Có 30 kết quả:

丱 kuàng ㄎㄨㄤˋ况 kuàng ㄎㄨㄤˋ匡 kuàng ㄎㄨㄤˋ卝 kuàng ㄎㄨㄤˋ圹 kuàng ㄎㄨㄤˋ壙 kuàng ㄎㄨㄤˋ懭 kuàng ㄎㄨㄤˋ旷 kuàng ㄎㄨㄤˋ曠 kuàng ㄎㄨㄤˋ框 kuàng ㄎㄨㄤˋ況 kuàng ㄎㄨㄤˋ湟 kuàng ㄎㄨㄤˋ爌 kuàng ㄎㄨㄤˋ眶 kuàng ㄎㄨㄤˋ矿 kuàng ㄎㄨㄤˋ磺 kuàng ㄎㄨㄤˋ礦 kuàng ㄎㄨㄤˋ絖 kuàng ㄎㄨㄤˋ纊 kuàng ㄎㄨㄤˋ纩 kuàng ㄎㄨㄤˋ誆 kuàng ㄎㄨㄤˋ誑 kuàng ㄎㄨㄤˋ诓 kuàng ㄎㄨㄤˋ诳 kuàng ㄎㄨㄤˋ貺 kuàng ㄎㄨㄤˋ贶 kuàng ㄎㄨㄤˋ邝 kuàng ㄎㄨㄤˋ鄺 kuàng ㄎㄨㄤˋ鉱 kuàng ㄎㄨㄤˋ鑛 kuàng ㄎㄨㄤˋ

1/30

kuàng ㄎㄨㄤˋ [guàn ㄍㄨㄢˋ]

U+4E31, tổng 5 nét, bộ gǔn 丨 (+4 nét)
phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển Trung-Anh

archaic variant of 礦|矿[kuang4]

Tự hình 2

Dị thể 2

kuàng ㄎㄨㄤˋ

U+51B5, tổng 7 nét, bộ bīng 冫 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

huống chi, huống hồ

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 況.

Từ điển Thiều Chửu

① Phương chi, là một tiếng giáo đầu, như gia bất tự cố, huống ư quốc hồ 家不自顧况於國乎 nhà mà chẳng trông coi được, phương chi là nước ư?

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 況 (bộ 氵).

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tình hình: 近況 Tình hình gần đây;
② Ví (dụ), so sánh: 比況 Ví dụ:
③ (văn) Huống chi: 這件事大人還做不到,何況是小孩 Việc này người lớn còn làm chưa được, huống chi là trẻ con; 困獸猶鬥,況國將乎? Con thú lúc bị vây khốn còn tìm cách chống cự, huống gì một vị quốc tướng? (Tả truyện). 【況復】 huống phục [kuàngfù] (văn) Như 況于;【況乎】huống hồ [kuàng hu] (văn) Như 況于; 【況乃】 huống nãi [kuàngnăi] (văn) Như 況于;【況且】huống thả [kuàng qiâ] (lt) Huống hồ, huống chi, hơn nữa, vả lại; 【況于】huống vu [kuàngyú] (văn) Huống chi, huống gì, nói gì: 且庸人尚羞之,況于將相乎? Vả lại người tầm thường còn thẹn về việc đó, huống gì là tướng? (Sử kí); 天尚如此,況于君乎?況于鬼神乎? Trời còn như thế, huống chi là vua? Huống chi là quỷ thần? (Bì Tử Văn tẩu: Nguyên báng);
⑤ (văn) Càng thêm: 衆況厚之 Dân chúng càng cho ông ấy là người nhân hậu (Quốc ngữ: Tấn ngữ);
⑥ (văn) Tới thăm;
⑦ (văn) Cho (như 貺, bộ 貝);
⑧ [Kuàng] (Họ) Huống.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Huống 況.

