Có 31 kết quả:

匸 xǐ ㄒㄧˇ喜 xǐ ㄒㄧˇ喺 xǐ ㄒㄧˇ囍 xǐ ㄒㄧˇ屣 xǐ ㄒㄧˇ徙 xǐ ㄒㄧˇ憙 xǐ ㄒㄧˇ枲 xǐ ㄒㄧˇ洒 xǐ ㄒㄧˇ洗 xǐ ㄒㄧˇ灑 xǐ ㄒㄧˇ玺 xǐ ㄒㄧˇ璽 xǐ ㄒㄧˇ禧 xǐ ㄒㄧˇ簁 xǐ ㄒㄧˇ縰 xǐ ㄒㄧˇ纚 xǐ ㄒㄧˇ葸 xǐ ㄒㄧˇ蓰 xǐ ㄒㄧˇ蟢 xǐ ㄒㄧˇ諰 xǐ ㄒㄧˇ蹝 xǐ ㄒㄧˇ躧 xǐ ㄒㄧˇ酾 xǐ ㄒㄧˇ釃 xǐ ㄒㄧˇ釐 xǐ ㄒㄧˇ鉨 xǐ ㄒㄧˇ銑 xǐ ㄒㄧˇ铣 xǐ ㄒㄧˇ鰓 xǐ ㄒㄧˇ鳃 xǐ ㄒㄧˇ

1/31

ㄒㄧˇ [ㄒㄧˋ]

U+5338, tổng 2 nét, bộ xǐ 匸 (+0 nét)
phồn & giản thể, chỉ sự

Từ điển phổ thông

che đậy

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Che đậy. § Ghi chú: khác với chữ “phương” 匚.

Tự hình 3

ㄒㄧˇ

U+559C, tổng 12 nét, bộ kǒu 口 (+9 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

vui vẻ

Từ điển phổ thông

thích, ưa thích

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Việc tốt lành, việc vui mừng. ◎Như: “báo hỉ” 報喜 báo tin mừng (cưới hỏi, sanh con).
2. (Danh) Bệnh đậu mùa. § Ghi chú: Ngày xưa, bệnh đậu mùa coi là nguy hiểm, gọi là “hỉ” là cách nói kiêng húy, ý cầu mong việc tốt lành để được bình an. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Tả nhi phát nhiệt thị kiến hỉ liễu, tịnh phi biệt chứng” 姐兒發熱是見喜了, 並非別症 (Đệ nhị thập nhất hồi) Cháu lớn phát nóng là bị lên đậu, chứ không có bệnh nào khác cả.
3. (Danh) Chỉ sự phụ nữ có mang, có tin mừng. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Kinh kì hữu lưỡng cá đa nguyệt một lai. Khiếu đại phu tiều liễu, hựu thuyết tịnh bất thị hỉ” 經期有兩個多月沒來. 叫大夫瞧了, 又說並不是喜 (Đệ thập hồi) Kinh kì đã hai tháng nay không thấy gì cả. Mời ông lang đến xem, lại bảo không phải là có tin mừng (tức là có mang).
4. (Danh) “Hi Mã Lạp Sơn” 喜馬拉山 tên núi.
5. (Danh) Họ “Hỉ”.
6. (Tính) Vui, mừng. ◎Như: “hoan hỉ” 歡喜 vui mừng, “hỉ sự” 喜事 việc vui mừng. ◇Phạm Trọng Yêm 范仲淹: “Bất dĩ vật hỉ, bất dĩ kỉ bi” 不以物喜, 不以己悲 (Nhạc Dương Lâu kí 岳陽樓記) Không vì ngoại vật mà vui, không vì bản thân mà buồn.
7. (Tính) Có liên quan tới việc kết hôn. ◎Như: “hỉ thiếp” 喜帖, “hỉ yến” 喜宴, “hỉ tửu” 喜酒, “hỉ bính” 喜餅.
8. (Tính) Dễ. ◇Bách dụ kinh 百喻經: “Nhân mệnh nan tri, kế toán hỉ thác” 人命難知, 計算喜錯 (Bà la môn sát tử dụ 婆羅門殺子喻) Số mạng người ta khó biết, tính toán dễ lầm.
9. Một âm là “hí”. (Động) Ưa, thích. ◇Sử Kí 史記: “Khổng Tử vãn nhi hí Dịch” 孔子晚而喜易 (Khổng Tử thế gia 孔子世家) Khổng Tử lúc tuổi già thích đọc Kinh Dịch.
10. (Động) Cảm thấy vui mừng. ◇Thi Kinh 詩經: “Kí kiến quân tử, Ngã tâm tắc hí” 既見君子, 我心則喜 (Tiểu nhã 小雅, Tinh tinh 菁菁) Đã gặp quân tử, Lòng ta vui mừng.

