hương thủy sái địa” nước thơm rưới đất.
2. (Động) Phân tán, rải, rắc. ◎Như: “thang sái liễu” nước nóng tung tóe ra, “hoa sanh sái liễu nhất địa” đậu phọng rải rắc trên đất. ◇Đỗ Phủ : “Mao phi độ giang sái giang giao” (Mao ốc vi thu phong sở phá ca ) (Cỏ mái) tranh bay qua sông, rải khắp vùng ven sông.
3. (Động) Tung, ném. ◇Phan Nhạc : “Sái điếu đầu võng” (Tây chinh phú 西) Ném câu quăng lưới.
4. (Động) Vung bút, vẫy bút (viết, vẽ). ◎Như: “huy sái” vẫy bút.
5. (Tính) Tự nhiên không bó buộc. ◎Như: “sái lạc” , “sái thoát” , “tiêu sái” đều nghĩa là tiêu dao tự tại, không bị ràng buộc.

Từ điển Thiều Chửu

① Vẩy nước.
② Sái nhiên giật mình, tả cái dáng kinh hoàng.
③ Tự nhiên không bó buộc, như sai lạc , sái thoát đều nghĩa là tiêu dao tự tại, không vướng vít vào cái gì.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như (1).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tưới nước, rưới nước cho thấm ướt. Truyện Nhị độ mai có câu: » Móc mưa xin sái cổ truyền « — Không bị ràng buộc. Thảnh thơi nhàn hạ. Hát nói của Nguyễn Công Trứ có câu: » Mùi tiêu sái với trần gian dễ mấy « — Sái đậu thành binh ( cũng viết là ) : Rãy hột đậu thành ra binh. » Phép hay sái đậu thành binh «. ( Lục Vân Tiên ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem Si li — Các âm khác là Sái, Tẩy. Xem các âm này.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như hai chữ Tẩy — Các âm khác là Sái, Si. Xem các âm này.

Từ điển Trung-Anh

(1) to sprinkle
(2) to spray
(3) to spill
(4) to shed

Tự hình 4

Dị thể 4

Chữ gần giống 4

Từ ghép 20

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄙㄚˇ [ㄘㄚˇ]

U+7924, tổng 19 nét, bộ shí 石 (+14 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

đá thô

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Đá thô;
sát sàng [săchuáng] Dụng cụ để bào (dưa, củ cải, đu đủ...) thành sợi nhỏ, dao bào sợi.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 2

Bình luận 0

ㄙㄚˇ [xiě ㄒㄧㄝˇ, xiè ㄒㄧㄝˋ]

U+8EA0, tổng 23 nét, bộ zú 足 (+16 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. § Xem “biệt tiết” .

Tự hình 1

Dị thể 2

Bình luận 0

ㄙㄚˇ [ㄊㄚ]

U+9778, tổng 12 nét, bộ gé 革 (+3 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Xỏ giày, mang dép.
2. (Danh) Một loại dép không có gót. ◇Nho lâm ngoại sử : “Na nhật tại giá lí trụ, hài dã một hữu nhất song, hạ thiên táp trước cá bồ oa tử, oai thối lạn cước đích” , , , (Đệ tứ hồi) Hôm nọ ở đó, hài không có một đôi, trời hè đi dép cỏ (*), trặc chân phỏng gót. § Ghi chú: (*) Dép làm bằng cỏ bổ tết với lông gà.
3. (Danh) Giày dép trẻ con (ngày xưa).

Từ điển Trung-Anh

(1) children's shoe (old)
(2) to wear one's shoes babouche style

Tự hình 1

Dị thể 2

Bình luận 0