Có 7 kết quả:
呕 òu ㄛㄨˋ • 嘔 òu ㄛㄨˋ • 怄 òu ㄛㄨˋ • 慪 òu ㄛㄨˋ • 沤 òu ㄛㄨˋ • 渥 òu ㄛㄨˋ • 漚 òu ㄛㄨˋ
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 嘔.
Tự hình 2
Dị thể 3
Từ ghép 1
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Nôn, mửa, oẹ. ◎Như: “ẩu huyết” 嘔血 nôn ra máu.
2. (Động) Chọc tức, làm nổi giận. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Dương Chí mạ đạo: Giá súc sanh bất ẩu tử yêm, chỉ thị đả tiện liễu” 楊志罵道: 這畜生不嘔死俺, 只是打便了 (Đệ thập lục hồi) Dương Chí chửi: Thằng súc sinh đừng có làm cho ông nổi giận muốn chết được, ông đánh cho một trận bây giờ.
3. (Động) Buồn bực, tức giận. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Lão hán đích nhi tử, tòng tiểu bất vụ nông nghiệp, chỉ ái thứ sanh sử bổng, mẫu thân thuyết tha bất đắc, ẩu khí tử liễu” 老漢的兒子, 從小不務農業, 只愛刺鎗使棒, 母親說他不得, 嘔氣死了 (Đệ nhị hồi) Con trai già từ bé không chịu cày cấy mà chỉ mải tập roi gậy, mẹ răn chẳng được nên buồn bực mà chết.
4. (Thán) Biểu thị ngạc nhiên, sợ hãi: ủa, ui chà, ...
5. Một âm là “âu”. (Trạng thanh) § Xem “âu ách” 嘔啞.
6. (Động) Ca hát. § Thông “âu” 謳. ◎Như: “âu ca” 嘔歌.
7. (Thán) Biểu thị kêu gọi, ứng đáp. ◇Lão Xá 老舍: “Tiên can liễu bôi! Âu! Âu! Đối! Hảo!” 先乾了杯! 嘔! 嘔! 對! 好! (Tứ thế đồng đường 四世同堂, Nhị bát 二八) Trước cạn chén đi! Nào! Nào! Đúng thế! Tốt!
8. (Trợ) Trợ từ ngữ khí.
9. Một âm là “hú”. (Động) Hà hơi cho ấm. § Thông “hú” 煦.
10. (Tính) “Hú hú” 嘔嘔 ôn hòa, vui vẻ. ◇Sử Kí 史記: “Hạng Vương kiến nhân cung kính từ ái, ngôn ngữ hú hú” 項王見人恭敬慈愛, 言語嘔嘔 (Hoài Âm Hầu liệt truyện 淮陰侯列傳) Hạng Vương tiếp người thì cung kính, thương yêu, nói năng ôn tồn vui vẻ.
2. (Động) Chọc tức, làm nổi giận. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Dương Chí mạ đạo: Giá súc sanh bất ẩu tử yêm, chỉ thị đả tiện liễu” 楊志罵道: 這畜生不嘔死俺, 只是打便了 (Đệ thập lục hồi) Dương Chí chửi: Thằng súc sinh đừng có làm cho ông nổi giận muốn chết được, ông đánh cho một trận bây giờ.
3. (Động) Buồn bực, tức giận. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Lão hán đích nhi tử, tòng tiểu bất vụ nông nghiệp, chỉ ái thứ sanh sử bổng, mẫu thân thuyết tha bất đắc, ẩu khí tử liễu” 老漢的兒子, 從小不務農業, 只愛刺鎗使棒, 母親說他不得, 嘔氣死了 (Đệ nhị hồi) Con trai già từ bé không chịu cày cấy mà chỉ mải tập roi gậy, mẹ răn chẳng được nên buồn bực mà chết.
4. (Thán) Biểu thị ngạc nhiên, sợ hãi: ủa, ui chà, ...
5. Một âm là “âu”. (Trạng thanh) § Xem “âu ách” 嘔啞.
6. (Động) Ca hát. § Thông “âu” 謳. ◎Như: “âu ca” 嘔歌.