Từ điển Thiều Chửu

① Mừng.
② Phàm những việc tốt lành đều gọi là việc hỉ.
③ Một âm là hí. Thích.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Vui, mừng, hoan hỉ: 大喜 Cả mừng;
② Hỉ sự, việc vui mừng, tin vui: 報喜 Báo hỉ; 雙喜臨門 Song hỉ lâm môn, hai việc mừng đến cùng một lúc;
③ (khn) Có mang;
④ [đọc hí] Ưa thích, ham chuộng: 喜讀書 Ham đọc sách.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vui mừng — Sung sướng — Việc vui, tốt lành.

Từ điển Trung-Anh

(1) to be fond of
(2) to like
(3) to enjoy
(4) to be happy
(5) to feel pleased
(6) happiness
(7) delight
(8) glad

Tự hình 5

Dị thể 9

Từ ghép 193

Một số bài thơ có sử dụng

ㄒㄧˇ

U+55BA, tổng 12 nét, bộ kǒu 口 (+9 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

(1) to be at, in or on (Cantonese)
(2) Mandarin equivalent: 在[zai4]

Tự hình 1

ㄒㄧˇ [shuāng xǐ ㄕㄨㄤ ㄒㄧˇ]

U+56CD, tổng 24 nét, bộ kǒu 口 (+21 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Song hỉ” 雙喜. § Thường dùng trong hôn lễ hỉ khánh.

Từ điển Trung-Anh

(1) double happiness (similar to 喜喜)
(2) symbol of good luck, esp. marriage

Tự hình 1

ㄒㄧˇ

U+5C63, tổng 14 nét, bộ shī 尸 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

giày, dép

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Giày, dép. ◎Như: “tệ tỉ” 敝屣 giày rách.
2. (Động) Mang giày đi vội vàng. ◎Như: “tỉ lí tạo môn” 屣履造門 mang giày vội vàng ra đón tiếp.
3. (Động) Vứt bỏ. ◇Khổng Trĩ Khuê 孔稚珪: “Giới thiên kim nhi bất miện, tỉ vạn thặng kì như thoát” 芥千金而不眄, 屣萬乘其如脫 (Bắc san di văn 北山移文) Nhặt nghìn vàng mà không liếc mắt, Vứt bỏ muôn cỗ xe coi như không.
4. § Cũng đọc là “xí”.

Từ điển Thiều Chửu

① Giầy, như tệ tỉ 敝屣 giầy rách, nói bóng là cái của không có giá trị gì, cũng đọc là xí.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Giày, dép, hài: 敝屣 Giày hỏng rách.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đôi dép nhỏ gót bằng — Xỏ vào dép mà đi.

Từ điển Trung-Anh

slippers

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 2

Từ ghép 9

Một số bài thơ có sử dụng

ㄒㄧˇ

U+5F99, tổng 11 nét, bộ chì 彳 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

di chuyển, di dời

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Dời, dọn đi chỗ khác, di chuyển. ◇Sử Kí 史記: “Hạng Vương xuất chi quốc, sử nhân tỉ Nghĩa Đế” 項王出之國, 使人徙義帝 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) Hạng Vương về nước, bắt Nghĩa Đế phải dời đi nơi khác.

Từ điển Thiều Chửu

① Dời. Dọn nhà đi ở chỗ khác.

