Có 5 kết quả:

傮 zāo ㄗㄠ槽 zāo ㄗㄠ糟 zāo ㄗㄠ蹧 zāo ㄗㄠ遭 zāo ㄗㄠ

1/5

zāo ㄗㄠ

U+50AE, tổng 13 nét, bộ rén 人 (+11 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

finish, to go around

Tự hình 1

Dị thể 4

Bình luận 0

zāo ㄗㄠ [cáo ㄘㄠˊ]

U+69FD, tổng 15 nét, bộ mù 木 (+11 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái máng cho súc vật ăn. ◎Như: “mã tào” máng ngựa, “trư tào” máng heo.
2. (Danh) Cái giá để gác dây đàn.
3. (Danh) Chỉ bộ phận hoặc vật thể bên cạnh cao mà giữa trũng. ◎Như: “dục tào” bồn tắm, “tào nha” răng hàm.
4. (Danh) Khí cụ dùng để cất rượu, đồ đựng rượu hoặc thức uống (thường có hình chữ nhật hoặc vuông). ◎Như: “tửu tào” đồ đựng rượu, “thủy tào” đồ đựng nước uống.
5. (Danh) Đường dẫn nước, kênh, ngòi. ◎Như: “hà tào” lòng sông.
6. (Danh) Lượng từ: đơn vị dùng cho cửa sổ hoặc vật gì ngăn cách trong nhà. ◎Như: “lưỡng tào song hộ” hai cái cửa sổ, “nhất tào cách phiến” một cái liếp ngăn.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

zāo ㄗㄠ

U+7CDF, tổng 17 nét, bộ mǐ 米 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cặn rượu
2. ngâm rượu
3. ướp, muối, ngâm
4. mục nát, mủn
5. hỏng, yếu kém, bại hoại

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cặn rượu. ◎Như: “tửu tao” cặn rượu, bã rượu.
2. (Danh) Cặn bã, đồ vô dụng, thứ không có giá trị gì cả. ◎Như: “tao phách” cặn bã, thừa bỏ (trái nghĩa với “tinh hoa” ).
3. (Danh) Họ “Tao”.
4. (Động) Ngâm với rượu. ◎Như: “tao ngư” cá ngâm rượu, “tao nhục” thịt ngâm rượu.
5. (Tính) Kém, hỏng, hư nát, bại hoại. ◎Như: “tao cao” sự tình hư hỏng, “tha giá học kì đích thành tích ngận tao” kết quả kì học này của nó tệ lắm.
6. (Tính) Mục nát. ◎Như: “bố tao liễu” vải mục rồi.

Từ điển Thiều Chửu

① Cặn rượu. Câu nói không có tinh thần gì gọi là tao phách .
② Vợ. Tống Hoằng có câu: Tao khang chi thê bất khả hạ đường người vợ cùng chịu cảnh nghèo hèn với mình không thể bỏ được, vì thế nên vợ cả gọi là tao khang chi thê.
③ Ngâm rượu, như tao ngư lấy rượu ngâm cá.
④ Bại hoại, hỏng, tan nát.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Bã, hèm: Bã rượu, hèm rượu;
② Ướp, muối, ngâm (rượu): Cá ướp (bằng bã rượu hoặc rượu);
③ Mục, mục nát, mủn: Gỗ đã mục rồi; Vải đã mủn rồi;
④ Hỏng, kém, yếu, bại hoại, tan nát: Hỏng việc rồi; (Người) chị ấy yếu lắm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bã rượu. Hèm rượu.

Từ điển Trung-Anh

(1) dregs
(2) draff
(3) pickled in wine
(4) rotten
(5) messy
(6) ruined

Tự hình 2

Dị thể 8

Chữ gần giống 2

Từ ghép 36

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

zāo ㄗㄠ

U+8E67, tổng 18 nét, bộ zú 足 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

hỏng, nát

Từ điển Trần Văn Chánh

Như nghĩa
④ (bộ ).tao đạp [zaotà] Xem .

Từ điển Trung-Anh

see [zao1 ta4]

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

Từ ghép 2

Bình luận 0

zāo ㄗㄠ

U+906D, tổng 14 nét, bộ chuò 辵 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. không hẹn mà gặp
2. vòng, lượt

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Gặp, bị. ◎Như: “tao phùng ý ngoại” gặp gỡ bất ngờ, “tao đáo ám hại” bị ám hại. ◇Cao Bá Quát : “Mỗi liên xỉ thiệt thường tao ngã” (Cấm sở cửu nguyệt ) Thương cho ta mỗi lần gặp cái vạ miệng lưỡi.
2. (Danh) Vòng. ◎Như: “chu tao” khắp vòng.
3. (Danh) Lượt, chuyến. ◎Như: “kỉ tao” mấy lượt rồi? ◇Tây sương kí 西: “Tiểu sinh tựu vọng ca ca nhất tao” (Đệ nhất bổn , Đệ nhất chiết) Tôi hãy sang thăm anh tôi một chuyến.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Gặp, bị: Gặp phải khó khăn; Gặp nhau bất ngờ; Bị ám hại;
② Vòng: Khắp vòng; Tôi đi quanh một vòng; Quấn hai vòng;
③ Lần, lượt: Lần đầu; Lần đầu thì lạ, lần sau thì quen, trước lạ sau quen; Mấy lượt rồi?

Từ điển Trung-Anh

(1) to meet by chance (usually with misfortune)
(2) classifier for events: time, turn, incident

Tự hình 4

Dị thể 6

Từ ghép 24

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0