Có 8 kết quả:

损 sǔn ㄙㄨㄣˇ損 sǔn ㄙㄨㄣˇ榫 sǔn ㄙㄨㄣˇ笋 sǔn ㄙㄨㄣˇ筍 sǔn ㄙㄨㄣˇ簨 sǔn ㄙㄨㄣˇ跣 sǔn ㄙㄨㄣˇ隼 sǔn ㄙㄨㄣˇ

1/8

sǔn ㄙㄨㄣˇ

U+635F, tổng 10 nét, bộ shǒu 手 (+7 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

tốn, mất

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 損.

Từ điển Trung-Anh

(1) to decrease
(2) to lose
(3) to damage
(4) to harm
(5) (coll.) to speak sarcastically
(6) to deride
(7) caustic
(8) mean
(9) one of the 64 trigrams of the Book of Changes (old)

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 2

Từ ghép 58

Bình luận 0

sǔn ㄙㄨㄣˇ

U+640D, tổng 13 nét, bộ shǒu 手 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

tốn, mất

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Giảm bớt. ◎Như: “tổn thượng ích hạ” 損上益下 bớt của người trên thêm cho kẻ dưới. ◇Sử Kí 史: “Hữu năng tăng tổn nhất tự giả, dữ thiên kim” 有能增損一字者, 予千金 (Lã Bất Vi liệt truyện 呂不韋列傳) Người nào có thể thêm hay bớt một chữ thì xin biếu một nghìn lạng vàng.
2. (Động) Mất. ◇Thương quân thư 商君書: “Dĩ chiến tất tổn kì tướng” 以戰必損其將 (Thận pháp 慎法) Đánh trận như thế thì ắt sẽ mất tướng.
3. (Động) Làm hại, hủy hoại. ◎Như: “tổn nhân lợi kỉ” 損人利己 hại người lợi mình, “phá tổn” 破損 phá hại.
4. (Động) Đè nén xuống, khiêm nhượng. ◇Tấn Thư 晉書: “Phu tính chí thận. Tuyên Đế chấp chánh, thường tự thối tổn” 孚性至慎. 宣帝執政, 常自退損 (An Bình Hiến Vương Phu truyện 安平獻王孚傳) (Vương) Phu tính hết mực cẩn trọng. Khi Tuyên Đế nắm quyền chính, thường tự khiêm thối.
5. (Động) Nhiếc móc, đay nghiến. ◎Như: “nhĩ biệt tổn nhân liễu” 你別損人了 anh đừng nhiếc móc người ta nữa.
6. (Tính) Hiểm độc, ác nghiệt (tiếng địa phương, bắc Trung Quốc). ◎Như: “giá pháp tử chân tổn” 這法子眞損 cách đó hiểm độc thật.

Từ điển Thiều Chửu

① Bớt, như tổn thượng ích hạ 損上益下 bớt kẻ trên thêm kẻ dưới.
② Mất, như tổn thất 損失, tổn hại 損害, v.v.
③ Yếu.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Bớt: 不能損益一字 Không được thêm bớt một chữ; 損上益下 Bớt của người trên thêm cho người dưới;
② Mất, tổn hại, thiệt hại: 以戰必損其將 Dùng người như thế mà đánh trận thì ắt sẽ mất tướng (Thương Quân thư); 父損命 Cha mất mạng (Sử kí); 損失 Thiệt hại;
③ Làm hại: 損人利 己 Lợi mình hại người;
④ Nhiếc móc, đay nghiến: 別損人了 Đừng nhiếc móc người ta nữa;
⑤ (đph) Hiểm độc, cay độc, ác: 這法子眞損 Cách đó hiểm độc thật.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giảm đi. Bớt đi — Thiếu hụt — Mất mát.

Từ điển Trung-Anh

(1) to decrease
(2) to lose
(3) to damage
(4) to harm
(5) (coll.) to speak sarcastically
(6) to deride
(7) caustic
(8) mean
(9) one of the 64 trigrams of the Book of Changes (old)

Tự hình 3

Dị thể 3

Chữ gần giống 5

Từ ghép 58

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

sǔn ㄙㄨㄣˇ

U+69AB, tổng 14 nét, bộ mù 木 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

tra ngàm, tra mộng gỗ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ngàm. § Khi chế tạo đồ gỗ, tra ngàm (phần lồi ra) vào mộng (phần hõm vào).