Từ điển Trần Văn Chánh

Thiên, dời, dọn, chuyển, di chuyển: 遷徙 Dời đi nơi khác, di chuyển, di cư.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dời chỗ.

Từ điển Trung-Anh

(literary) to change one's residence

Tự hình 6

Dị thể 9

Từ ghép 7

Một số bài thơ có sử dụng

ㄒㄧˇ

U+6199, tổng 16 nét, bộ xīn 心 (+12 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

sung sướng, vui lòng, vui mừng, vui vẻ

Từ điển trích dẫn

1. § Ngày xưa dùng như 喜.

Từ điển Thiều Chửu

① Vui lòng.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Sung sướng, vui lòng, vui mừng, vui vẻ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vui vẻ. Mừng rỡ.

Từ điển Trung-Anh

variant of 喜[xi3]

Tự hình 1

Dị thể 2

ㄒㄧˇ

U+67B2, tổng 9 nét, bộ mù 木 (+5 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

cây gai cái

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Thứ gai không có quả, vỏ cây dùng dệt vải được.

Từ điển Thiều Chửu

① Cây gai cái. Thứ gai không có quả gọi là tỉ.

Từ điển Trần Văn Chánh

Cây gai đực (không có quả).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cây gai — Cây vừng ( mè ).

Từ điển Trung-Anh

male nettle-hemp

Tự hình 1

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Vẩy nước. ◎Như: “tảo địa tiên sái nhất ta thủy” 掃地先洒一些水 trước khi quét đất cần vẩy ít nước.
2. (Danh) “Sái gia” 洒家 tiếng tự xưng (thời Tống Nguyên). ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Dương Chí đạo: Hảo hán kí nhiên nhận đắc sái gia” 楊志道: 好漢既然認得洒家 (Đệ thập nhị hồi) Dương Chí nói: vị hảo hán đã nhận ra tôi.
3. (Tính) Tự tại, không câu thúc. ◎Như: “sái như” 洒如 tiêu sái phiêu dật.
4. Một âm là “tẩy”. (Động) Gội rửa. § Thông “tẩy” 洗.
5. (Phó) “Tẩy nhiên” 洒然 sợ hoảng, sửng sốt. ◇Trang Tử 莊子: “Ngô tẩy nhiên dị chi” 吾洒然異之 (Canh Tang Sở 庚桑楚) Ta kinh ngạc lấy làm lạ.
6. Một âm là “tiển”. (Phó) Cung kính. ◎Như: “tiển nhiên” 洒然 dáng cung kính. ◇Sử Kí 史記: “Thị nhật quan Phạm Sư chi kiến giả, quần thần mạc bất tiển nhiên biến sắc dịch dong giả” 是日觀范雎之見者, 群臣莫不洒然變色易容者 (Quyển thất thập cửu, Phạm Sư Thái Trạch truyện 范雎蔡澤傳) Ngày hôm đó thấy Phạm Sư, quần thần không ai là không biến sắc mặt, kính nể.
7. Lại một âm là “thối”. (Tính) Chót vót. ◇Thi Kinh 詩經: “Tân đài hữu thối” 新臺有洒 (Bội phong 邶風, Tân đài 新臺) Cái đài mới có dáng cao chót vót.
8. § Giản thể của chữ 灑.

Tự hình 4

Dị thể 7

Một số bài thơ có sử dụng

ㄒㄧˇ [xiǎn ㄒㄧㄢˇ]

U+6D17, tổng 9 nét, bộ shǔi 水 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

rửa

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Giặt, rửa. ◎Như: “tẩy y” 洗衣 giặt áo, “tẩy oản” 洗碗 rửa bát. ◇Tây du kí 西遊記: “Hựu lưỡng cá tống xuất nhiệt thang tẩy diện” 又兩個送出熱湯洗面 (Đệ tứ thập bát hồi) Hai người (hầu) lại bưng ra nước nóng (cho thầy trò Tam Tạng) rửa mặt.
2. (Động) Làm trong sạch. ◎Như: “tẩy tội” 洗罪 rửa tội, “tẩy oan” 洗冤 rửa sạch oan ức.
3. (Động) Giết sạch, cướp sạch. ◎Như: “tẩy thành” 洗城 giết sạch dân trong thành, “toàn thôn bị tẩy kiếp nhất không” 全村被洗劫一空 cả làng bị cướp sạch.
4. (Danh) Cái chậu rửa mặt.
5. Một âm là “tiển”. (Danh) Tên cây, tức cây “đại táo” 大棗.
6. (Danh) Họ “Tiển”.
7. (Tính) Sạch sẽ.

