Có 7 kết quả:

㨪 huàng ㄏㄨㄤˋ晃 huàng ㄏㄨㄤˋ榥 huàng ㄏㄨㄤˋ横 huàng ㄏㄨㄤˋ滉 huàng ㄏㄨㄤˋ潢 huàng ㄏㄨㄤˋ爌 huàng ㄏㄨㄤˋ

1/7

huàng ㄏㄨㄤˋ [huǎng ㄏㄨㄤˇ]

U+3A2A, tổng 13 nét, bộ shǒu 手 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Chánh

Lay, lắc, rung, đưa: Cành cây đưa đi đưa lại, cành cây lay động. Xem [huăng].

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 6

Bình luận 0

huàng ㄏㄨㄤˋ [huǎng ㄏㄨㄤˇ]

U+6643, tổng 10 nét, bộ rì 日 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Sáng sủa, sáng rõ. § Cũng như chữ . ◇Pháp Hoa Kinh : “Điện quang hoảng diệu” (Dược thảo dụ phẩm đệ ngũ ) Chớp nhoáng sáng chói.
2. (Động) Rọi sáng, chói. ◎Như: “đăng quang thái lượng, hoảng đắc nhân nhãn tình đô tĩnh bất khai” , ánh đèn sáng quá, chói mắt mở ra không được.
3. (Động) Thoáng qua, lướt qua. ◎Như: “tòng nhãn tiền hoảng quá” thoáng qua trước mắt.
4. (Danh) Họ “Hoảng”.
5. Một âm là “hoàng”. (Động) Dao động, lay động. ◎Như: “thụ chi lai hồi hoảng” cành cây lay động.
6. (Động) Lắc lư, đung đưa. ◎Như: “diêu đầu hoảng não” lắc đầu lắc cổ.

Từ điển Trần Văn Chánh

Lay, lắc, rung, đưa: Cành cây đưa đi đưa lại, cành cây lay động. Xem [huăng].

Từ điển Trung-Anh

(1) to sway
(2) to shake
(3) to wander about

Tự hình 4

Dị thể 8

Chữ gần giống 1

Từ ghép 13

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

huàng ㄏㄨㄤˋ [huǎng ㄏㄨㄤˇ]

U+69A5, tổng 14 nét, bộ mù 木 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. ô cửa sổ
2. cái giường để ngồi học

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chấn song. ◇Tây sương kí 西: “Sơ liêm phong tế, u thất đăng thanh, đô tắc thị nhất tằng nhi hồng chỉ, kỉ hoảng nhi sơ linh” , , , (Đệ nhị bổn , Đệ ngũ chiết). § “Kỉ hoảng nhi” mấy cái chấn song (hàng con tiện). Nhượng Tống dịch thơ: Bên ngoài gió lọt mành đơn, Bên trong nhà vắng đèn tàn hắt hiu. Giữa hàng con tiện khẳng khiu, Với vài lớp giấy hồng điều bồi song!
2. (Danh) Giường đọc sách.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Ô cửa sổ;
② Cái giường để ngồi học.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái giường nhỏ để nằm, ngồi đọc sách thời xưa.

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

huàng ㄏㄨㄤˋ [huǎng ㄏㄨㄤˇ]

U+6EC9, tổng 13 nét, bộ shǔi 水 (+10 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Sâu thẳm mông mênh (nước).
2. (Động) Lay động, rung động.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 6

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ao nước. ◎Như: “lộng binh hoàng trì” tạo phản. § Ghi chú: “Hoàng trì” tức là “Thiên hoàng” : nguyên là tên sao (“hoàng” viết kị húy của “hoàng” ), mượn chỉ “hoàng thất” dòng họ nhà vua.
2. (Động) (1) Nhuộm giấy. (2) Thiếp sơn trên chữ hay bức vẽ gọi là “trang hoàng” . (3) Trang sức bên ngoài vật phẩm cũng gọi là “trang hoàng” . § Cũng viết là “trang hoàng” .
3. (Tính) § Xem “hoàng hoàng” .

Tự hình 3

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

Từ điển trích dẫn

1. Như chữ “hoảng” .

Tự hình 1

Dị thể 5

Bình luận 0