Có 22 kết quả:

中 zhōng ㄓㄨㄥ伀 zhōng ㄓㄨㄥ妐 zhōng ㄓㄨㄥ彸 zhōng ㄓㄨㄥ忠 zhōng ㄓㄨㄥ忪 zhōng ㄓㄨㄥ柊 zhōng ㄓㄨㄥ潼 zhōng ㄓㄨㄥ盅 zhōng ㄓㄨㄥ童 zhōng ㄓㄨㄥ終 zhōng ㄓㄨㄥ终 zhōng ㄓㄨㄥ舂 zhōng ㄓㄨㄥ蔠 zhōng ㄓㄨㄥ蚣 zhōng ㄓㄨㄥ螽 zhōng ㄓㄨㄥ衷 zhōng ㄓㄨㄥ鈡 zhōng ㄓㄨㄥ鍾 zhōng ㄓㄨㄥ鐘 zhōng ㄓㄨㄥ钟 zhōng ㄓㄨㄥ锺 zhōng ㄓㄨㄥ

1/22

zhōng ㄓㄨㄥ [zhòng ㄓㄨㄥˋ]

U+4E2D, tổng 4 nét, bộ gǔn 丨 (+3 nét)
phồn & giản thể, chỉ sự

Từ điển phổ thông

1. ở giữa
2. ở bên trong

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chỗ giữa. ◎Như: “trung ương” 中央 chỗ giữa (ý nói quan trọng nhất), “cư trung” 居中 ở giữa.
2. (Danh) Bên trong. ◎Như: “thủy trung” 水中 trong (dưới) nước, “mộng trung” 夢中 trong mộng, “tâm trung” 心中 trong lòng.
3. (Danh) Trong khoảng, trong vòng (thời kì). ◎Như: “nhất niên chi trung” 一年之中 trong khoảng một năm.
4. (Danh) Tên gọi tắt của “Trung Quốc” 中國.
5. (Tính) Ở giữa làm môi giới, liên lạc. ◎Như: “trung nhân” 中人 người làm trung gian.
6. (Tính) Vừa, thường, nhỡ (ở trong khoảng giữa cao và thấp, lớn và nhỏ, tốt và xấu). ◎Như: “trung cấp” 中級 bậc trung, “trung hình” 中型 cỡ vừa, “trung đẳng” 中等 hạng vừa.
7. (Tính) Nửa. ◎Như: “trung đồ” 中途 nửa đường, “trung dạ” 中夜 nửa đêm.
8. (Phó) Đang. ◎Như: “tại điều tra trung ” 在調查中 đang điều tra.
9. Một âm là “trúng”. (Động) Đúng. ◎Như: “xạ trúng” 射中 bắn trúng, “ngôn trúng” 言中 nói đúng. ◇Luận Ngữ 論語: “Hình phạt bất trúng, tắc dân vô sở thố thủ túc” 刑罰不中, 則民無所措手足 (Tử Lộ 子路) Hình phạt không đúng, thì dân không biết đặt tay chân vào đâu (không biết làm thế nào cho phải).
10. (Động) Bị, mắc. ◎Như: “trúng phong” 中風 bị trúng gió, “trúng thử” 中暑 bị trúng nắng, “trúng độc” 中毒 ngộ độc.
11. (Động) Được. ◎Như: “trúng tưởng” 中獎 được thưởng, “trúng thiêm” 中籤 được trúng số.
12. (Động) Hợp, hợp cách. ◎Như: “trúng thức” 中式 trúng cách, “bất trúng dụng” 不中用 không dùng được.
13. (Động) Đậu, thi đỗ. ◎Như: “khảo trúng” 考中 thi đậu.

Từ điển Trung-Anh

(1) within
(2) among
(3) in
(4) middle
(5) center
(6) while (doing sth)
(7) during
(8) (dialect) OK
(9) all right

Tự hình 7

Dị thể 8

Từ ghép 773

zhōng ㄓㄨㄥ

U+4F00, tổng 6 nét, bộ rén 人 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. xúc động
2. hoảng sợ, khiếp sợ

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 忪 (bộ 忄).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sợ hãi.

Từ điển Trung-Anh

(1) restless
(2) agitated

Tự hình 2

Dị thể 1

zhōng ㄓㄨㄥ

U+5990, tổng 7 nét, bộ nǚ 女 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. anh chồng
2. cha chồng

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Anh chồng;
② Cha chồng.