Từ điển Trung-Anh

(1) to wash
(2) to bathe
(3) to develop (photo)

Tự hình 4

Dị thể 4

Chữ gần giống 4

Từ ghép 179

Một số bài thơ có sử dụng

ㄒㄧˇ [ㄌㄧˊ, ㄙㄚˇ, shī , xiǎn ㄒㄧㄢˇ]

U+7051, tổng 22 nét, bộ shǔi 水 (+19 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Vẩy nước, tưới, rưới. ◎Như: “sái thủy tảo địa” 灑水掃地 vẩy nước quét đất, “hương thủy sái địa” 香水灑地 nước thơm rưới đất.
2. (Động) Phân tán, rải, rắc. ◎Như: “thang sái liễu” 湯灑了 nước nóng tung tóe ra, “hoa sanh sái liễu nhất địa” 花生灑了一地 đậu phọng rải rắc trên đất. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Mao phi độ giang sái giang giao” 茅飛渡江灑江郊 (Mao ốc vi thu phong sở phá ca 茅屋為秋風所破歌) (Cỏ mái) tranh bay qua sông, rải khắp vùng ven sông.
3. (Động) Tung, ném. ◇Phan Nhạc 潘岳: “Sái điếu đầu võng” 灑釣投網 (Tây chinh phú 西征賦) Ném câu quăng lưới.
4. (Động) Vung bút, vẫy bút (viết, vẽ). ◎Như: “huy sái” 揮灑 vẫy bút.
5. (Tính) Tự nhiên không bó buộc. ◎Như: “sái lạc” 灑落, “sái thoát” 灑脫, “tiêu sái” 瀟灑 đều nghĩa là tiêu dao tự tại, không bị ràng buộc.

Tự hình 4

Dị thể 4

Chữ gần giống 4

Một số bài thơ có sử dụng

ㄒㄧˇ

U+73BA, tổng 10 nét, bộ yù 玉 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cái ấn của vua
2. con dấu chính thức của quốc gia, quốc huy

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 璽.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cái ấn của vua (thiên tử);
② Con dấu chính thức của quốc gia, quốc huy.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 璽

Từ điển Trung-Anh

ruler's seal

Tự hình 2

Dị thể 10

Từ ghép 8

ㄒㄧˇ

U+74BD, tổng 19 nét, bộ yù 玉 (+14 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cái ấn của vua
2. con dấu chính thức của quốc gia, quốc huy

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ấn tín, ấn chương. § Trước thời nhà Tần, phiếm chỉ ấn chương của chư hầu, đại phu hoặc các quan tùy thuộc. Từ nhà Tần trở đi, chỉ cái ấn của thiên tử. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Trác sất tả hữu phù đế hạ điện, giải kì tỉ thụ, bắc diện trường quỵ, xưng thần thính mệnh” 卓叱左右扶帝下殿, 解其璽綬, 北面長跪, 稱臣聽命 (Đệ tứ hồi) (Đổng) Trác thét tả hữu vực vua xuống điện, cởi dây ấn thiên tử, bắt quỳ ngoảnh mặt về phương bắc, xưng làm bề tôi nghe chiếu.
2. (Danh) Họ “Tỉ”.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cái ấn của vua (thiên tử);
② Con dấu chính thức của quốc gia, quốc huy.

