Có 6 kết quả:

懞 mēng ㄇㄥ曚 mēng ㄇㄥ朦 mēng ㄇㄥ濛 mēng ㄇㄥ矇 mēng ㄇㄥ蒙 mēng ㄇㄥ

1/6

mēng ㄇㄥ [méng ㄇㄥˊ, měng ㄇㄥˇ]

U+61DE, tổng 16 nét, bộ xīn 心 (+13 nét)
phồn thể, hình thanh

mēng ㄇㄥ [méng ㄇㄥˊ]

U+77C7, tổng 18 nét, bộ mù 目 (+13 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Thiều Chửu

① Loà. Có con ngươi mà không trông thấy gì gọi là mông.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Mắt mù, lòa.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Lừa bịp, dối trá, đánh lừa: 欺上矇上 Lừa trên dối dưới; 別矇人 Đừng có đánh lừa người ta;
② Đoán bừa, đoán bậy: 別瞎矇 Đừng đoán bừa;
③ Xây xẩm: 眼發黑,頭發矇 Mắt đổ đom đóm, đầu xây xẩm. Xem 蒙 [méng], [mâng].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mắt mù ( đui ).

Từ điển Trung-Anh

(1) to deceive
(2) to cheat
(3) to hoodwink
(4) to make a wild guess

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 42

Từ ghép 6

Một số bài thơ có sử dụng

mēng ㄇㄥ [máng ㄇㄤˊ, méng ㄇㄥˊ, měng ㄇㄥˇ]

U+8499, tổng 13 nét, bộ cǎo 艸 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. không rõ ràng
2. lừa lọc

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Che, đậy, trùm. ◎Như: “mông đầu” 蒙頭 trùm đầu, “mông thượng nhất trương chỉ” 蒙上一張紙 đậy một tờ giấy lên.
2. (Động) Bị, chịu, mắc, gặp, được. ◎Như: “mông nạn” 蒙難 bị nạn, “mông trần” 蒙塵 bị long đong.
3. (Động) Được nhờ, đội ơn (đối với người trên). ◎Như: “mông ân” 蒙恩 chịu ơn. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Thiếp mông đại nhân ân dưỡng, huấn tập ca vũ, ưu lễ tương đãi, thiếp tuy phấn thân toái cốt, mạc báo vạn nhất” 妾蒙大人恩養, 訓習歌舞, 優禮相待, 妾雖粉身碎骨, 莫報萬一 (Đệ bát hồi) Con nhờ ơn cha nuôi nấng, dạy bảo múa hát, lại được hậu đãi, con dù thịt nát xương tan, cũng không báo được muôn một.
4. (Động) Lừa dối. ◇Tả truyện 左傳: “Thượng hạ tương mông” 上下相蒙 (Hi Công nhị thập tứ niên 僖公二十四年) Trên dưới lừa gạt nhau.
5. (Danh) Chỗ tối. ◎Như: “đại mông” 大蒙 chỗ mặt trời lặn.
6. (Danh) Tâm trí ngu muội, tối tăm, không biết gì. ◎Như: “mông muội” 蒙昧 tâm trí tối tăm, “khải mông” 啟蒙 mở mang tâm trí còn ngu dốt, tối tăm.
7. (Danh) Trẻ con. ◎Như: “huấn mông” 訓蒙 dạy trẻ con học. ◇Tây du kí 西遊記: “Ngã nhất sanh mệnh khổ, tự ấu mông phụ mẫu dưỡng dục chí bát cửu tuế, tài tri nhân sự” 我一生命苦, 自幼蒙父母養育至八九歲, 才知人事 (Đệ nhất hồi) Tôi suốt đời khổ sở, từ bé được cha mẹ nuôi nấng tới tám chín tuổi, mới hơi hay biết việc đời.
8. (Danh) Gọi tắt của “Mông Cổ” 蒙古, thuộc Trung Quốc.
9. (Danh) Họ “Mông”.

Từ điển Trung-Anh

(1) to deceive
(2) to cheat
(3) to hoodwink
(4) to make a wild guess

Từ điển Trung-Anh

(1) (knocked) unconscious
(2) dazed
(3) stunned

Tự hình 4

Dị thể 9

Từ ghép 16

Một số bài thơ có sử dụng