Có 2 kết quả:

帕 pà ㄆㄚˋ怕 pà ㄆㄚˋ

1/2

ㄆㄚˋ [ㄇㄛˋ]

U+5E15, tổng 8 nét, bộ jīn 巾 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

cái khăn bịt trán

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Khăn trùm đầu (ngày xưa).
2. Một âm là “phách”. (Danh) Khăn vuông nhỏ, thường mang theo người. ◎Như: “thủ phách” 手帕 khăn tay.
3. (Động) Bọc, bó, ràng rịt. ◇Hàn Dũ 韓愈: “Dĩ cẩm triền cổ, Dĩ hồng mạt thủ” 以錦纏股, 以紅帕首 (Nguyên Hòa thánh đức 元和聖德) Lấy gấm bó đùi, Lấy lụa đỏ rịt tay.
4. Một âm là “phạ”. (Danh) Màn, trướng.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái khăn bịt trán, bây giờ dùng làm đồ đeo và gọi là thủ phách 手帕.
② Bọc.
③ Một âm là phạ. Cái màn, cái khăn phủ bàn.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Khăn (trùm đầu): 手帕 Khăn tay, khăn mùi soa; 首帕 Khăn trùm đầu;
② Khăn trải bàn;
③ Bọc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một cách viết của chữ Bạch 帛.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái khăn tay. Ta có người đọc Phạ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chiếc khăn tay. Cũng đọc Mạt.

Từ điển Trung-Anh

(1) to wrap
(2) kerchief
(3) handkerchief
(4) headscarf
(5) pascal (SI unit)

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 42

Một số bài thơ có sử dụng

ㄆㄚˋ

U+6015, tổng 8 nét, bộ xīn 心 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

sợ hãi

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Sợ hãi, lo sợ. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Khứ phạ phồn hoa đạp nhuyễn trần” 去怕繁花踏軟塵 (Đề Từ Trọng Phủ canh ẩn đường 題徐仲甫耕隱堂) Bỏ đi vì sợ giẫm phải bụi mềm ở chốn phồn hoa.
2. (Động) E rằng, ngại. ◎Như: “ngã phạ nhĩ lụy trứ liễu” 我怕你累著了.
3. (Phó) Có lẽ, khéo mà. ◎Như: “giá đôi quất tử phạ hữu thập lai cân ba” 這堆橘子怕有十來斤吧 chùm quýt này có lẽ được chừng mười cân đấy.
4. (Phó) Chẳng lẽ, há.
5. (Phó) Nếu như, như quả, thảng hoặc. ◇Vĩnh nhạc đại điển hí văn tam chủng 永樂大典戲文三種: “Mai Hương, phạ hữu thưởng xuân giai khách lai mãi tửu, nhĩ dữ ngã an bài liễu tửu khí, chỉnh đốn tắc cá” 梅香, 怕有賞春佳客來買酒, 你與我安排了酒器, 整頓則個 (Tiểu tôn đồ 小孫屠, Đệ tam xuất 第三出).
6. (Danh) Họ “Phạ”.

Từ điển Thiều Chửu

① Sợ.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Sợ, khiếp sợ, sợ hãi, sợ sệt, ngại: 怕麻煩 Sợ phiền phức; 怕負責任 Sợ chịu trách nhiệm; 怕苦畏難 Ngại khó sợ khổ;
② Lo, kị: 我怕出問題 Tôi lo sẽ xảy ra vấn đề; 這種東西怕曬 Thứ này kị phơi nắng (không được phơi nắng);
③ Có lẽ, e, e rằng, sợ rằng: 這樣做怕不成吧 Làm thế e hỏng mất; 怕天要下雨 Có lẽ trời sắp mưa; 怕是他還不知道 E rằng anh ấy còn chưa biết. Xem 恐怕 [kôngpà].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sợ hãi — Một âm là Phách. Xem Phách.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bình thản. Điềm tĩnh — Một âm khác là Phạ. Xem Phạ.

Từ điển Trung-Anh

(1) to be afraid
(2) to fear
(3) to dread
(4) to be unable to endure
(5) perhaps

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 71

Một số bài thơ có sử dụng