Có 42 kết quả:

坆 méi ㄇㄟˊ堳 méi ㄇㄟˊ媒 méi ㄇㄟˊ嵋 méi ㄇㄟˊ枚 méi ㄇㄟˊ梅 méi ㄇㄟˊ楣 méi ㄇㄟˊ楳 méi ㄇㄟˊ槑 méi ㄇㄟˊ歾 méi ㄇㄟˊ沒 méi ㄇㄟˊ没 méi ㄇㄟˊ湄 méi ㄇㄟˊ煤 méi ㄇㄟˊ猸 méi ㄇㄟˊ玟 méi ㄇㄟˊ玫 méi ㄇㄟˊ珉 méi ㄇㄟˊ珻 méi ㄇㄟˊ瑂 méi ㄇㄟˊ瑉 méi ㄇㄟˊ盾 méi ㄇㄟˊ眉 méi ㄇㄟˊ睂 méi ㄇㄟˊ禖 méi ㄇㄟˊ穈 méi ㄇㄟˊ糜 méi ㄇㄟˊ脢 méi ㄇㄟˊ腜 méi ㄇㄟˊ膴 méi ㄇㄟˊ苺 méi ㄇㄟˊ莓 méi ㄇㄟˊ郿 méi ㄇㄟˊ酶 méi ㄇㄟˊ鋂 méi ㄇㄟˊ鎇 méi ㄇㄟˊ镅 méi ㄇㄟˊ霉 méi ㄇㄟˊ靡 méi ㄇㄟˊ鶥 méi ㄇㄟˊ鹛 méi ㄇㄟˊ黴 méi ㄇㄟˊ

1/42

méi ㄇㄟˊ [fén ㄈㄣˊ]

U+5746, tổng 7 nét, bộ tǔ 土 (+4 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

(1) variant of [mei2]
(2) plum

Tự hình 1

Dị thể 2

Bình luận 0

méi ㄇㄟˊ

U+5833, tổng 12 nét, bộ tǔ 土 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

low wall

Tự hình 1

Bình luận 0

méi ㄇㄟˊ

U+5A92, tổng 12 nét, bộ nǚ 女 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

người làm mối, môi giới

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Mai mối (trung gian giúp cho hai họ kết dâu gia với nhau). ◇An Nam Chí Lược : “Bần gia nam nữ vô môi hôn lễ giả tắc tự tương phối” (Phong tục ) Trai gái nhà nghèo, không có người mai mối để làm hôn lễ thì tự phối hợp với nhau.
2. (Danh) Nguyên nhân, cớ, chất dẫn truyền. ◎Như: “môi nghiệt” cớ sinh vạ. ◇Nguyễn Trãi : “Họa phúc hữu môi phi nhất nhật” (Quan hải ) Họa phúc đều có nguyên nhân, không phải là chuyện một ngày dấy lên.
3. (Động) Giới thiệu, làm môi giới. ◇Dương Vạn Lí : “Viên hoa lạc tận lộ hoa khai, Bạch bạch hồng hồng các tự môi” , (Quá bách gia độ ) Hoa vườn rụng hết, hoa đường nở, Trắng trắng hồng hồng tự mối mai.

Từ điển Thiều Chửu

① Mối, mưu cho hai họ kết dâu gia với nhau gọi là môi.
② Nhân cái gì mà đến cũng gọi là môi, như môi giới mối dắt.
③ Vì cái cớ gì gây nên vạ gọi là môi nghiệt .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Mối: Làm mối;
② Môi giới.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sắp đặt việc vợ chồng giữa hai họ, tức là làm mai, làm mối — Vật ở giữa để làm cho hai vật khác tiếp giáp với nhau.

Từ điển Trung-Anh

(1) medium
(2) intermediary
(3) matchmaker
(4) go-between
(5) abbr. for |[mei2 ti3], media, esp. news media

Tự hình 2

Từ ghép 67

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

méi ㄇㄟˊ

U+5D4B, tổng 12 nét, bộ shān 山 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: nga my )

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Nga Mi” tên núi.

Từ điển Thiều Chửu

① Nga mi núi Nga-mi.