7. (Thán) Biểu thị kêu gọi, ứng đáp. ◇Lão Xá 老舍: “Tiên can liễu bôi! Âu! Âu! Đối! Hảo!” 先乾了杯! 嘔! 嘔! 對! 好! (Tứ thế đồng đường 四世同堂, Nhị bát 二八) Trước cạn chén đi! Nào! Nào! Đúng thế! Tốt!
8. (Trợ) Trợ từ ngữ khí.
9. Một âm là “hú”. (Động) Hà hơi cho ấm. § Thông “hú” 煦.
10. (Tính) “Hú hú” 嘔嘔 ôn hòa, vui vẻ. ◇Sử Kí 史記: “Hạng Vương kiến nhân cung kính từ ái, ngôn ngữ hú hú” 項王見人恭敬慈愛, 言語嘔嘔 (Hoài Âm Hầu liệt truyện 淮陰侯列傳) Hạng Vương tiếp người thì cung kính, thương yêu, nói năng ôn tồn vui vẻ.
Tự hình 2
Dị thể 7
Chữ gần giống 9
Từ ghép 1
Từ điển phổ thông
giận, bực tức
Từ điển Trần Văn Chánh
(đph) Giận, bực, bực tức: 你別故意慪我 Anh đừng chọc tức tôi.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 慪
Từ điển Trung-Anh
(1) to annoy
(2) to irritate
(3) to be annoyed
(4) to sulk
(2) to irritate
(3) to be annoyed
(4) to sulk
Tự hình 2
Dị thể 1
Chữ gần giống 3
Từ ghép 1
Từ điển phổ thông
giận, bực tức
Từ điển Trần Văn Chánh
(đph) Giận, bực, bực tức: 你別故意慪我 Anh đừng chọc tức tôi.
Từ điển Trung-Anh
(1) to annoy
(2) to irritate
(3) to be annoyed
(4) to sulk
(2) to irritate
(3) to be annoyed
(4) to sulk
Tự hình 1
Dị thể 3
Chữ gần giống 8
Từ ghép 1
Từ điển phổ thông
ngâm lâu
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 漚.
Từ điển Trần Văn Chánh
Bọt nước, bong bóng: 浮漚 Sủi bong bóng, sủi bọt. Xem 漚 [òu].
Từ điển Trần Văn Chánh
Ngâm, ủ. 【漚 肥】ẩu phì [òu'féi] Ủ phân: 用垃圾漚肥 Lấy rác ủ phân. Xem 漚 [ou].
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 漚
Từ điển Trung-Anh
(1) to steep
(2) to macerate
(2) to macerate
Tự hình 2
Dị thể 2
Chữ gần giống 2
Từ ghép 2
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Thấm ướt, thấm nhuần. ◎Như: “kí ưu kí ác” 既優既渥 được nhiều mưa móc, ý nói được hưởng nhiều ân trạch.
2. (Tính) Dày, đậm. ◎Như: “ác đan” 渥丹 son dày.
2. (Tính) Dày, đậm. ◎Như: “ác đan” 渥丹 son dày.
Tự hình 2
Dị thể 4
Chữ gần giống 7
Từ điển phổ thông
ngâm lâu
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Ngâm lâu trong nước.
2. (Động) Thấm ướt lâu.
3. Một âm là “âu”. (Danh) Bọt nước.
4. (Danh) § Thông “âu” 鷗.
2. (Động) Thấm ướt lâu.
3. Một âm là “âu”. (Danh) Bọt nước.
4. (Danh) § Thông “âu” 鷗.
Từ điển Trần Văn Chánh
Bọt nước, bong bóng: 浮漚 Sủi bong bóng, sủi bọt. Xem 漚 [òu].
Từ điển Trần Văn Chánh
Ngâm, ủ. 【漚 肥】ẩu phì [òu'féi] Ủ phân: 用垃圾漚肥 Lấy rác ủ phân. Xem 漚 [ou].
Từ điển Trung-Anh
(1) to steep
(2) to macerate
(2) to macerate
Tự hình 1
Dị thể 2
Chữ gần giống 9
Từ ghép 2