Từ điển Thiều Chửu

① Tra ngàm, gọt gỗ cho vào ngàm vào mộng.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Mộng, ngàm: 門榫子 Mộng cửa;
② (văn) Tra ngàm, tra mộng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái mộng, tức mẫu gỗ thò ra, để ráp vào cái lỗ, ở các đồ đạc bằng gỗ như: Bàn, ghế, tủ….

Từ điển Trung-Anh

tenon (cabinetmaking)

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

Từ ghép 9

Bình luận 0

sǔn ㄙㄨㄣˇ

U+7B0B, tổng 10 nét, bộ zhú 竹 (+4 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

măng tre

Từ điển trích dẫn

1. § Tục dùng như chữ “duẩn” 筍.
2. § Giản thể của chữ 筍.
3. § Cũng đọc là “tuẩn”.

Từ điển Thiều Chửu

① Tục dùng như chữ duẩn 筍.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 筍.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Măng tre: 筍干 Măng khô;
② Non: 筍鴨 Vịt non;
③ (văn) Cây xà ngang để treo chuông khánh (như 簨).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Tuân 筍.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Măng tre — Cây tre non.

Từ điển Trung-Anh

bamboo shoot

Tự hình 2

Dị thể 4

Từ ghép 8

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

sǔn ㄙㄨㄣˇ [xùn ㄒㄩㄣˋ]

U+7B4D, tổng 12 nét, bộ zhú 竹 (+6 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

măng tre

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Măng tre. ◇Lỗ Tấn 魯迅: “Kháo tây tường thị trúc tùng, hạ diện hứa đa duẩn” 靠西牆是竹叢, 下面許多筍 (A Q chánh truyện 阿Q正傳) Sát bên tường phía tây là bụi tre, ở dưới có nhiều măng.
2. (Danh) Xà ngang để treo chuông, khánh.
3. (Danh) Vật có hình trạng như măng. ◎Như: “thạch duẩn” 石筍 thạch nhũ.
4. (Danh) Ngàm gỗ để cho vào mộng. Thông “chuẩn” 榫.
5. (Tính) Non (tiếng địa phương bắc Trung Quốc). ◎Như: “duẩn kê” 筍雞 gà giò, “duẩn áp” 筍鴨 vịt non.
6. Một âm là “tấn”. (Danh) Xe bằng trúc.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Măng tre: 筍干 Măng khô;
② Non: 筍鴨 Vịt non;
③ (văn) Cây xà ngang để treo chuông khánh (như 簨).

Từ điển Trung-Anh

bamboo shoot

Tự hình 3

Dị thể 7

Từ ghép 8

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

sǔn ㄙㄨㄣˇ

U+7C28, tổng 18 nét, bộ zhú 竹 (+12 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cái xà ngang để treo chuông khánh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Giá gỗ ngang để treo chuông khánh.
2. (Danh) Xà ngang đặt trên một nông cụ.
3. Một âm là “soạn”. (Danh) Đồ bằng tre để đựng thức ăn. § Cũng như “soạn” 篹.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái xà ngang để treo chuông khánh.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Cây xà ngang làm giá để treo chuông, khánh (như 筍(1) nghĩa
③).

Từ điển Trung-Anh

cross-beam for hanging bells

Tự hình 1

Dị thể 5

Chữ gần giống 8

Bình luận 0

sǔn ㄙㄨㄣˇ [xiān ㄒㄧㄢ, xiǎn ㄒㄧㄢˇ]

U+8DE3, tổng 13 nét, bộ zú 足 (+6 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đi chân không. ◇Trang Tử 莊子: “Liệt Tử đề lũ, tiển nhi tẩu, kị ư môn” 列子提屨, 跣而走, 暨於門 (Liệt Ngự Khấu 列禦寇) Liệt Tử bỏ dép, đi chân không chạy ra tới cổng.
2. (Tính) Chân không, chân trần. ◎Như: “tiển túc” 跣足 chân trần.

Tự hình 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

sǔn ㄙㄨㄣˇ [zhǔn ㄓㄨㄣˇ]

U+96BC, tổng 10 nét, bộ zhuī 隹 (+2 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Một loài chim cắt nhỏ, mỏ quặp, rất khôn, bay rất nhanh, người ta nuôi dùng để đi săn, còn có tên là “cốt linh” 鶻鴒.

Từ điển Trung-Anh

(1) falcon
(2) Taiwan pr. [zhun3]

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 32

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0