Từ điển Trần Văn Chánh

Nga Mi [Éméi] Núi Nga Mi (Trung Quốc).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nga mi : Tên núi lớn thuộc tỉnh Tứ Xuyên.

Từ điển Trung-Anh

see [E2 mei2 Shan1]

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 6

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

méi ㄇㄟˊ

U+679A, tổng 8 nét, bộ mù 木 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cây, quả, trái
2. cái núm quả chuông

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Thân cây. ◇Thi Kinh : “Tuân bỉ Nhữ phần, Phạt kì điều mai” , (Chu nam , Nhữ phần ) Theo bờ sông Nhữ kia, Chặt nhánh và thân cây.
2. (Danh) Hàm thiết. § Ngày xưa hành quân, binh lính ngậm hàm thiết để khỏi nói được, tránh gây tiếng động. ◇Âu Dương Tu : “Hàm mai tật tẩu” (Thu thanh phú ) Ngậm tăm mà chạy mau.
3. (Danh) Cái vú chuông, cái vấu chuông.
4. (Danh) Lượng từ. (1) Đơn vị dùng cho những vật nhỏ: cái, tấm, con, quả, v.v. ◎Như: “nhất mai đồng bản” một đồng tiền, “lưỡng mai bưu phiếu” hai con tem. (2) Đơn vị dùng cho tên lửa, đạn dược. ◎Như: “nhất mai tạc đạn” một trái tạc đạn, “lưỡng mai hỏa tiễn” hai tên lửa.
5. (Danh) Họ “Mai”.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái quả, gốc cây, như tảo nhất mai một quả táo. Mai bốc công thần nhất nhất đều bói xem ai công hơn, đời sau gọi sự dùng quan tể tướng là mai bốc là bởi đó.
② Hàm mai ngậm hàm thiết, ngày xưa đem quân đi không muốn cho quân giặc biết bắt ngựa đóng hàm thiết cả lại cho không kêu được.
③ Cái vú chuông, cái vấu chuông.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (loại) Cái, tấm, quả, gốc, cây, con ... (gần giống với chữ ): Hai con tem; Hai tên lửa; Ba tấm huân chương; Không sao kể xiết;
② (văn) Hàm thiếc ngựa: Ngậm hàm thiết (để không gây tiếng động trong lúc hành quân thời xưa);
③ (văn) Cái núm chuông;
④ [Méi] (Họ) Mai.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thân cây — Tấm thẻ — Chiếc. Cái. Tiếng dùng để đếm đồ vật.

Từ điển Trung-Anh

(1) classifier for coins, rings, badges, pearls, sporting medals, rockets, satellites etc
(2) tree trunk
(3) whip
(4) wooden peg, used as a gag for marching soldiers (old)

Tự hình 4

Dị thể 1

Từ ghép 10

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

méi ㄇㄟˊ

U+6885, tổng 11 nét, bộ mù 木 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cây hoa mai

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cây mơ (lat. Prunus mume). § Đầu xuân nở hoa, có hai thứ trắng và đỏ. Thứ trắng gọi là “lục ngạc mai” , nở hết hoa rồi mới nẩy lá, quả chua, chín thì sắc vàng.
2. (Danh) Chỉ hoa mơ. ◇Hồng Lâu Mộng : “Bạch mai lãn phú phú hồng mai” (Đệ ngũ thập hồi) Hoa mai trắng biếng vịnh (lại) vịnh hoa mai đỏ.
3. (Danh) Chỉ trái mơ. ◇Thư Kinh : “Nhược tác hòa canh, nhĩ duy diêm mai” , (Thuyết mệnh hạ ) Nếu nấu canh ăn, chỉ nên dùng muối và trái mơ. § Muối mặn, mơ chua làm gia vị cho canh ngon, ý nói việc lương tướng hiền thần giúp vua trị nước. Nay gọi quan Tể tướng là “điều mai” 調 hay “hòa mai” là bởi ý đó.
4. (Danh) Chỉ cây “nam” .
5. (Danh) Chỉ cây “dương mai” (lat. Myrica rubra).
6. (Danh) Vẻ mặt chua cay, ganh ghét. § Xem “mai mục” .
7. (Danh) Tên thời tiết. § Các nơi ở phía đông nam bến bể, đầu mùa hè đã đổi gió hay mưa mà vừa gặp lúc mơ chín nên gọi mùa ấy là “mai tiết” . ◇Âu Dương Chiêm : “Giang cao tạc dạ vũ thu mai, Tịch tịch hoành môn dữ điếu đài” , (Tiết xá nhân hàn phán quan vũ tình... ). § Tác giả chú: “Giang Nam hạ vũ viết mai” .
8. (Danh) Họ “Mai”.