Từ điển Trung-Anh

ruler's seal

Tự hình 2

Dị thể 7

Từ ghép 8

Một số bài thơ có sử dụng

ㄒㄧˇ [ㄒㄧ]

U+79A7, tổng 16 nét, bộ qí 示 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

phúc, tốt đẹp

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Phúc, lành. ◎Như: “niên hi” 年禧, “phúc hi” 福禧.
2. (Động) Mừng. ◎Như: “cung hạ tân hi” 恭賀新禧 chúc mừng năm mới.

Từ điển Thiều Chửu

① Phúc, tốt. Cung hạ tân hi 恭賀新禧, lời dùng để kính mừng phúc mới.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Hạnh phúc, tốt lành: 新婚志禧 Niềm hạnh phúc tân hôn;
② Mừng: 恭賀新禧 Chúc mừng năm mới.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tốt lành — Điều may mắn tốt lành trời cho.

Từ điển Trung-Anh

joy

Tự hình 3

Dị thể 1

Chữ gần giống 10

Từ ghép 7

Một số bài thơ có sử dụng

ㄒㄧˇ

U+7C01, tổng 17 nét, bộ zhú 竹 (+11 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cái dần, cái sàng

Từ điển Trung-Anh

(1) sieve
(2) to sift, to strain

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 3

Một số bài thơ có sử dụng

ㄒㄧˇ [ㄌㄧˊ]

U+7E30, tổng 17 nét, bộ mì 糸 (+11 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển trích dẫn

1. Tục dùng như chữ “sỉ” 纚.

Từ điển Trung-Anh

band for the hair

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 3

Một số bài thơ có sử dụng

ㄒㄧˇ [ㄌㄧˊ, ㄌㄧˇ, shǎi ㄕㄞˇ, shī , shǐ ㄕˇ]

U+7E9A, tổng 25 nét, bộ mì 糸 (+19 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Khăn lụa buộc tóc. ◇Uẩn Kính 惲敬: “Cổ giả liễm phát dĩ sỉ, như hậu thế chi cân trách yên” 古者斂髮以纚, 如後世之巾幘焉 (Thuyết biện nhị 說弁二) Người thời xưa vén tóc dùng “sỉ” 纚, như cái khăn buộc tóc của đời sau vậy.
2. (Phó) Đi thành hàng, thành nhóm. ◇Tư Mã Tương Như 司馬相如: “Xa án hành, kị tựu đội. Sỉ hồ dâm dâm, bàn hồ duệ duệ” 車按行, 騎就隊. 纚乎淫淫, 般乎裔裔 (Tử Hư phú 子虛賦) Xe tuần hành, kị tụ thành đội. Theo hàng lối lũ lượt tiến lên không dứt.
3. (Tính) § Xem “sỉ sỉ” 纚纚.
4. Một âm là “sái”. (Danh) Lưới, võng.
5. Một âm là “li”. (Danh) Lèo (thuyền, cờ...). § Cũng như “nhuy” 緌. ◇Thi Kinh 詩經: “Phiếm phiếm dương chu, Phất li duy chi” 泛泛楊舟, 紼纚維之 (Tiểu nhã 小雅, Thải thục 采菽) Bình bồng thuyền bằng gỗ cây dương, Lấy dây to buộc lèo giữ lại.
6. (Động) Buộc. ◇Bão Phác Tử 抱朴子: “Li chu nhị tiếp ư xung phong chi tiền” 纚舟弭楫於衝風之前 (Tri chỉ 知止) Buộc thuyền ngừng chèo trước khi gió bốc lên.

Từ điển Trung-Anh

(1) silk headband
(2) Taiwan pr. [shi3]

Tự hình 1

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

ㄒㄧˇ

U+8478, tổng 12 nét, bộ cǎo 艸 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

sợ hãi

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Sợ hãi. ◎Như: “úy tỉ bất tiền” 畏葸不前 sợ hãi không dám tiến lên. ◇Luận Ngữ 論語: “Cung nhi vô lễ tắc lao, thận nhi vô lễ tắc tỉ” 恭而無禮則勞, 慎而無禮則葸 (Thái Bá 泰伯) Cung kính mà không biết lễ thì khó nhọc, cẩn thận mà không biết lễ thì nhút nhát.
2. (Danh) Tên một thứ cỏ thuộc loài lau, sậy.

Từ điển Thiều Chửu

① Sợ hãi. Như uý tỉ bất tiền 畏葸不前 sợ hãi không dám tiến lên.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Sợ sệt, sợ hãi: 畏葸不前 Sợ sệt không dám tiến lên.

Từ điển Trung-Anh

(1) feel insecure
(2) unhappy

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

ㄒㄧˇ

U+84F0, tổng 14 nét, bộ cǎo 艸 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nhiều gấp 5 lần

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tên một loài cỏ (theo cổ thư).
2. (Danh) Gấp năm. ◎Như: “bội sỉ” 倍蓰 gấp năm.

Từ điển Thiều Chửu

① Nhiều gấp năm gọi là tỉ. Như bội tỉ 倍蓰 gấp năm.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Gấp năm: 倍蓰 Gấp nhiều lần, gấp năm lần.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gấp năm lần.

Từ điển Trung-Anh

(1) (grass)
(2) increase five fold

Tự hình 2

Dị thể 1

ㄒㄧˇ

U+87E2, tổng 18 nét, bộ chóng 虫 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

con nhện

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Hỉ tử” 蟢子, một tên là “tiêu sao” 蠨蛸. § Xem “tiêu” 蛸.
2. (Danh) “Bích hỉ” 壁蟢 con nhện càng, nó ôm một cái trứng ở bụng như hình đồng tiền, nên cũng gọi là “bích tiền” 壁錢.

Từ điển Thiều Chửu

① Hỉ tử 蟢子, một tên là tiêu sao 蠨蛸. Xem chữ 蛸.
② Bích hỉ 壁蟢 con nhện càng, nó ôm một cái trứng ở bụng như hình đồng tiền, nên cũng gọi là bích tiền 壁錢.

Từ điển Trần Văn Chánh

【蟢子】 hỉ tử [xêzi] (Một loại) nhện nhỏ cao cẳng (có bụng và ổ trứng dài).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con nhện. Cũng gọi là Hỉ tử 蟢子.

Từ điển Trung-Anh

(spider)

Tự hình 1

Chữ gần giống 3

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

ㄒㄧˇ

U+8AF0, tổng 16 nét, bộ yán 言 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. nói thẳng thắn
2. sợ hãi

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Nói thẳng thắn;
② Sợ hãi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nói thẳng, không sợ gì — Suy nghĩ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nói — Lời nói — Một âm khác là Tai. Xem Tai.

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 1

ㄒㄧˇ

U+8E5D, tổng 18 nét, bộ zú 足 (+11 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cái dép cỏ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Dép cỏ.
2. (Động) Giẫm, đạp, xỏ giày dép. ◇Tư Mã Tương Như 司馬相如: “Thư tức ấp nhi tăng hi hề, Sỉ lí khởi nhi bàng hoàng” 舒息悒而增欷兮, 蹝履起而彷徨 (Trường môn phú 長門賦) Vợi thôi lo buồn mà thêm sụt sùi, Xỏ giày dậy mà bàng hoàng.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái dép cỏ, dép dừa.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Giày.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xỏ chân vào dép — Cũng chỉ chiếc dép.

Từ điển Trung-Anh

slippers

Tự hình 1

Dị thể 4

Chữ gần giống 3

Một số bài thơ có sử dụng

ㄒㄧˇ

U+8EA7, tổng 26 nét, bộ zú 足 (+19 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. giày rơm, giép cỏ
2. giày dùng khi múa
3. múa chân

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Giày rơm, dép đan bằng cỏ.
2. (Danh) Giày múa.
3. (Danh) Thứ giày nhỏ không có gót sau.
4. (Động) Múa chân, kiễng chân. ◎Như: “sỉ lí tương nghênh” 躧履相迎 múa chân ra đón.
5. (Động) Giẫm, đạp.
6. (Động) Bước đi chậm chậm.
7. (Động) Đuổi theo dấu vết.