Từ điển Trung-Anh

(1) moreover
(2) situation

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 34

kuàng ㄎㄨㄤˋ [kuāng ㄎㄨㄤ]

U+5321, tổng 6 nét, bộ fāng 匚 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Thiều Chửu

① Sửa cho chính lại. Như khuông cứu 匡救 cứu cho đi vào đường phải để khỏi lầm lỗi.
② Giúp, như khuông tương 匡襄 giúp rập.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Sửa cho chính lại, sửa sang lại: 管仲相桓公,霸諸侯一匡天下 Quản Trọng giúp Hoàn Công, làm bá các chư hầu, sửa sang lại cả thiên hạ (Luận ngữ);
② Giúp đỡ, giúp giập, cứu giúp: 匡乏困,救災患 Giúp người nghèo thiếu, cứu kẻ nạn tai (Tả truyện); 匡襄 Giúp giập;
③ Hao hụt, mòn khuyết: 月盈而匡 Trăng đầy rồi khuyết (Quốc ngữ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngay thẳng — Cứu vớt. Giúp đỡ.

Tự hình 3

Dị thể 5

kuàng ㄎㄨㄤˋ [guàn ㄍㄨㄢˋ]

U+535D, tổng 4 nét, bộ bǔ 卜 (+4 nét)
phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển Trung-Anh

classical variant of 礦|矿[kuang4]

Tự hình 1

Dị thể 3

kuàng ㄎㄨㄤˋ

U+5739, tổng 6 nét, bộ tǔ 土 (+3 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái huyệt chôn người chết

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 壙.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Huyệt (để chôn người chết): 開壙 Đào huyệt;
② Đồng áng.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 壙

Từ điển Trung-Anh

tomb

Tự hình 2

Dị thể 1

kuàng ㄎㄨㄤˋ

U+58D9, tổng 17 nét, bộ tǔ 土 (+14 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

cái huyệt chôn người chết

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Mộ huyệt. ◎Như: “khai khoáng” 開壙 đào huyệt chôn người chết.
2. (Danh) Cánh đồng, chỗ đất rộng khoảng khoát ở ngoài thành.
3. (Tính) Rộng, trống. § Cũng như “khoáng” 曠. ◎Như: “không khoáng” 空壙.
4. (Động) Bỏ trống, để hoang phế. ◇Quản Tử 管子: “Bất thất thiên thì, vô khoáng địa lợi” 不失天時, 毋壙地利 (Thất pháp 七法) Đừng mất thiên thời, chớ bỏ trống địa lợi.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Huyệt (để chôn người chết): 開壙 Đào huyệt;
② Đồng áng.

Từ điển Trung-Anh

tomb

Tự hình 2

Dị thể 3

kuàng ㄎㄨㄤˋ

U+61ED, tổng 17 nét, bộ xīn 心 (+14 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

buồn rầu, ảo não

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Buồn rầu, thất vọng ảo não.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giận ghét — Hung tợn.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 4

kuàng ㄎㄨㄤˋ

U+65F7, tổng 7 nét, bộ rì 日 (+3 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. rộng lớn
2. thanh thản, thảnh thơi

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 曠.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Sáng sủa mênh mông, trống trải: 地曠人稀 Đất rộng người thưa;
② Thoải mái, dễ chịu, khoan khoái: 心曠神怡 Trong lòng khoan khoái, thoải mái nhẹ nhàng;
③ Bỏ trống, bỏ dở: 曠課 Bỏ học;
④ [Kuàng] (Họ) Khoáng.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 曠

Từ điển Trung-Anh

(1) to neglect
(2) to skip (class or work)
(3) to waste (time)
(4) vast
(5) loose-fitting

Tự hình 2

Dị thể 5

Từ ghép 26

kuàng ㄎㄨㄤˋ

U+66E0, tổng 18 nét, bộ rì 日 (+14 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. rộng lớn
2. thanh thản, thảnh thơi

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Rộng, trống. ◎Như: “khoáng dã” 曠野 đồng rộng. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Khoáng dã biến mai vô chủ cốt” 曠野遍埋無主骨 (Ngẫu đắc 偶得) Đồng trống khắp nơi vùi xương vô chủ.
2. (Tính) Thư thái, thanh thản, khoan khoái. ◎Như: “tâm khoáng thần di” 心曠神怡 tâm trí thanh thản, lòng dạ thảnh thơi.
3. (Tính) (Đàn ông) không có vợ hoặc (con gái, đàn bà) không có chồng. ◇Mạnh Tử 孟子: “Nội vô oán nữ, ngoại vô khoáng phu” 內無怨女, 外無曠夫 (Lương Huệ Vương hạ 梁惠王下) Trong không có gái không chồng, ngoài không có trai không vợ.
4. (Động) Bỏ, bỏ phế. ◎Như: “khoáng khóa” 曠課 bỏ (giờ) học, “khoáng chức” 曠職 bỏ thiếu công việc, chức trách của mình.
5. (Động) Cách khoảng. ◇Lưu Trinh 劉楨: “Di khoáng thập dư tuần” 彌曠十餘旬 (Tặng ngũ quan trung lang tướng 贈五官中郎將) Cách lâu hơn mười tuần.
6. (Danh) Nam thành niên không vợ, nữ thành niên không chồng.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Sáng sủa mênh mông, trống trải: 地曠人稀 Đất rộng người thưa;
② Thoải mái, dễ chịu, khoan khoái: 心曠神怡 Trong lòng khoan khoái, thoải mái nhẹ nhàng;
③ Bỏ trống, bỏ dở: 曠課 Bỏ học;
④ [Kuàng] (Họ) Khoáng.