Từ điển Thiều Chửu

① Cây mơ, đầu xuân đã nở hoa, có hai thứ trắng và đỏ. Thứ trắng gọi là lục ngạc mai , nở hết hoa rồi mới nẩy lá, quả chua, chín thì sắc vàng. Kinh Thư có câu: Nhược tác hoà canh, nhĩ duy diêm mai bằng nấu canh canh ăn, bui dùng muối mơ, nay gọi quan Tể tướng là điều mai 調 hay hoà mai là bởi ý đó. Kinh Thi có thơ phiếu mai nói sự trai gái lấy nhau cập thời, nay gọi con gái sắp đi lấy chồng là bởi cớ đó.
② Mùa, các nơi ở phía đông nam bến bể, đầu mùa hè đã đổi gió hay mưa mà vừa gặp lúc mơ chín nên gọi mùa ấy là mai tiết .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cây hoa mai, hoa mai;
② Cây mơ, quả mơ;
③ [Méi] (Họ) Mai.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

❶ Cây mơ — Chỉ vóc dáng thanh tú như cây mơ. Đoạn trường tân thanh có câu: » Mai cốt cách tuyết tinh thần, mỗi người một vẻ mười phân vẹn mười « — Tên gọi tắt của bệnh dương mai, một bệnh phong tình nguy hiểm. Mai: Cây mơ có hoa trắng năm cạnh, nở mùa đông giữa băng tuyết có quả khô, tươi, dùng ăn và nêm nấu hay làm thuốc. Văn nhân ví mai là tiên, vì có vẻ thanh cao không sợ tuyết sương và có sắc đẹp hương thơm. » Thuở đăng đồ mai chưa dạn gió, hỏi ngày về chỉ độ đào bông « ( Chinh phụ ngâm ). ❷ Cây mai. Ví người đẹp đẽ trinh chính. Vì mai là một thứ cây trổ bông trước nhất trong tiết đông lạnh, có vẻ cao nhã khẳng khái. Trúc và mai là hai thứ cây đến mùa đông đều cùng xanh tốt. Tranh vẽ của người Tàu thường vẽ cây trúc với cây mai luôn. Có chỗ cho cây » mai « là cây tre lớn để đi cặp với cây trúc là cây tre nhỏ. Sách » Lưỡng bạn thu Vũ tuỳ bút « lại chép: Có một chàng trai và cô gái đứng trò chuyện với nhau trên bờ một đầm kia ở huyện Long môn, tỉnh Quảng đông. Hai người cầm hai cây thanh trúc ném xuống đầm mà nói rằng: » Hai thanh trúc nầy mà khép lại với nhau thì chúng ta sẽ lấy nhau làm vợ chồng «, may sao hai thanh trúc này cùng hiệp lại làm một như lời nguyện của đôi trai gái. Sau thiên hạ vùng đó gọi đầm ấy là » Đổ phụ đàm « nghĩa là đầm đánh các được vợ, còn trúc mọc trên đầm ấy gọi là mai trúc. » Thấp cao, cao thấp biết tài, vầy sau bạn trước cùng mai mới mầu « ( Lục Vân Tiên ) Mai, lan, cúc, trúc hoặc mai, điểu, tùng, lộc vốn là những bức tứ bình được nhiều bậc văn nhân ưa thích, vì miêu tả được đầy đủ sự thanh cao. Xem thơ biết ý gần xa. » Mai hoà vận điểu, điểu hoà vận mai « ( Lục Vân Tiên ).

Từ điển Trung-Anh

(1) plum
(2) plum flower
(3) Japanese apricot (Prunus mume)

Từ điển Trung-Anh

variant of [mei2]

Từ điển Trung-Anh

old variant of [mei2]

Tự hình 2

Dị thể 10

Chữ gần giống 7

Từ ghép 65

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

méi ