Có 4 kết quả:

吐 tǔ ㄊㄨˇ土 tǔ ㄊㄨˇ釷 tǔ ㄊㄨˇ钍 tǔ ㄊㄨˇ

1/4

ㄊㄨˇ [ㄊㄨˋ]

U+5410, tổng 6 nét, bộ kǒu 口 (+3 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nhổ, nhả. ◎Như: “thổ đàm” 吐痰 nhổ đờm. ◇Lỗ Tấn 魯迅: “Thổ nhất khẩu thóa mạt” 吐一口唾沫 (A Q chánh truyện 阿Q正傳) Nhổ một bãi nước bọt.
2. (Động) Nói ra, phát ra. ◎Như: “thổ lộ ” 吐露真情 bày tỏ hết tình thực. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Từ ô thất kì mẫu, Nha nha thổ ai âm” 慈烏失其母, 啞啞吐哀音 (Từ ô dạ đề 慈烏夜啼) Thương quạ con mất mẹ, Eo óc kêu tiếng buồn.
3. (Động) Mọc lên, sinh ra. ◎Như: “thổ tú” 吐秀 nở hoa.
4. (Động) Hiện ra, bày ra, lộ ra. ◇Tôn Địch 孫覿: “Mộng đoạn tửu tỉnh san nguyệt thổ” 夢斷酒醒山月吐 (Mai hoa 梅花) Mộng dứt tỉnh rượu trăng núi ló dạng.
5. (Động) Vứt bỏ. ◎Như: “thổ khí” 吐棄 vứt bỏ.
6. (Động) Nôn, mửa. ◎Như: “thổ huyết” 吐血 nôn ra máu, “ẩu thổ” 嘔吐 nôn mửa, “thượng thổ hạ tả” 上吐下瀉 vừa nôn mửa vừa tiêu chảy.
7. (Động) Nhả ra (trả lại). ◎Như: “thổ xuất tang khoản” 吐出贓款 nhả tiền tham ô ra.
8. (Danh) Lời nói, văn từ. ◇Nam sử 南史: “Mĩ tư dong, thiện đàm thổ” 美姿容, 善談吐 (Lương tông thất truyện hạ 梁宗室傳下) Dung mạo đẹp, lời nói khéo.
9. (Danh) Chỉ vật đã nôn mửa ra.
10. (Danh) Họ “Thổ” 吐.

Từ điển Thiều Chửu

① Thổ ra. Vì bệnh gì mà các đồ ăn uống ở trong dạ dầy thốc ra gọi là thổ. Nhà làm thuốc có phép thổ, nghĩa là cho uống thuốc thổ hết tà độc ra cho khỏi bệnh.
② Nói năng. Như thổ từ phong nhã 吐詞風雅 nói lời ra phong nhã.
③ Nở ra. Như hoa nở gọi là thổ tú 吐秀.
④ Thổ lộ, như thổ lộ chân tình 吐露真情 bầy tỏ hết tình thực.
⑤ Nhả ra, nhà tu tiên nhả cái cũ ra, nuốt cái mới vào gọi là thổ nạp 吐納.
⑥ Vứt bỏ. Như thổ khí 吐棄 nhổ vứt đi.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nôn, mửa, thổ, oẹ ra: 上吐下瀉 Thượng thổ hạ tả, vừa nôn mửa vừa tiêu chảy; 嘔吐 Nôn mửa. (Ngr) Nhả ra: 吐出贓款 Nhả số tiền tham ô ra. Xem 吐 [tư].

Từ điển Trần Văn Chánh

Nhổ, nhả: 吐痰 Nhổ đờm, khạc nhổ; 蠶吐絲 Tằm nhả tơ. (Ngr) Thổ lộ, nói ra, nhả ra, nở ra, đâm ra: 吐露實情 Nói ra sự thực; 吐詞風雅 Nói ra lời trang nhã; 吐秀 Nở hoa; 稻子吐穗 Lúa đã đâm bông (trổ đòng). Xem 吐 [tù].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nôn mửa. Xem Thổ tả — Khạc nhổ — Bày tỏ.

Từ điển Trung-Anh

(1) to spit
(2) to put
(3) to say

Tự hình 3

Dị thể 1

Từ ghép 62

Một số bài thơ có sử dụng

ㄊㄨˇ [ㄉㄨˋ]

U+571F, tổng 3 nét, bộ tǔ 土 (+0 nét)
phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

1. đất
2. sao Thổ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đất. ◎Như: “niêm thổ” 黏土 đất thó, đất sét, “sa thổ” 沙土 đất cát, “nê thổ” 泥土 đất bùn.
2. (Danh) Khu vực, cương vực. ◎Như: “hữu nhân thử hữu thổ” 有人此有土 có người thì có chỗ ở, “quốc thổ” 國土 cương vực quốc gia, “lĩnh thổ” 領土 bao gồm đất đai, hải phận, không phận thuộc chủ quyền quốc gia.
3. (Danh) Quê hương, làng xóm, hương lí. ◎Như: “cố thổ” 故土 quê cũ. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Niên lão tư thổ” 年老思土 (Ban Siêu truyện 班超傳) Tuổi già nhớ quê huơng.
4. (Danh) Một hành trong “ngũ hành” 五行.
5. (Danh) Tiếng “thổ”, một âm trong “bát âm” 八音.
6. (Danh) Sao “Thổ”.
7. (Danh) Giống Thổ, người Thổ. ◎Như: dùng người Thổ làm quan cai trị thổ gọi là “thổ ti” 土司.
8. (Tính) Thuộc về một địa phương, khu vực, bổn địa. ◎Như: “thổ sản” 土產 sản vật địa phương, “thổ thoại” 土話 tiếng địa phương.
9. (Tính) Thuộc về truyền thống xưa, đã có lâu đời trong dân gian. ◎Như: “thổ phương pháp” 土方法 cách làm theo lối cũ trong dân gian.
10. (Tính) Không hợp thời, lỗi thời, quê mùa. ◎Như: “thổ khí” 土氣 quê mùa.
11. Một âm là “độ”. (Danh) ◎Như: “Tịnh độ” 淨土 là cõi vực, thế giới rất sạch sẽ, sung sướng ở Tây phương. Tông phái tu cầu được vãng sinh về bên ấy gọi là “Tịnh độ tông” 淨土宗.
12. Lại một âm nữa là “đỗ”. (Danh) Vỏ của rễ cây. ◇Thi Kinh 詩經: “Triệt bỉ tang đỗ” 徹彼桑土 (Bân phong 豳風, Si hào 鴟鴞) Bóc lấy vỏ của rễ cây dâu kia.

Từ điển Trung-Anh

(1) earth
(2) dust
(3) clay
(4) local
(5) indigenous
(6) crude opium
(7) unsophisticated
(8) one of the eight ancient musical instruments 八音[ba1 yin1]

Tự hình 6

Dị thể 3

Từ ghép 337

Một số bài thơ có sử dụng

ㄊㄨˇ

U+91F7, tổng 11 nét, bộ jīn 金 (+3 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nguyên tố thori, Th

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Nguyên tố hóa học (thorium, Th).

Từ điển Trần Văn Chánh

(hoá) Thori (Thorium, kí hiệu Th).

Từ điển Trung-Anh

thorium (chemistry)

Tự hình 2

Dị thể 1

ㄊㄨˇ

U+948D, tổng 8 nét, bộ jīn 金 (+3 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nguyên tố thori, Th

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 釷.

Từ điển Trần Văn Chánh

(hoá) Thori (Thorium, kí hiệu Th).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 釷

Từ điển Trung-Anh

thorium (chemistry)

Tự hình 2

Dị thể 1