Có 12 kết quả:
Từ điển phổ thông
2. nói bậy bạ, chửi bới
Tự hình 1
Dị thể 2
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
2. nói bậy bạ, chửi bới
Từ điển Trần Văn Chánh
② Nói bậy bạ, chửi bới. Cv. 吢.
Từ điển Trung-Anh
(2) to rail against
(3) to talk nonsense
Tự hình 2
Dị thể 3
Từ ghép 2
Bình luận 0
Từ điển Trung-Anh
(2) to rail against
(3) to talk nonsense
Tự hình 1
Dị thể 1
Từ ghép 2
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
Tự hình 1
Dị thể 3
Chữ gần giống 2
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trung-Anh
Từ điển Trung-Anh
Tự hình 2
Dị thể 3
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển Trung-Anh
Tự hình 1
Dị thể 1
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trung-Anh
Tự hình 1
Dị thể 4
Chữ gần giống 1
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Một tên khác của “ngô đồng” 梧桐.
3. (Danh) Tên một cây, họ “quỳ” 葵, loài mộc cận, ruột thân cây dùng làm nguyên liệu.
Tự hình 2
Dị thể 3
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Tiếng tôn xưng đối với hoàng đế. ◎Như: “khâm mệnh” 欽命 mệnh lệnh của vua, “khâm định” 欽定 văn tự của vua làm. ◇Quốc sử quán triều Nguyễn (Việt Nam) soạn: “Khâm Định Việt Sử Thông Giám Cương Mục” 欽定越史通鑑綱目.
3. (Danh) Họ “Khâm”.
Tự hình 4
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
2. sông Thấm
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Sông “Thấm”, phát nguyên từ Hà Bắc, chảy vào sông “Phũ Dương” 滏陽.
3. (Danh) Tên một châu thời cổ, nay thuộc tỉnh Sơn Tây.
4. (Động) Ngấm, thấm, rịn. ◎Như: “thấm cốt” 沁骨 thấm vào xương tủy, “thấm nhập tâm tì” 沁入心脾 thấm tận tim gan.
5. (Động) Múc nước.
6. (Động) Gục đầu xuống (phương ngôn). ◇Tây du kí 西遊記: “Đảo thấm trước đầu thụy” 倒沁著頭睡 (Đệ bát thập nhất hồi) Gục đầu xuống ngủ.
7. § Cũng đọc là “sấm”.
Từ điển Thiều Chửu
② Một âm là sấm. Nước thấm vào.
Từ điển Trần Văn Chánh
② (đph) Dìm, ấn xuống nước;
③ (đph) Ngửa, ngả: 沁着頭 Ngả đầu ra sau;
④ [Qìn] Sông Thấm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển Trung-Anh
(2) to percolate
Tự hình 3
Dị thể 1
Từ ghép 38
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển Trung-Anh
Tự hình 2
Dị thể 1
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Vạt áo. § Cũng viết là “khâm” 襟. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Nữ xuất khuy, lập vị định, khuyển đoán sách trách nữ, nữ hãi tẩu, la câm đoạn” 女出窺, 立未定, 犬斷索咋女, 女駭走, 羅衿斷 (Chân Hậu 甄后) Nàng chạy ra xem, chưa đứng yên, con chó quyết muốn cắn nàng, nàng sợ hãi bỏ chạy, đứt cả vạt áo là.
Tự hình 2
Dị thể 1
Chữ gần giống 9
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0