Tự hình 1

Chữ gần giống 1

zhōng ㄓㄨㄥ [gōng ㄍㄨㄥ]

U+5F78, tổng 7 nét, bộ chì 彳 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

restless, agitated

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Từ ghép 1

zhōng ㄓㄨㄥ

U+5FE0, tổng 8 nét, bộ xīn 心 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

trung thành, làm hết bổn phận

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đức tính đem hết lòng thành thật xử sự với người. ◎Như: “hiệu trung” 效忠 hết một lòng trung thành.
2. (Động) Dốc lòng, hết lòng làm. ◎Như: “trung quân ái quốc” 忠君愛國 hết lòng với vua, yêu nước.

Từ điển Thiều Chửu

① Thực, dốc lòng, hết bổn phận mình là trung.

Từ điển Trần Văn Chánh

Trung thành, trung, hết lòng: 忠臣 Bề tôi trung thành (với vua); 爲祖國盡忠 Hết lòng trung thành với Tổ quốc; 忠肝義膽 Lòng trung dạ nghĩa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thành thật — Hết lòng. Ca dao: » Làm tôi cứ ở cho trung «.

Từ điển Trung-Anh

(1) loyal
(2) devoted
(3) honest

Tự hình 4

Dị thể 2

Từ ghép 50

zhōng ㄓㄨㄥ [sōng ㄙㄨㄥ]

U+5FEA, tổng 7 nét, bộ xīn 心 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. xúc động
2. hoảng sợ, khiếp sợ

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Hoảng sợ, kinh khủng.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Xúc động;
② Hoảng sợ, khiếp đảm. Xem 怔忪 [zhengzhong].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sợ hãi.

Từ điển Trung-Anh

(1) restless
(2) agitated

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 4

Từ ghép 1

zhōng ㄓㄨㄥ

U+67CA, tổng 9 nét, bộ mù 木 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

see 柊葉|柊叶[zhong1 ye4]

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Từ ghép 2

zhōng ㄓㄨㄥ [chōng ㄔㄨㄥ, tóng ㄊㄨㄥˊ]

U+6F7C, tổng 15 nét, bộ shǔi 水 (+12 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Đồng Quan” 潼關 tên huyện ở tỉnh Thiểm Tây, Trung Quốc.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 11

zhōng ㄓㄨㄥ [chōng ㄔㄨㄥ]

U+76C5, tổng 9 nét, bộ mǐn 皿 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. đồ chưa đựng gì
2. cái chén nhỏ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chén nhỏ, cốc nhỏ. ◎Như: “trà chung” 茶盅 chén trà, “tửu chung” 酒盅 cốc rượu.
2. (Danh) Lượng từ. Đơn vị dùng cho dung lượng chất lỏng. ◎Như: “nhất chung hảo tửu” 一盅好酒 một chén rượu ngon.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái đồ không (bỏ không chưa đựng gì).
② Cái chén nhỏ.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cốc nhỏ, chén: 酒盅 Cốc rượu; 茶盅 Chén (cốc) uống nước; 斟一盅酒 Rót một cốc rượu;
② (văn) Đồ đựng để không (chưa đựng gì).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái chén uống rượu — Trống rỗng, không có gì.

Từ điển Trung-Anh

(1) handleless cup
(2) goblet

Tự hình 3

Dị thể 1

Từ ghép 4

zhōng ㄓㄨㄥ [tóng ㄊㄨㄥˊ]

