Có 30 kết quả:

丱 kuàng ㄎㄨㄤˋ况 kuàng ㄎㄨㄤˋ匡 kuàng ㄎㄨㄤˋ卝 kuàng ㄎㄨㄤˋ圹 kuàng ㄎㄨㄤˋ壙 kuàng ㄎㄨㄤˋ懭 kuàng ㄎㄨㄤˋ旷 kuàng ㄎㄨㄤˋ曠 kuàng ㄎㄨㄤˋ框 kuàng ㄎㄨㄤˋ況 kuàng ㄎㄨㄤˋ湟 kuàng ㄎㄨㄤˋ爌 kuàng ㄎㄨㄤˋ眶 kuàng ㄎㄨㄤˋ矿 kuàng ㄎㄨㄤˋ磺 kuàng ㄎㄨㄤˋ礦 kuàng ㄎㄨㄤˋ絖 kuàng ㄎㄨㄤˋ纊 kuàng ㄎㄨㄤˋ纩 kuàng ㄎㄨㄤˋ誆 kuàng ㄎㄨㄤˋ誑 kuàng ㄎㄨㄤˋ诓 kuàng ㄎㄨㄤˋ诳 kuàng ㄎㄨㄤˋ貺 kuàng ㄎㄨㄤˋ贶 kuàng ㄎㄨㄤˋ邝 kuàng ㄎㄨㄤˋ鄺 kuàng ㄎㄨㄤˋ鉱 kuàng ㄎㄨㄤˋ鑛 kuàng ㄎㄨㄤˋ

1/30

kuàng ㄎㄨㄤˋ [guàn ㄍㄨㄢˋ]

U+4E31, tổng 5 nét, bộ gǔn 丨 (+4 nét)
phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển Trung-Anh

archaic variant of |[kuang4]

Tự hình 2

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

kuàng ㄎㄨㄤˋ

U+51B5, tổng 7 nét, bộ bīng 冫 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

huống chi, huống hồ

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Thiều Chửu

① Phương chi, là một tiếng giáo đầu, như gia bất tự cố, huống ư quốc hồ nhà mà chẳng trông coi được, phương chi là nước ư?

Từ điển Trần Văn Chánh

Như (bộ ).

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tình hình: Tình hình gần đây;
② Ví (dụ), so sánh: Ví dụ:
③ (văn) Huống chi: Việc này người lớn còn làm chưa được, huống chi là trẻ con; ? Con thú lúc bị vây khốn còn tìm cách chống cự, huống gì một vị quốc tướng? (Tả truyện). huống phục [kuàngfù] (văn) Như ;huống hồ [kuàng hu] (văn) Như ; huống nãi [kuàngnăi] (văn) Như ;huống thả [kuàng qiâ] (lt) Huống hồ, huống chi, hơn nữa, vả lại; huống vu [kuàngyú] (văn) Huống chi, huống gì, nói gì: ? Vả lại người tầm thường còn thẹn về việc đó, huống gì là tướng? (Sử kí); ? Trời còn như thế, huống chi là vua? Huống chi là quỷ thần? (Bì Tử Văn tẩu: Nguyên báng);
⑤ (văn) Càng thêm: Dân chúng càng cho ông ấy là người nhân hậu (Quốc ngữ: Tấn ngữ);
⑥ (văn) Tới thăm;
⑦ (văn) Cho (như , bộ );
⑧ [Kuàng] (Họ) Huống.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Huống .

Từ điển Trung-Anh

(1) moreover
(2) situation

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 34

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

kuàng ㄎㄨㄤˋ [kuāng ㄎㄨㄤ]

U+5321, tổng 6 nét, bộ fāng 匚 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Thiều Chửu

① Sửa cho chính lại. Như khuông cứu cứu cho đi vào đường phải để khỏi lầm lỗi.
② Giúp, như khuông tương giúp rập.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Sửa cho chính lại, sửa sang lại: Quản Trọng giúp Hoàn Công, làm bá các chư hầu, sửa sang lại cả thiên hạ (Luận ngữ);
② Giúp đỡ, giúp giập, cứu giúp: Giúp người nghèo thiếu, cứu kẻ nạn tai (Tả truyện); Giúp giập;
③ Hao hụt, mòn khuyết: Trăng đầy rồi khuyết (Quốc ngữ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngay thẳng — Cứu vớt. Giúp đỡ.

Tự hình 3

Dị thể 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

kuàng ㄎㄨㄤˋ [guàn ㄍㄨㄢˋ]

U+535D, tổng 4 nét, bộ bǔ 卜 (+4 nét)
phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển Trung-Anh

classical variant of |[kuang4]

Tự hình 1

Dị thể 3

Bình luận 0

kuàng ㄎㄨㄤˋ

U+5739, tổng 6 nét, bộ tǔ 土 (+3 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái huyệt chôn người chết

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Huyệt (để chôn người chết): Đào huyệt;
② Đồng áng.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

tomb

Tự hình 2

Dị thể 1

Bình luận 0

kuàng ㄎㄨㄤˋ

U+58D9, tổng 17 nét, bộ tǔ 土 (+14 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

cái huyệt chôn người chết

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Mộ huyệt. ◎Như: “khai khoáng” đào huyệt chôn người chết.
2. (Danh) Cánh đồng, chỗ đất rộng khoảng khoát ở ngoài thành.
3. (Tính) Rộng, trống. § Cũng như “khoáng” . ◎Như: “không khoáng” .
4. (Động) Bỏ trống, để hoang phế. ◇Quản Tử : “Bất thất thiên thì, vô khoáng địa lợi” , (Thất pháp ) Đừng mất thiên thời, chớ bỏ trống địa lợi.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Huyệt (để chôn người chết): Đào huyệt;
② Đồng áng.

Từ điển Trung-Anh

tomb

Tự hình 2

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

kuàng ㄎㄨㄤˋ

U+61ED, tổng 17 nét, bộ xīn 心 (+14 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

buồn rầu, ảo não

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Buồn rầu, thất vọng ảo não.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giận ghét — Hung tợn.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 4

Bình luận 0

kuàng ㄎㄨㄤˋ

U+65F7, tổng 7 nét, bộ rì 日 (+3 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. rộng lớn
2. thanh thản, thảnh thơi

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Sáng sủa mênh mông, trống trải: Đất rộng người thưa;
② Thoải mái, dễ chịu, khoan khoái: Trong lòng khoan khoái, thoải mái nhẹ nhàng;
③ Bỏ trống, bỏ dở: Bỏ học;
④ [Kuàng] (Họ) Khoáng.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) to neglect
(2) to skip (class or work)
(3) to waste (time)
(4) vast
(5) loose-fitting

Tự hình 2

Dị thể 5

Từ ghép 26

Bình luận 0

kuàng ㄎㄨㄤˋ

U+66E0, tổng 18 nét, bộ rì 日 (+14 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. rộng lớn
2. thanh thản, thảnh thơi

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Rộng, trống. ◎Như: “khoáng dã” đồng rộng. ◇Nguyễn Du : “Khoáng dã biến mai vô chủ cốt” (Ngẫu đắc ) Đồng trống khắp nơi vùi xương vô chủ.
2. (Tính) Thư thái, thanh thản, khoan khoái. ◎Như: “tâm khoáng thần di” tâm trí thanh thản, lòng dạ thảnh thơi.
3. (Tính) (Đàn ông) không có vợ hoặc (con gái, đàn bà) không có chồng. ◇Mạnh Tử : “Nội vô oán nữ, ngoại vô khoáng phu” , (Lương Huệ Vương hạ ) Trong không có gái không chồng, ngoài không có trai không vợ.
4. (Động) Bỏ, bỏ phế. ◎Như: “khoáng khóa” bỏ (giờ) học, “khoáng chức” bỏ thiếu công việc, chức trách của mình.
5. (Động) Cách khoảng. ◇Lưu Trinh : “Di khoáng thập dư tuần” (Tặng ngũ quan trung lang tướng ) Cách lâu hơn mười tuần.
6. (Danh) Nam thành niên không vợ, nữ thành niên không chồng.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Sáng sủa mênh mông, trống trải: Đất rộng người thưa;
② Thoải mái, dễ chịu, khoan khoái: Trong lòng khoan khoái, thoải mái nhẹ nhàng;
③ Bỏ trống, bỏ dở: Bỏ học;
④ [Kuàng] (Họ) Khoáng.

Từ điển Trung-Anh

(1) to neglect
(2) to skip (class or work)
(3) to waste (time)
(4) vast
(5) loose-fitting

Tự hình 3

Dị thể 8

Chữ gần giống 1

Từ ghép 26

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

kuàng ㄎㄨㄤˋ [kuāng ㄎㄨㄤ]

U+6846, tổng 10 nét, bộ mù 木 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

cái khung

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Khung cửa. ◎Như: “song khuông” khung cửa sổ, “môn khuông” khung cửa.
2. (Danh) Vành, gọng. ◎Như: “kính khuông” gọng kính.
3. (Động) Hạn chế, trói buộc.

