Có 7 kết quả:

呕 òu ㄛㄨˋ嘔 òu ㄛㄨˋ怄 òu ㄛㄨˋ慪 òu ㄛㄨˋ沤 òu ㄛㄨˋ渥 òu ㄛㄨˋ漚 òu ㄛㄨˋ

1/7

òu ㄛㄨˋ [ōu ㄛㄨ, ǒu ㄛㄨˇ]

U+5455, tổng 7 nét, bộ kǒu 口 (+4 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 1

Bình luận 0

òu ㄛㄨˋ [ōu ㄛㄨ, ǒu ㄛㄨˇ, ㄒㄩ]

U+5614, tổng 14 nét, bộ kǒu 口 (+11 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nôn, mửa, oẹ. ◎Như: “ẩu huyết” nôn ra máu.
2. (Động) Chọc tức, làm nổi giận. ◇Thủy hử truyện : “Dương Chí mạ đạo: Giá súc sanh bất ẩu tử yêm, chỉ thị đả tiện liễu” : , 便 (Đệ thập lục hồi) Dương Chí chửi: Thằng súc sinh đừng có làm cho ông nổi giận muốn chết được, ông đánh cho một trận bây giờ.
3. (Động) Buồn bực, tức giận. ◇Thủy hử truyện : “Lão hán đích nhi tử, tòng tiểu bất vụ nông nghiệp, chỉ ái thứ sanh sử bổng, mẫu thân thuyết tha bất đắc, ẩu khí tử liễu” , , 使, , (Đệ nhị hồi) Con trai già từ bé không chịu cày cấy mà chỉ mải tập roi gậy, mẹ răn chẳng được nên buồn bực mà chết.
4. (Thán) Biểu thị ngạc nhiên, sợ hãi: ủa, ui chà, ...
5. Một âm là “âu”. (Trạng thanh) § Xem “âu ách” .
6. (Động) Ca hát. § Thông “âu” . ◎Như: “âu ca” .
7. (Thán) Biểu thị kêu gọi, ứng đáp. ◇Lão Xá : “Tiên can liễu bôi! Âu! Âu! Đối! Hảo!” ! ! ! ! ! (Tứ thế đồng đường , Nhị bát ) Trước cạn chén đi! Nào! Nào! Đúng thế! Tốt!
8. (Trợ) Trợ từ ngữ khí.
9. Một âm là “hú”. (Động) Hà hơi cho ấm. § Thông “hú” .
10. (Tính) “Hú hú” ôn hòa, vui vẻ. ◇Sử Kí : “Hạng Vương kiến nhân cung kính từ ái, ngôn ngữ hú hú” , (Hoài Âm Hầu liệt truyện ) Hạng Vương tiếp người thì cung kính, thương yêu, nói năng ôn tồn vui vẻ.

Tự hình 2

Dị thể 7

Chữ gần giống 9

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

òu ㄛㄨˋ

U+6004, tổng 7 nét, bộ xīn 心 (+4 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

giận, bực tức

Từ điển Trần Văn Chánh

(đph) Giận, bực, bực tức: Anh đừng chọc tức tôi.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) to annoy
(2) to irritate
(3) to be annoyed
(4) to sulk

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 3

Từ ghép 1

Bình luận 0

òu ㄛㄨˋ

U+616A, tổng 14 nét, bộ xīn 心 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

giận, bực tức

Từ điển Trần Văn Chánh

(đph) Giận, bực, bực tức: Anh đừng chọc tức tôi.

Từ điển Trung-Anh

(1) to annoy
(2) to irritate
(3) to be annoyed
(4) to sulk

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 8

Từ ghép 1

Bình luận 0

òu ㄛㄨˋ [ōu ㄛㄨ]

U+6CA4, tổng 7 nét, bộ shǔi 水 (+4 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

ngâm lâu

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Bọt nước, bong bóng: Sủi bong bóng, sủi bọt. Xem [òu].

Từ điển Trần Văn Chánh

Ngâm, ủ. ẩu phì [òu'féi] Ủ phân: Lấy rác ủ phân. Xem [ou].

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) to steep
(2) to macerate

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 2

Từ ghép 2

Bình luận 0

òu ㄛㄨˋ [ㄨㄛˋ, ]

U+6E25, tổng 12 nét, bộ shǔi 水 (+9 nét)
hình thanh

òu ㄛㄨˋ [ōu ㄛㄨ]

U+6F1A, tổng 14 nét, bộ shǔi 水 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

ngâm lâu

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ngâm lâu trong nước.
2. (Động) Thấm ướt lâu.
3. Một âm là “âu”. (Danh) Bọt nước.
4. (Danh) § Thông “âu” .

Từ điển Trần Văn Chánh

Bọt nước, bong bóng: Sủi bong bóng, sủi bọt. Xem [òu].

Từ điển Trần Văn Chánh

Ngâm, ủ. ẩu phì [òu'féi] Ủ phân: Lấy rác ủ phân. Xem [ou].

Từ điển Trung-Anh

(1) to steep
(2) to macerate

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 9

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0