U+7AE5, tổng 12 nét, bộ lì 立 (+7 nét)
hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Con trai có tội phải làm đầy tớ cho quan (thời xưa).
2. (Danh) Đứa nhỏ hầu hạ (chưa tới tuổi thành niên). § Thông “đồng” 僮. ◎Như: “thư đồng” 書童, “gia đồng” 家童. ◇Luận Ngữ 論語: “Quán giả ngũ lục nhân, đồng tử lục thất nhân, dục hồ Nghi, phong hồ Vũ Vu, vịnh nhi quy” 冠者五六人, 童子六七人, 浴乎沂, 風乎舞雩, 詠而歸 Năm sáu người vừa tuổi đôi mươi, với sáu bảy đồng tử, dắt nhau đi tắm ở sông Nghi rồi lên hứng mát ở nền Vũ Vu, vừa đi vừa hát kéo nhau về nhà.
3. (Danh) Đứa trẻ. ◎Như: “mục đồng” 牧童 trẻ chăn dắt (trâu, bò, ...), “nhi đồng” 兒童 trẻ em.
4. (Danh) Người ngớ ngẩn, ngu muội. ◇Quốc ngữ 國語: “Lung hội bất khả sử thính, đồng hôn bất khả sử mưu” 聾聵不可使聽, 童昏不可使謀 (Tấn ngữ tứ 晉語四) Người điếc không thể khiến cho nghe được, người ngu ngốc không khiến cho biết mưu tính được.
5. (Danh) Họ “Đồng”.
6. (Tính) Còn nhỏ tuổi. ◎Như: “đồng công” 童工 thợ trẻ em. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Đồng thì thường tòng phụ học thư, cửu bất tác, toại như mộng mị” 童時嘗從父學書, 久不作, 遂如夢寐 (Tiểu Tạ 小謝) Thuở nhỏ thường theo cha học tập, nhưng lâu rồi không làm, nên giờ như mơ mơ màng màng.
7. (Tính) Trơ, trụi, hói. ◎Như: “đồng san trạc trạc” 童山濯濯 núi trụi không khốc (không có cây cỏ mọc).
8. (Tính) Chưa kết hôn. ◎Như: “đồng nam” 童男, “đồng nữ” 童女.

Tự hình 5

Dị thể 5

zhōng ㄓㄨㄥ

U+7D42, tổng 11 nét, bộ mì 糸 (+5 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. hết
2. cuối, kết thúc

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Chấm dứt, kết thúc. Đối lại với “thủy” 始. ◎Như: “niên chung” 年終 năm hết. ◇Luận Ngữ 論語: “Tứ hải khốn cùng, thiên lộc vĩnh chung” 四海困窮, 天祿永終 (Nghiêu viết 堯曰) (Nếu dân trong) bốn bể khốn cùng, thì lộc trời (ban cho ông) sẽ dứt hẳn.
2. (Động) Chết. ◎Như: “thọ chung” 壽終 chết lành, được hết tuổi trời. ◇Đào Uyên Minh 陶淵明: “Vị quả, tầm bệnh chung” 未果, 尋病終 (Đào hoa nguyên kí 桃花源記) Chưa có kết quả, thì bị bệnh mà mất.
3. (Động) Hoàn thành. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Dương Tử cảm kì ngôn, phục hoàn chung nghiệp” 羊子感其言, 復還終業 (Liệt nữ truyền 列女傳) Dương Tử cảm động vì lời đó, trở về hoàn thành sự nghiệp.
4. (Tính) Cả, suốt, trọn. ◎Như: “chung nhật bất thực” 終日不食 cả ngày chẳng ăn. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Chung tiêu thính vũ thanh” (Thính vũ 聴雨) 終宵聽雨聲 Suốt đêm nghe tiếng mưa.
5. (Danh) Thiên, khúc (thơ, ca, nhạc). ◎Như: “nhất chung” 一終 một khúc nhạc.
6. (Danh) Một năm cũng gọi là “chung”.
7. (Danh) Đất vuông nghìn dặm gọi là “chung”.
8. (Danh) Họ “Chung”.
9. (Phó) Cuối cùng, kết cục. ◇Sử Kí 史記: “Tần vương độ chi, chung bất khả cưỡng đoạt” 秦王度之, 終不可彊奪 (Liêm Pha Lạn Tương Như liệt truyện 廉頗藺相如列傳) Vua Tần liệu chừng sau cùng sẽ không cưỡng đoạt được (viên ngọc).
10. (Phó) Luôn, mãi. § Tương đương với “thường” 常, “cửu” 久. ◇Mặc Tử 墨子: “Cố quan vô thường quý nhi dân vô chung tiện” 故官無常貴而民无終賤 (Thượng hiền thượng 所染) Cho nên quan không phải luôn luôn sang mà dân cứ mãi là hèn.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Hết, cuối, cuối cùng, kết cục, dứt: 一典已終 Hết một bản nhạc (bài ca); 年 終 Cuối năm. (Ngb) Chết mất: 臨 終 Sắp chết. 【終歸】chung quy [zhonggui] Tóm lại, nói cho cùng, chung quy, rốt cuộc: 終歸能做到 Rốt cuộc sẽ làm nên; 【終竟】 chung cánh [zhongjìng] Như 終究;【終究】chung cứu [zhong jiu] Chung quy, xét đến (cho) cùng: 一個人的力量終究有限 Sức mạnh của một người xét cho cùng cũng chỉ có hạn; 【終于】 chung vu [zhongyú] Rốt cuộc, tóm lại, nói cho cùng, chung quy: 試驗終于成功了 Rốt cuộc đã thí nghiệm thành công;
② Suốt, cả: 終年 Suốt năm, cả năm; 終身 Suốt đời, cả đời, trọn đời;
③ (văn) Năm: 一終 Một năm;
④ (văn) Đã;
⑤ (văn) Đất vuông nghìn dặm;
⑥ [Zhòng] (Họ) Chung.