Từ điển Trung-Anh

(1) frame (e.g. door frame)
(2) casing
(3) fig. framework
(4) template
(5) to circle (i.e. draw a circle around sth)
(6) to frame
(7) to restrict
(8) Taiwan pr. [kuang1]

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Từ ghép 43

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

kuàng ㄎㄨㄤˋ

U+6CC1, tổng 8 nét, bộ shǔi 水 (+5 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

huống chi, huống hồ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tình hình, trạng thái, tình cảnh. ◎Như: “cận huống” tình hình gần đây, “quẫn huống” tình cảnh khốn khó.
2. (Danh) Ân huệ. § Thông “huống” . ◇Hán Thư : “Hoàng thiên gia huống” (Vạn Thạch Quân truyện ) Ơn huệ phúc lành của trời cao.
3. (Danh) Nước lạnh.
4. (Danh) Họ “Huống”.
5. (Động) So sánh, ví dụ. ◎Như: “hình huống” lấy cái này mà hình dung cái kia. ◇Hán Thư : “Dĩ vãng huống kim, thậm khả bi thương” , (Cao Huệ Cao Hậu văn công thần biểu ) Lấy xưa so với nay, thật đáng xót thương.
6. (Động) Bái phỏng, tới thăm.
7. (Phó) Thêm, càng. ◎Như: “huống tụy” càng tiều tụy thêm.
8. (Liên) Phương chi, nữa là. ◎Như: “hà huống” huống chi. ◇Đạo Đức Kinh : “Thiên địa thượng bất năng cửu, nhi huống ư nhân” , (Chương 23) Trời đất còn không dài lâu, phương chi là con người.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tình hình: Tình hình gần đây;
② Ví (dụ), so sánh: Ví dụ:
③ (văn) Huống chi: Việc này người lớn còn làm chưa được, huống chi là trẻ con; ? Con thú lúc bị vây khốn còn tìm cách chống cự, huống gì một vị quốc tướng? (Tả truyện). huống phục [kuàngfù] (văn) Như ;huống hồ [kuàng hu] (văn) Như ; huống nãi [kuàngnăi] (văn) Như ;huống thả [kuàng qiâ] (lt) Huống hồ, huống chi, hơn nữa, vả lại; huống vu [kuàngyú] (văn) Huống chi, huống gì, nói gì: ? Vả lại người tầm thường còn thẹn về việc đó, huống gì là tướng? (Sử kí); ? Trời còn như thế, huống chi là vua? Huống chi là quỷ thần? (Bì Tử Văn tẩu: Nguyên báng);
⑤ (văn) Càng thêm: Dân chúng càng cho ông ấy là người nhân hậu (Quốc ngữ: Tấn ngữ);
⑥ (văn) Tới thăm;
⑦ (văn) Cho (như , bộ );
⑧ [Kuàng] (Họ) Huống.

Từ điển Trung-Anh

(1) moreover
(2) situation

Tự hình 4

Dị thể 4

Chữ gần giống 3

Từ ghép 34

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

kuàng ㄎㄨㄤˋ [huǎng ㄏㄨㄤˇ, huàng ㄏㄨㄤˋ, kòng ㄎㄨㄥˋ, kuǎng ㄎㄨㄤˇ]

U+720C, tổng 18 nét, bộ huǒ 火 (+14 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Như chữ “hoảng” .

Từ điển Trung-Anh

(1) old variant of |[kuang4]
(2) bright and spacious

Tự hình 1

Dị thể 5

Bình luận 0

kuàng ㄎㄨㄤˋ

U+7736, tổng 11 nét, bộ mù 目 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

vành mắt

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Vành mắt. ◇Liêu trai chí dị : “Nhi nữ luyến luyến, thế các mãn khuông” , 滿 (Phiên Phiên ) Con gái bịn rịn, lệ tràn đẫm mắt.

Từ điển Thiều Chửu

① Vành mắt.

Từ điển Trần Văn Chánh

Vành mắt: Nước mắt lưng tròng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mí mắt.

Từ điển Trung-Anh

eye socket

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 17

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

kuàng ㄎㄨㄤˋ

U+77FF, tổng 8 nét, bộ shí 石 (+3 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

quặng, khoáng sản

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Quặng, khoáng chất: Quặng sắt;
② Mỏ, hầm mỏ: Mỏ than; Hầm lò, đường hầm.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như (bộ ).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) ore
(2) mine

Từ điển Trung-Anh

variant of |[kuang4]

Tự hình 2

Dị thể 11

Từ ghép 78

Bình luận 0

kuàng ㄎㄨㄤˋ [huáng ㄏㄨㄤˊ]

U+78FA, tổng 16 nét, bộ shí 石 (+11 nét)
hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Lưu hoàng” : cũng viết là : xem “lưu” .