Từ điển Thiều Chửu

① Giày rơm, cái dép đan bằng cỏ.
② Múa chân, kiễng chân. Như sỉ lí tương nghênh 躧履相迎 múa chân ra đón.
③ Giày múa, thứ giày dùng khi múa.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Giày rơm, dép cỏ;
② Giày múa (dùng khi múa);
③ Múa chân: 躧履相迎 Múa chân ra đón.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Sỉ 蹝.

Từ điển Trung-Anh

(1) shoe
(2) to step

Tự hình 1

Dị thể 6

Chữ gần giống 1

ㄒㄧˇ [ㄌㄧˊ, shāi ㄕㄞ, shī ]

U+917E, tổng 14 nét, bộ yǒu 酉 (+7 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

lấy cái rây lọc rượu

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 釃.

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 12

ㄒㄧˇ [ㄌㄧˊ, shāi ㄕㄞ, shī ]

U+91C3, tổng 26 nét, bộ yǒu 酉 (+19 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

lấy cái rây lọc rượu

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Lọc rượu.
2. (Động) Rót rượu. ◇Tô Thức 蘇軾: “Si tửu lâm giang, hoành sóc phú thi” 釃酒臨江, 橫槊賦詩 (Tiền Xích Bích phú 前赤壁賦 Rót rượu đứng trên sông, cầm ngang ngọn giáo ngâm thơ.
3. (Động) Khai thông, chia dòng nước. ◇Hán Thư 漢書: “Nãi si nhị cừ dĩ dẫn kì hà” 乃釃二渠以引其河 (Câu hức chí 溝洫志) Bèn khơi tháo hai ngòi nước đễ dẫn thông con sông.

Tự hình 1

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

ㄒㄧˇ [ㄌㄧˊ, ㄒㄧ]

U+91D0, tổng 18 nét, bộ lǐ 里 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển Thiều Chửu

① Sửa sang. Như li chánh văn thể 釐正文體 sửa sang thể văn cho đúng.
② Li, lai. Ðơn vị tỉ lệ lãi, lãi hàng năm 1 li (lai) là 1%. Mười lai là một phân.
③ Cai trị.
④ Cho.
⑤ Li kim 釐金 một thứ thuế nhà buôn. Cứ trăm phần lấy năm phần gọi là li kim, thường dùng tắt một chữ li.
⑥ Một âm là hi. Phúc. Cùng nghĩa với chữ hi 禧.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 禧 (bộ 示)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sửa sang sắp đặt — Điều may mắn, phúc đức — Đàn bà goá chồng — Tặng. Ban cho — Đơn vị diện tích rất nhỏ, bằng 1/1000 thước ta — Đơn vị chiều dài rất nhỏ, bằng 1/1000 mẫu ta — Đơn vị trọng lượng rất nhỏ, bằng 1/1000 lạng ta — như chữ li 厘.

Tự hình 5

Dị thể 8

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

ㄒㄧˇ

U+9268, tổng 13 nét, bộ jīn 金 (+5 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

variant of 璽|玺 ruler's seal

Tự hình 1

Dị thể 4

ㄒㄧˇ [xiān ㄒㄧㄢ, xiǎn ㄒㄧㄢˇ]

U+9291, tổng 14 nét, bộ jīn 金 (+6 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Gang, một loài kim có chất rất sáng, dùng để đúc nồi đúc chảo.
2. (Danh) Hai góc miệng chuông.

Từ điển Trung-Anh

(1) to mill (machining)
(2) Taiwan pr. [xian3]

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 2

ㄒㄧˇ [xiǎn ㄒㄧㄢˇ]

U+94E3, tổng 11 nét, bộ jīn 金 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 銑.

Từ điển Trung-Anh

(1) to mill (machining)
(2) Taiwan pr. [xian3]

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

Từ ghép 2

ㄒㄧˇ [sāi ㄙㄞ]

U+9C13, tổng 20 nét, bộ yú 魚 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Mang cá, go.

Tự hình 2

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

ㄒㄧˇ [sāi ㄙㄞ]

U+9CC3, tổng 17 nét, bộ yú 魚 (+9 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 鰓.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1