Từ điển Trung-Anh

(1) to neglect
(2) to skip (class or work)
(3) to waste (time)
(4) vast
(5) loose-fitting

Tự hình 3

Dị thể 8

Chữ gần giống 1

Từ ghép 26

kuàng ㄎㄨㄤˋ [kuāng ㄎㄨㄤ]

U+6846, tổng 10 nét, bộ mù 木 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

cái khung

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Khung cửa. ◎Như: “song khuông” 窗框 khung cửa sổ, “môn khuông” 門框 khung cửa.
2. (Danh) Vành, gọng. ◎Như: “kính khuông” 鏡框 gọng kính.
3. (Động) Hạn chế, trói buộc.

Từ điển Trung-Anh

(1) frame (e.g. door frame)
(2) casing
(3) fig. framework
(4) template
(5) to circle (i.e. draw a circle around sth)
(6) to frame
(7) to restrict
(8) Taiwan pr. [kuang1]

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Từ ghép 43

kuàng ㄎㄨㄤˋ

U+6CC1, tổng 8 nét, bộ shǔi 水 (+5 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

huống chi, huống hồ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tình hình, trạng thái, tình cảnh. ◎Như: “cận huống” 近況 tình hình gần đây, “quẫn huống” 窘況 tình cảnh khốn khó.
2. (Danh) Ân huệ. § Thông “huống” 貺. ◇Hán Thư 漢書: “Hoàng thiên gia huống” 皇天嘉況 (Vạn Thạch Quân truyện 萬石君傳) Ơn huệ phúc lành của trời cao.
3. (Danh) Nước lạnh.
4. (Danh) Họ “Huống”.
5. (Động) So sánh, ví dụ. ◎Như: “hình huống” 形況 lấy cái này mà hình dung cái kia. ◇Hán Thư 漢書: “Dĩ vãng huống kim, thậm khả bi thương” 以往況今, 甚可悲傷 (Cao Huệ Cao Hậu văn công thần biểu 高惠高后文功臣表) Lấy xưa so với nay, thật đáng xót thương.
6. (Động) Bái phỏng, tới thăm.
7. (Phó) Thêm, càng. ◎Như: “huống tụy” 況瘁 càng tiều tụy thêm.
8. (Liên) Phương chi, nữa là. ◎Như: “hà huống” 何況 huống chi. ◇Đạo Đức Kinh 道德經: “Thiên địa thượng bất năng cửu, nhi huống ư nhân” 天地尚不能久, 而況於人 (Chương 23) Trời đất còn không dài lâu, phương chi là con người.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tình hình: 近況 Tình hình gần đây;
② Ví (dụ), so sánh: 比況 Ví dụ:
③ (văn) Huống chi: 這件事大人還做不到,何況是小孩 Việc này người lớn còn làm chưa được, huống chi là trẻ con; 困獸猶鬥,況國將乎? Con thú lúc bị vây khốn còn tìm cách chống cự, huống gì một vị quốc tướng? (Tả truyện). 【況復】 huống phục [kuàngfù] (văn) Như 況于;【況乎】huống hồ [kuàng hu] (văn) Như 況于; 【況乃】 huống nãi [kuàngnăi] (văn) Như 況于;【況且】huống thả [kuàng qiâ] (lt) Huống hồ, huống chi, hơn nữa, vả lại; 【況于】huống vu [kuàngyú] (văn) Huống chi, huống gì, nói gì: 且庸人尚羞之,況于將相乎? Vả lại người tầm thường còn thẹn về việc đó, huống gì là tướng? (Sử kí); 天尚如此,況于君乎?況于鬼神乎? Trời còn như thế, huống chi là vua? Huống chi là quỷ thần? (Bì Tử Văn tẩu: Nguyên báng);
⑤ (văn) Càng thêm: 衆況厚之 Dân chúng càng cho ông ấy là người nhân hậu (Quốc ngữ: Tấn ngữ);
⑥ (văn) Tới thăm;
⑦ (văn) Cho (như 貺, bộ 貝);
⑧ [Kuàng] (Họ) Huống.