Từ điển Trung-Anh

(1) end
(2) finish

Tự hình 6

Dị thể 19

Chữ gần giống 1

Từ ghép 85

zhōng ㄓㄨㄥ

U+7EC8, tổng 8 nét, bộ mì 糸 (+5 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. hết
2. cuối, kết thúc

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 終.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 終

Từ điển Trần Văn Chánh

① Hết, cuối, cuối cùng, kết cục, dứt: 一典已終 Hết một bản nhạc (bài ca); 年 終 Cuối năm. (Ngb) Chết mất: 臨 終 Sắp chết. 【終歸】chung quy [zhonggui] Tóm lại, nói cho cùng, chung quy, rốt cuộc: 終歸能做到 Rốt cuộc sẽ làm nên; 【終竟】 chung cánh [zhongjìng] Như 終究;【終究】chung cứu [zhong jiu] Chung quy, xét đến (cho) cùng: 一個人的力量終究有限 Sức mạnh của một người xét cho cùng cũng chỉ có hạn; 【終于】 chung vu [zhongyú] Rốt cuộc, tóm lại, nói cho cùng, chung quy: 試驗終于成功了 Rốt cuộc đã thí nghiệm thành công;
② Suốt, cả: 終年 Suốt năm, cả năm; 終身 Suốt đời, cả đời, trọn đời;
③ (văn) Năm: 一終 Một năm;
④ (văn) Đã;
⑤ (văn) Đất vuông nghìn dặm;
⑥ [Zhòng] (Họ) Chung.

Từ điển Trung-Anh

(1) end
(2) finish

Tự hình 2

Dị thể 19

Chữ gần giống 1

Từ ghép 85

zhōng ㄓㄨㄥ [chōng ㄔㄨㄥ, chuāng ㄔㄨㄤ]

U+8202, tổng 11 nét, bộ jiù 臼 (+5 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Giã, nghiền. ◎Như: “thung mễ” 舂米 giã gạo, “thung dược” 舂藥 nghiền thuốc.
2. (Động) Chém, chặt, đâm. ◇Sử Kí 史記: “Thung kì hầu, dĩ qua sát chi” 舂其喉, 以戈殺之 (Lỗ Chu Công thế gia 魯周公世家) Đâm cổ họng, lấy mác giết đi.
3. (Danh) Một hình phạt thời xưa, phụ nữ phạm tội phải giã gạo cho quân. ◇Chu Lễ 周禮: “Kì nô, nam tử nhập vu tội lệ, nữ tử nhập vu thung cảo” 其奴, 男子入于罪隸, 女子入于舂稿 (Thu quan 秋官, Ti lệ 司厲) Những người nô lệ đó, đàn ông dùng để sai bảo, đàn bà cho vào việc giã lúa gạo.
4. Cùng nghĩa với “xung” 衝.

Tự hình 4

Dị thể 6

zhōng ㄓㄨㄥ

U+8520, tổng 14 nét, bộ cǎo 艸 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Chung quỳ” 蔠葵 loài cây leo, lá và thân mềm, lá hình tròn hoặc hình trứng, mùa thu nở hoa vàng tía, trái chín nhừ tím đen, lá non ăn được. § Còn gọi là “lạc quỳ” 落葵.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

zhōng ㄓㄨㄥ [gōng ㄍㄨㄥ]

U+86A3, tổng 10 nét, bộ chóng 虫 (+4 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Ngô công” 蜈蚣: xem “ngô” 蜈.

Tự hình 2

Dị thể 3

zhōng ㄓㄨㄥ

U+87BD, tổng 17 nét, bộ chóng 虫 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(một loài sâu)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Một loài sâu, một thứ gọi là “phụ chung” 阜螽, một thứ gọi là “thảo chung” 草螽.
2. (Danh) § Xem “chung tư” 螽斯.

Từ điển Thiều Chửu

① Một loài sâu, một thứ gọi là phụ chung 阜螽, một thứ gọi là thảo chung 草螽.
② Chung tư 螽斯 con giọt sành.

Từ điển Trần Văn Chánh

【螽斯】chung tư [zhongsi] Con giọt sành, con dế chọi, con châu chấu voi, con chung tư (Gompsocleis mikado): 螽斯羽,詵詵兮 Vù vù cánh con chung tư, bay đậu vui vầy (Thi Kinh).

Từ điển Trung-Anh

(1) (grasshopper)
(2) Gompsocleis mikado

Tự hình 2

Dị thể 7

Từ ghép 9

zhōng ㄓㄨㄥ [zhòng ㄓㄨㄥˋ]

U+8877, tổng 10 nét, bộ yī 衣 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

vừa phải

Từ điển phổ thông

1. tốt, lành
2. ngay thẳng

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Áo lót trong.
2. (Danh) Đáy lòng, nội tâm. ◎Như: “ngôn bất do trung” 言不由衷 lời không phải tự đáy lòng thốt ra, “vô động ư trung” 無動於衷 không xúc động tới trong lòng.
3. (Danh) Nỗi lòng, ý trong lòng, tâm ý, tâm sự. ◎Như: “khổ trung” 苦衷 nỗi khổ sở trong lòng. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Ai trung xúc xứ minh kim thạch, Oán huyết quy thời hóa đỗ quyên” 哀衷觸處鳴金石, 怨血歸時化杜鵑 (Độ Hoài hữu cảm Văn Thừa Tướng 渡淮有感文丞相) Nỗi lòng thương cảm thốt ra chỗ nào cũng reo tiếng vàng đá, Máu oán hận lúc trở về hóa thành chim quốc.
4. (Danh) Họ “Trung”.
5. (Tính) Thành thực, tự trong lòng. ◎Như: “trung tâm” 衷心 lòng thành thật.

Từ điển Thiều Chửu

① Tốt, lành.
② Trung, giữa.
③ Thành thực,
④ Trong lòng, thực, như ngu trung 愚衷 tấm lòng ngay thực của tôi.
⑤ Một âm là trúng. Vừa phải, như chiết trúng 折衷 phán quyết phải trái cho đúng phải. Ta quen đọc là chiết trung.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Trong đáy lòng, trong lòng: 由衷之言 Lời nói từ đáy lòng; 苦衷 Nỗi khổ tâm;
② (văn) Trong, trung, giữa;
③ (văn) Tốt, lành.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái áo mặc bên trong — Ở trong, ở giữa — Long thành thật, ngay thẳng — Một âm khác là Trúng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thích đáng. Nên như vậy — Một âm khác là Trung.

Từ điển Trung-Anh

inner feelings

Tự hình 3

Từ ghép 22

zhōng ㄓㄨㄥ

U+9221, tổng 12 nét, bộ jīn 金 (+4 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cái chuông
2. phút thời gian

Tự hình 1

Dị thể 1

zhōng ㄓㄨㄥ

U+937E, tổng 17 nét, bộ jīn 金 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cái chén uống rượu
2. tụ hợp lại
3. họ Chung

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chén đựng rượu.
2. (Danh) Lượng từ: chén. ◇Tiền Hán Thư Bình Thoại 前漢書平話: “Lễ tất, tứ tửu tam chung” 禮畢, 賜酒三鍾 (Quyển hạ).
3. (Danh) Lượng từ: đơn vị dung lượng, sáu hộc bốn đấu là một “chung”. ◎Như: “vạn chung” 萬鍾 ý nói bổng lộc hậu. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Vạn chung cửu đỉnh hà tất nhiên?” 萬鍾九鼎何必然 (Côn sơn ca 崑山歌) Muôn chung chín đỉnh để làm gì?
4. (Danh) Cái chuông (nhạc khí). § Thông “chung” 鐘.
5. (Danh) Chuông nhà chùa (đánh vào để báo giờ). § Thông “chung” 鐘.
6. (Danh) Tiếng gọi em (một dân tộc thiểu số ngày xưa).
7. (Danh) Đời Đường, tục gọi cha vợ là “chung”.
8. (Danh) Họ “Chung”. ◎Như: “Chung Tử Kì” 鍾子期. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Chung Kì bất tác chú kim nan” 鍾期不作鑄金難 (Đề Bá Nha cổ cầm đồ 題伯牙鼓琴圖) Không làm được Chung Kì vì đúc tượng vàng Chung Kì khó.
9. (Động) Tụ họp, tích tụ. ◎Như: “chung linh dục tú” 鍾靈毓秀 tụ hội anh linh un đúc xinh đẹp, “nhất kiến chung tình” 一見鍾情 vừa mới gặp đã dốc lòng thương yêu. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Tạo hóa chung thần tú, Âm dương cát hôn hiểu” 造化鍾神秀, 陰陽割昏曉 (Vọng Nhạc 望岳) Tạo hóa tích tụ vẻ đẹp lạ thường, Âm dương (phía bắc và phía nam của núi) vạch rõ tối và sáng.
10. (Động) Được, gặp, đến lúc, tao phùng.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Chén uống rượu (như 盅[zhong]);
② (văn) Tụ họp lại, un đúc lại: 鍾愛 Tình yêu đúc lại, rất yêu; 鍾靈毓秀 Chỗ tụ họp người hiền tài;
③ (văn) Đồ đong lường thời xưa (bằng 6 hộc 4 đấu);
④ [Zhong] (Họ) Chung.

