Có 12 kết quả:

吢 qìn ㄑㄧㄣˋ吣 qìn ㄑㄧㄣˋ唚 qìn ㄑㄧㄣˋ寖 qìn ㄑㄧㄣˋ揿 qìn ㄑㄧㄣˋ搇 qìn ㄑㄧㄣˋ撳 qìn ㄑㄧㄣˋ櫬 qìn ㄑㄧㄣˋ欽 qìn ㄑㄧㄣˋ沁 qìn ㄑㄧㄣˋ菣 qìn ㄑㄧㄣˋ衿 qìn ㄑㄧㄣˋ

1/12

qìn ㄑㄧㄣˋ

U+5422, tổng 7 nét, bộ kǒu 口 (+4 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

1. chó mèo mửa (ói)
2. nói bậy bạ, chửi bới

Tự hình 1

Dị thể 2

Bình luận 0

qìn ㄑㄧㄣˋ

U+5423, tổng 7 nét, bộ kǒu 口 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. chó mèo mửa (ói)
2. nói bậy bạ, chửi bới

Từ điển Trần Văn Chánh

① Chó mèo mửa (ói);
② Nói bậy bạ, chửi bới. Cv. .

Từ điển Trung-Anh

(1) to vomit (of dogs and cats)
(2) to rail against
(3) to talk nonsense

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 2

Bình luận 0

qìn ㄑㄧㄣˋ

U+551A, tổng 10 nét, bộ kǒu 口 (+7 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

(1) to vomit (of dogs and cats)
(2) to rail against
(3) to talk nonsense

Tự hình 1

Dị thể 1

Từ ghép 2

Bình luận 0

qìn ㄑㄧㄣˋ

U+63FF, tổng 12 nét, bộ shǒu 手 (+9 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

đè mạnh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Đè mạnh, ấn, bấm: Bấm chuông (điện).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

variant of |[qin4]

Từ điển Trung-Anh

to press (bell)

Tự hình 2

Dị thể 3

Bình luận 0

qìn ㄑㄧㄣˋ

U+6407, tổng 13 nét, bộ shǒu 手 (+10 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

đè mạnh

Từ điển Trần Văn Chánh

Như .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dựa vào, tựa vào. Căn cứ vào.

Từ điển Trung-Anh

variant of |[qin4]

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

qìn ㄑㄧㄣˋ

U+64B3, tổng 15 nét, bộ shǒu 手 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

đè mạnh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Lấy tay đè, nhấn. ◎Như: “khấm môn linh” nhấn chuông cửa.

Từ điển Trần Văn Chánh

Đè mạnh, ấn, bấm: Bấm chuông (điện).

Từ điển Trung-Anh

to press (bell)

Tự hình 1

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

qìn ㄑㄧㄣˋ [chèn ㄔㄣˋ, guàn ㄍㄨㄢˋ]

U+6AEC, tổng 20 nét, bộ mù 木 (+16 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Áo quan, quan tài.
2. (Danh) Một tên khác của “ngô đồng” .
3. (Danh) Tên một cây, họ “quỳ” , loài mộc cận, ruột thân cây dùng làm nguyên liệu.

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

qìn ㄑㄧㄣˋ [qīn ㄑㄧㄣ, yín ㄧㄣˊ]

U+6B3D, tổng 12 nét, bộ qiàn 欠 (+8 nét), jīn 金 (+4 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Tôn kính, bội phục. ◎Như: “khâm ngưỡng” kính trông, “khâm phục” kính phục. ◇Lí Bạch : “Ngã lai Di kiều thượng, Hoài cổ khâm anh phong” , (Kinh Hạ Bi Di kiều hoài Trương Tử Phòng ) Ta đến trên cầu Di, Thương nhớ thời xưa và bội phục phong cách anh hào.
2. (Danh) Tiếng tôn xưng đối với hoàng đế. ◎Như: “khâm mệnh” mệnh lệnh của vua, “khâm định” văn tự của vua làm. ◇Quốc sử quán triều Nguyễn (Việt Nam) soạn: “Khâm Định Việt Sử Thông Giám Cương Mục” .
3. (Danh) Họ “Khâm”.

Tự hình 4

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

qìn ㄑㄧㄣˋ

U+6C81, tổng 7 nét, bộ shǔi 水 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. thấm nước
2. sông Thấm

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Sông “Thấm”, phát nguyên từ Sơn Tây, chảy vào sông Hoàng Hà.
2. (Danh) Sông “Thấm”, phát nguyên từ Hà Bắc, chảy vào sông “Phũ Dương” .
3. (Danh) Tên một châu thời cổ, nay thuộc tỉnh Sơn Tây.
4. (Động) Ngấm, thấm, rịn. ◎Như: “thấm cốt” thấm vào xương tủy, “thấm nhập tâm tì” thấm tận tim gan.
5. (Động) Múc nước.
6. (Động) Gục đầu xuống (phương ngôn). ◇Tây du kí 西: “Đảo thấm trước đầu thụy” (Đệ bát thập nhất hồi) Gục đầu xuống ngủ.
7. § Cũng đọc là “sấm”.

Từ điển Thiều Chửu

① Sông Thấm.
② Một âm là sấm. Nước thấm vào.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Thấm vào, rịn: Rịn mồ hôi;
② (đph) Dìm, ấn xuống nước;
③ (đph) Ngửa, ngả: Ngả đầu ra sau;
④ [Qìn] Sông Thấm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thấm vào. Ngấm ướt — Múc lên — Một âm là Thấm. Xem Thấm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên sông ở Trung Hoa tức Thấm thuỷ, cũng gọi là Thấm hà, thuộc tỉnh Sơn Tây.

Từ điển Trung-Anh

(1) to seep
(2) to percolate

Tự hình 3

Dị thể 1

Từ ghép 38

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

qìn ㄑㄧㄣˋ

U+83E3, tổng 11 nét, bộ cǎo 艸 (+8 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

Artemisia apiacea

Tự hình 2

Dị thể 1

Bình luận 0

qìn ㄑㄧㄣˋ [jīn ㄐㄧㄣ]

U+887F, tổng 9 nét, bộ yī 衣 (+4 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cổ áo. ◇Thi Kinh : “Thanh thanh tử câm” (Trịnh phong , Tử câm ) Cổ áo chàng xanh xanh. § Ghi chú: Cũng nói cái áo của học trò xanh xanh, vì thế nên sau gọi các ông đỗ tú tài là “thanh câm” . Có khi gọi tắt là “câm” .
2. (Danh) Vạt áo. § Cũng viết là “khâm” . ◇Liêu trai chí dị : “Nữ xuất khuy, lập vị định, khuyển đoán sách trách nữ, nữ hãi tẩu, la câm đoạn” , , , , (Chân Hậu ) Nàng chạy ra xem, chưa đứng yên, con chó quyết muốn cắn nàng, nàng sợ hãi bỏ chạy, đứt cả vạt áo là.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 9

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0