Từ điển Trung-Anh

(1) moreover
(2) situation

Tự hình 4

Dị thể 4

Chữ gần giống 3

Từ ghép 34

kuàng ㄎㄨㄤˋ [huáng ㄏㄨㄤˊ]

U+6E5F, tổng 12 nét, bộ shǔi 水 (+9 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Sông “Hoàng” 湟, phát nguyên từ Thanh Hải 青海.
2. (Danh) Chỗ đất ẩm thấp.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 4

kuàng ㄎㄨㄤˋ [huǎng ㄏㄨㄤˇ, huàng ㄏㄨㄤˋ, kòng ㄎㄨㄥˋ, kuǎng ㄎㄨㄤˇ]

U+720C, tổng 18 nét, bộ huǒ 火 (+14 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Như chữ “hoảng” 熀.

Từ điển Trung-Anh

(1) old variant of 曠|旷[kuang4]
(2) bright and spacious

Tự hình 1

Dị thể 5

kuàng ㄎㄨㄤˋ

U+7736, tổng 11 nét, bộ mù 目 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

vành mắt

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Vành mắt. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Nhi nữ luyến luyến, thế các mãn khuông” 兒女戀戀, 涕各滿眶 (Phiên Phiên 翩翩) Con gái bịn rịn, lệ tràn đẫm mắt.

Từ điển Thiều Chửu

① Vành mắt.

Từ điển Trần Văn Chánh

Vành mắt: 熱 淚盈眶 Nước mắt lưng tròng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mí mắt.

Từ điển Trung-Anh

eye socket

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 17

kuàng ㄎㄨㄤˋ

U+77FF, tổng 8 nét, bộ shí 石 (+3 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

quặng, khoáng sản

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 礦.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Quặng, khoáng chất: 鐵礦石 Quặng sắt;
② Mỏ, hầm mỏ: 煤礦 Mỏ than; 礦坑 Hầm lò, đường hầm.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 礦 (bộ 石).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 礦

Từ điển Trung-Anh

(1) ore
(2) mine

Từ điển Trung-Anh

variant of 礦|矿[kuang4]

Tự hình 2

Dị thể 11

Từ ghép 78

kuàng ㄎㄨㄤˋ [huáng ㄏㄨㄤˊ]

U+78FA, tổng 16 nét, bộ shí 石 (+11 nét)
hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Lưu hoàng” 硫磺: cũng viết là 硫黃: xem “lưu” 硫.

Tự hình 2

kuàng ㄎㄨㄤˋ

U+7926, tổng 19 nét, bộ shí 石 (+14 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

quặng, khoáng sản

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Quặng (vật chất tự nhiên lấy trong lòng đất). ◎Như: “môi quáng” 煤礦 than đá, “thiết quáng” 鐵礦 quặng sắt.
2. § Ghi chú: Ta quen đọc là “khoáng”.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Quặng, khoáng chất: 鐵礦石 Quặng sắt;
② Mỏ, hầm mỏ: 煤礦 Mỏ than; 礦坑 Hầm lò, đường hầm.

Từ điển Trung-Anh

(1) ore
(2) mine

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 3

Từ ghép 78

kuàng ㄎㄨㄤˋ

U+7D56, tổng 12 nét, bộ mì 糸 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

sợi bông

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Sợi bông. § Cũng như “khoáng” 纊. ◇Trang Tử 莊子: “Tống nhân hữu thiện vi bất quân thủ chi dược giả, thế thế dĩ bình phích khoáng vi sự” 宋人有善為不龜手之藥者, 世世以洴澼絖為事 (Tiêu dao du 逍遙遊) Người nước Tống có kẻ khéo làm thứ thuốc cho khỏi nứt nẻ tay, đời đời làm nghề đập giặt sợi bông.

