Có 8 kết quả:

寑 qǐn ㄑㄧㄣˇ寖 qǐn ㄑㄧㄣˇ寝 qǐn ㄑㄧㄣˇ寢 qǐn ㄑㄧㄣˇ昑 qǐn ㄑㄧㄣˇ笉 qǐn ㄑㄧㄣˇ鋟 qǐn ㄑㄧㄣˇ锓 qǐn ㄑㄧㄣˇ

1/8

qǐn ㄑㄧㄣˇ

U+5BD1, tổng 12 nét, bộ mián 宀 (+9 nét)
phồn thể

Từ điển Trung-Anh

old variant of 寢|寝[qin3]

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 3

qǐn ㄑㄧㄣˇ [jìn ㄐㄧㄣˋ, qìn ㄑㄧㄣˋ]

U+5BD6, tổng 13 nét, bộ mián 宀 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển Thiều Chửu

① Thấm dần, như tẩm thịnh tẩm suy 寖盛寖衰 dần thịnh dần suy.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Thấm dần, dần dần: 寖盛寖衰 Thịnh dần suy dần.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như hai chữ Tẩm

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 2

qǐn ㄑㄧㄣˇ

U+5BDD, tổng 13 nét, bộ mián 宀 (+10 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. ngủ
2. lăng mộ

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 寢.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Ngủ: 廢寢忘食 Quên ăn quên ngủ;
② Nhà: 正寢 Nhà chính (chỗ để làm việc trong nhà); 内寢 Nhà trong (chỗ để nghỉ ngơi trong nhà);
③ Buồng ngủ: 入寢 Đi ngủ;
④ Lăng tẩm (mồ mả của vua chúa);
⑤ (văn) Ngừng, dừng, thôi, nghỉ, bỏ, đình lại: 此事已寢 Việc này đã đình lại; 遂寢其議 Bèn bỏ điều đã bàn;
⑥ Xấu xí: 貌寢 Mặt mũi xấu xí.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 寢

Từ điển Trung-Anh

old variant of 寢|寝[qin3]

Từ điển Trung-Anh

to lie down

Tự hình 2

Dị thể 13

Chữ gần giống 1

Từ ghép 15

qǐn ㄑㄧㄣˇ

U+5BE2, tổng 14 nét, bộ mián 宀 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. ngủ
2. lăng mộ

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ngủ. ◇Tình sử 情史: “Hồng Kiều trú tẩm” 紅橋晝寢 Cô Hồng Kiều ngủ ngày.
2. (Động) Nằm dài, nằm ngang ra.
3. (Động) Thôi, nghỉ, ngưng. ◎Như: “toại tẩm kì nghị” 遂寢其議 bèn bỏ điều đã bàn. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Kim văn Đặng Ngải thiện năng dụng binh, nhân thử tẩm kì sự hĩ” 今聞鄧艾善能用兵, 因此寢其事矣 (Đệ nhất nhất ngũ hồi) Nay nghe tiếng Đặng Ngải giỏi việc dùng binh, nhân thế ngưng việc ấy lại.
4. (Động) Che giấu, dìm đi.
5. (Danh) Nhà. ◎Như: “chánh tẩm” 正寢 nhà chính (chỗ để làm việc), “nội tẩm” 內寢 nhà trong (chỗ để nghỉ ngơi, buồng ngủ).
6. (Danh) Mồ của vua. ◎Như: “lăng tẩm” 陵寢 mồ mả của vua. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Hựu sai Lã Bố phát quật tiên hoàng cập hậu phi lăng tẩm, thủ kì kim bảo” 又差呂布發掘先皇及后妃陵寢, 取其金寶 (Đệ lục hồi) (Đổng Trác) lại sai Lã Bố khai quật những lăng mộ tiên hoàng, hậu phi để lấy vàng bạc châu báu.
7. (Danh) Chỗ giữ mũ áo tổ tiên. Phiếm chỉ tông miếu.
8. (Tính) Dáng nằm. ◇Tuân Tử 荀子: “Kiến tẩm thạch dĩ vi phục hổ dã” 見寢石以為伏虎也 (Giải tế 解蔽) Thấy đá nằm lấy là hổ phục.
9. (Tính) Tướng mạo xấu xí. ◇Sử Kí 史記: “Vũ An giả, mạo tẩm, sanh quý thậm” 武安者, 貌寢, 生貴甚 (Vũ An Hầu truyện 武安侯傳) Vũ An, người xấu tướng, sinh ra rất quý (lọt lòng đã là người trong quốc thích).

Từ điển Trần Văn Chánh

① Ngủ: 廢寢忘食 Quên ăn quên ngủ;
② Nhà: 正寢 Nhà chính (chỗ để làm việc trong nhà); 内寢 Nhà trong (chỗ để nghỉ ngơi trong nhà);
③ Buồng ngủ: 入寢 Đi ngủ;
④ Lăng tẩm (mồ mả của vua chúa);
⑤ (văn) Ngừng, dừng, thôi, nghỉ, bỏ, đình lại: 此事已寢 Việc này đã đình lại; 遂寢其議 Bèn bỏ điều đã bàn;
⑥ Xấu xí: 貌寢 Mặt mũi xấu xí.

Từ điển Trung-Anh

to lie down

Tự hình 6

Dị thể 12

Chữ gần giống 1

Từ ghép 15

qǐn ㄑㄧㄣˇ

U+6611, tổng 8 nét, bộ rì 日 (+4 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

bright

Tự hình 1

Chữ gần giống 4

qǐn ㄑㄧㄣˇ

U+7B09, tổng 10 nét, bộ zhú 竹 (+4 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

(1) smiling countenance
(2) bamboo rope

Tự hình 1

Dị thể 2

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Khắc, điêu khắc. ◎Như: “tẩm bản” 鋟板 khắc bản in.
2. Một âm là “tiêm”. (Tính) Nhọn.

Tự hình 2

Dị thể 2

qǐn ㄑㄧㄣˇ [qiān ㄑㄧㄢ, qín ㄑㄧㄣˊ]

U+9513, tổng 12 nét, bộ jīn 金 (+7 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 鋟.

Tự hình 2

Dị thể 1