Tự hình 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

kuàng ㄎㄨㄤˋ

U+7926, tổng 19 nét, bộ shí 石 (+14 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

quặng, khoáng sản

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Quặng (vật chất tự nhiên lấy trong lòng đất). ◎Như: “môi quáng” than đá, “thiết quáng” quặng sắt.
2. § Ghi chú: Ta quen đọc là “khoáng”.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Quặng, khoáng chất: Quặng sắt;
② Mỏ, hầm mỏ: Mỏ than; Hầm lò, đường hầm.

Từ điển Trung-Anh

(1) ore
(2) mine

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 3

Từ ghép 78

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

kuàng ㄎㄨㄤˋ

U+7D56, tổng 12 nét, bộ mì 糸 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

sợi bông

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Sợi bông. § Cũng như “khoáng” . ◇Trang Tử : “Tống nhân hữu thiện vi bất quân thủ chi dược giả, thế thế dĩ bình phích khoáng vi sự” , (Tiêu dao du ) Người nước Tống có kẻ khéo làm thứ thuốc cho khỏi nứt nẻ tay, đời đời làm nghề đập giặt sợi bông.

Từ điển Thiều Chửu

① Sợi bông, cùng nghĩa với chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Như .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Khoáng .

Từ điển Trung-Anh

fine floss-silk or cotton

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 10

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

kuàng ㄎㄨㄤˋ

U+7E8A, tổng 20 nét, bộ mì 糸 (+14 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

sợi bông

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bông tơ nhỏ mịn.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Bông tơ.

Từ điển Trung-Anh

fine floss-silk or cotton

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

kuàng ㄎㄨㄤˋ

U+7EA9, tổng 6 nét, bộ mì 糸 (+3 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

sợi bông

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Bông tơ.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

fine floss-silk or cotton

Tự hình 2

Dị thể 2

Bình luận 0

kuàng ㄎㄨㄤˋ [kuāng ㄎㄨㄤ, kuáng ㄎㄨㄤˊ]

U+8A86, tổng 13 nét, bộ yán 言 (+6 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như chữ “cuống” .

Tự hình 2

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

kuàng ㄎㄨㄤˋ [kuāng ㄎㄨㄤ, kuáng ㄎㄨㄤˊ]

U+8BD3, tổng 8 nét, bộ yán 言 (+6 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Tự hình 2

Dị thể 1

Bình luận 0

kuàng ㄎㄨㄤˋ [kuáng ㄎㄨㄤˊ]

U+8BF3, tổng 9 nét, bộ yán 言 (+7 nét)
hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Tự hình 2

Dị thể 2

Bình luận 0

kuàng ㄎㄨㄤˋ

U+8CBA, tổng 12 nét, bộ bèi 貝 (+5 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

ban cho

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ban cho, tặng. ◎Như: “hậu huống” cho nhiều.
2. (Danh) Lời kính tạ. ◇Yến tử xuân thu : “Quả nhân thụ huống hĩ” (Nội thiên , Vấn hạ ) Quả nhân kính nhận ân huệ.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Ban cho: Cho nhiều;
② (lịch) Quan tâm, chiếu cố đến: Ngài quan tâm mà đến với tôi;
③ [Kuàng] (Họ) Huống.

Từ điển Trung-Anh

(1) to bestow
(2) to confer

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

kuàng ㄎㄨㄤˋ

U+8D36, tổng 9 nét, bộ bèi 貝 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

ban cho

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Ban cho: Cho nhiều;
② (lịch) Quan tâm, chiếu cố đến: Ngài quan tâm mà đến với tôi;
③ [Kuàng] (Họ) Huống.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) to bestow
(2) to confer

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

kuàng ㄎㄨㄤˋ

U+909D, tổng 5 nét, bộ yì 邑 (+3 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

họ Quảng

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

(Họ) Quảng.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Tự hình 2

Dị thể 1

Bình luận 0

kuàng ㄎㄨㄤˋ [kuò ㄎㄨㄛˋ]

U+913A, tổng 16 nét, bộ yì 邑 (+14 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

họ Quảng

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Họ “Quảng” .

Từ điển Trần Văn Chánh

(Họ) Quảng.

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

kuàng ㄎㄨㄤˋ

U+9271, tổng 13 nét, bộ jīn 金 (+5 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

Japanese variant of |

Tự hình 1

Dị thể 2

Bình luận 0

kuàng ㄎㄨㄤˋ

U+945B, tổng 22 nét, bộ jīn 金 (+14 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

quặng, khoáng sản

Từ điển trích dẫn

1. § Cũng như “khoáng” .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như (bộ ).

Từ điển Trung-Anh

variant of |[kuang4]

Tự hình 1

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

Bình luận 0