Từ điển Trung-Anh

(1) handleless cup
(2) goblet
(3) to concentrate
(4) variant of 鐘|钟[zhong1]

Từ điển Trung-Anh

variant of 鍾|钟[zhong1]

Tự hình 3

Dị thể 5

Từ ghép 9

zhōng ㄓㄨㄥ

U+9418, tổng 20 nét, bộ jīn 金 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cái chuông
2. phút thời gian

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chuông (nhạc khí ngày xưa, thường làm bằng đồng, dùng khi tế tự, yến tiệc hoặc chỉ huy chiến đấu).
2. (Danh) Chuông (chùa). ◇Dữu Tín 庾信: “San tự hưởng thần chung” 山寺響晨鐘 (Bồi giá hạnh chung nam san 陪駕幸終南山) Chùa núi vang tiếng chuông buổi sớm.
3. (Danh) Đồng hồ. ◎Như: “thì đồng” 時鐘 cái đồng hồ.
4. (Danh) Giờ, thời gian. ◎Như: “hạ ngọ tứ điểm chung” 下午四點鐘 bốn giờ chiều.
5. (Danh) Lượng từ: đơn vị dung lượng thời xưa, bằng mười “hộc” 斛.
6. (Động) Điểm chuông, kêu chuông. ◇Phương Văn 方文: “Tiếu thoại yêm trường trú, Quy thì tự dĩ chung” 笑話淹長晝, 歸時寺已鐘 (Tiếp đãi đình phóng phan giang như 接待亭訪潘江如) Nói cười mãi cả ngày dài, Lúc về chùa đã điểm chuông.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đồng hồ;
② Cái chuông;
③ [Zhong] (Họ) Chung.

Từ điển Trung-Anh

(1) clock
(2) o'clock
(3) time as measured in hours and minutes
(4) bell
(5) CL:架[jia4],座[zuo4]

Tự hình 3

Dị thể 3

Chữ gần giống 6

Từ ghép 57

zhōng ㄓㄨㄥ

U+949F, tổng 9 nét, bộ jīn 金 (+4 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cái chuông
2. phút thời gian

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 鐘.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 鐘

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đồng hồ;
② Cái chuông;
③ [Zhong] (Họ) Chung.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Chén uống rượu (như 盅[zhong]);
② (văn) Tụ họp lại, un đúc lại: 鍾愛 Tình yêu đúc lại, rất yêu; 鍾靈毓秀 Chỗ tụ họp người hiền tài;
③ (văn) Đồ đong lường thời xưa (bằng 6 hộc 4 đấu);
④ [Zhong] (Họ) Chung.

Từ điển Trung-Anh

(1) handleless cup
(2) goblet
(3) to concentrate
(4) variant of 鐘|钟[zhong1]

Từ điển Trung-Anh

(1) clock
(2) o'clock
(3) time as measured in hours and minutes
(4) bell
(5) CL:架[jia4],座[zuo4]

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 64

zhōng ㄓㄨㄥ

U+953A, tổng 14 nét, bộ jīn 金 (+9 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cái chén uống rượu
2. tụ hợp lại
3. họ Chung

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 鍾.

Từ điển Trung-Anh

variant of 鍾|钟[zhong1]

Tự hình 2

Dị thể 2