Từ điển Thiều Chửu

① Sợi bông, cùng nghĩa với chữ 纊.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Như 纊.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Khoáng 纊.

Từ điển Trung-Anh

fine floss-silk or cotton

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 10

kuàng ㄎㄨㄤˋ

U+7E8A, tổng 20 nét, bộ mì 糸 (+14 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

sợi bông

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bông tơ nhỏ mịn.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Bông tơ.

Từ điển Trung-Anh

fine floss-silk or cotton

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 2

kuàng ㄎㄨㄤˋ

U+7EA9, tổng 6 nét, bộ mì 糸 (+3 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

sợi bông

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 纊.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Bông tơ.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 纊

Từ điển Trung-Anh

fine floss-silk or cotton

Tự hình 2

Dị thể 2

kuàng ㄎㄨㄤˋ [kuāng ㄎㄨㄤ, kuáng ㄎㄨㄤˊ]

U+8A86, tổng 13 nét, bộ yán 言 (+6 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như chữ “cuống” 誑.

Tự hình 2

Dị thể 1

kuàng ㄎㄨㄤˋ [kuáng ㄎㄨㄤˊ]

U+8A91, tổng 14 nét, bộ yán 言 (+7 nét)
hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nói dối, lừa dối. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Như Lai bất khi cuống” 如來不欺誑 (Phương tiện phẩm đệ nhị 方便品第二) Như Lai chẳng dối gạt.

Tự hình 2

Dị thể 4

kuàng ㄎㄨㄤˋ [kuāng ㄎㄨㄤ, kuáng ㄎㄨㄤˊ]

U+8BD3, tổng 8 nét, bộ yán 言 (+6 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 誆.

Tự hình 2

Dị thể 1

kuàng ㄎㄨㄤˋ [kuáng ㄎㄨㄤˊ]

U+8BF3, tổng 9 nét, bộ yán 言 (+7 nét)
hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 誑.

Tự hình 2

Dị thể 2

kuàng ㄎㄨㄤˋ

U+8CBA, tổng 12 nét, bộ bèi 貝 (+5 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

ban cho

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ban cho, tặng. ◎Như: “hậu huống” 厚貺 cho nhiều.
2. (Danh) Lời kính tạ. ◇Yến tử xuân thu 晏子春秋: “Quả nhân thụ huống hĩ” 莊敬而不狡 (Nội thiên 內篇, Vấn hạ 問下) Quả nhân kính nhận ân huệ.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Ban cho: 厚貺 Cho nhiều;
② (lịch) Quan tâm, chiếu cố đến: 貺臨 Ngài quan tâm mà đến với tôi;
③ [Kuàng] (Họ) Huống.

Từ điển Trung-Anh

(1) to bestow
(2) to confer

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

kuàng ㄎㄨㄤˋ

U+8D36, tổng 9 nét, bộ bèi 貝 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

ban cho

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 貺.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Ban cho: 厚貺 Cho nhiều;
② (lịch) Quan tâm, chiếu cố đến: 貺臨 Ngài quan tâm mà đến với tôi;
③ [Kuàng] (Họ) Huống.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 貺

Từ điển Trung-Anh

(1) to bestow
(2) to confer

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

kuàng ㄎㄨㄤˋ

U+909D, tổng 5 nét, bộ yì 邑 (+3 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

họ Quảng

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 鄺.

Từ điển Trần Văn Chánh

(Họ) Quảng.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 鄺

Tự hình 2

Dị thể 1

kuàng ㄎㄨㄤˋ [kuò ㄎㄨㄛˋ]

U+913A, tổng 16 nét, bộ yì 邑 (+14 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

họ Quảng

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Họ “Quảng” 鄺.

Từ điển Trần Văn Chánh

(Họ) Quảng.

Tự hình 1

Dị thể 1

kuàng ㄎㄨㄤˋ

U+9271, tổng 13 nét, bộ jīn 金 (+5 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

Japanese variant of 礦|矿

Tự hình 1

Dị thể 2

kuàng ㄎㄨㄤˋ

U+945B, tổng 22 nét, bộ jīn 金 (+14 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

quặng, khoáng sản

Từ điển trích dẫn

1. § Cũng như “khoáng” 礦.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 礦 (bộ 石).

Từ điển Trung-Anh

variant of 礦|矿[kuang4]

Tự hình 1

Dị thể 4

Chữ gần giống 1