Có 5 kết quả:

成 chèng ㄔㄥˋ牚 chèng ㄔㄥˋ秤 chèng ㄔㄥˋ称 chèng ㄔㄥˋ稱 chèng ㄔㄥˋ

1/5

chèng ㄔㄥˋ [chéng ㄔㄥˊ]

U+6210, tổng 6 nét, bộ gē 戈 (+2 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

làm xong, hoàn thành

Tự hình 5

Dị thể 2

Từ ghép 10

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

chèng ㄔㄥˋ [chēng ㄔㄥ]

U+725A, tổng 12 nét, bộ yá 牙 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

chống đỡ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cột nghiêng, chống xà nhà.
2. (Động) Chống đỡ. § Thông “sanh” .

Tự hình 1

Bình luận 0

chèng ㄔㄥˋ [chèn ㄔㄣˋ, chēng ㄔㄥ, píng ㄆㄧㄥˊ]

U+79E4, tổng 10 nét, bộ hé 禾 (+5 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái cân. § Cũng như “xứng” . ◎Như: “đàn hoàng xứng” cân lò xo.
2. (Động) Cân (để biết trọng lượng). § Cũng như “xứng” . ◇Hồng Lâu Mộng : “Vương phu nhân mệnh Phượng Thư xứng nhị lưỡng cấp tha” (Đệ thập nhị hồi) Vương phu nhân bảo Phượng Thư cân hai lạng cho hắn.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái cân.

Từ điển Trần Văn Chánh

Cái cân: Đủ cân; Cân tạ; Cân tay; Cân tự động.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái cân. Vật dụng để đo trọng lượng.

Từ điển Trung-Anh

(1) steelyard
(2) Roman balance
(3) CL:|[tai2]

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 23

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

chèng ㄔㄥˋ [chèn ㄔㄣˋ, chēng ㄔㄥ]

U+79F0, tổng 10 nét, bộ hé 禾 (+5 nét)
giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

gọi bằng, gọi là, xưng là

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trung-Anh

(1) variant of [cheng4]
(2) steelyard

Tự hình 2

Dị thể 6

Từ ghép 2

Bình luận 0

chèng ㄔㄥˋ [chèn ㄔㄣˋ, chēng ㄔㄥ]

U+7A31, tổng 14 nét, bộ hé 禾 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

gọi bằng, gọi là, xưng là

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Cân (để biết nặng nhẹ). ◎Như: “bả giá bao mễ xưng nhất xưng” đem bao gạo này ra cân.
2. (Động) Gọi, kêu là. ◎Như: “xưng huynh đạo đệ” anh anh em em, gọi nhau bằng anh em (thân mật), “tôn xưng Khổng Tử vi chí thánh tiên sư” gọi tôn Khổng Tử là bậc chí thánh tiên sư.
3. (Động) Nói. ◎Như: “thử địa cứ xưng hữu khoáng sản” đất này theo người ta nói là có quặng mỏ.
4. (Động) Khen ngợi, tán dương, tán tụng. ◇Luận Ngữ : “Kí bất xưng kì lực, xưng kì đức dã” , (Hiến vấn ) Ngựa kí, người ta không khen sức lực của nó, mà khen đức tính (thuần lương) của nó.
5. (Động) Tự nhận, tự phong. ◎Như: “xưng đế” (tự) xưng là vua, “xưng bá” (tự) xưng là bá.
6. (Động) Dấy lên, cử. ◎Như: “xưng binh khởi nghĩa” dấy quân khởi nghĩa.
7. (Danh) Danh hiệu. ◎Như: “biệt xưng” biệt hiệu, “thông xưng” tên quen gọi.
8. (Danh) Thanh danh, danh tiếng.
9. Một âm là “xứng”. (Danh) Cái cân. § Cũng như “xứng” . ◎Như: “thị xứng” cái cân theo lối xưa.
10. (Động) Thích hợp, thích đáng. ◎Như: “xứng chức” xứng đáng với chức vụ, “xứng tâm như ý” vừa lòng hợp ý.

Từ điển Trung-Anh

(1) variant of [cheng4]
(2) steelyard

Tự hình 5

Dị thể 6

Từ ghép 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0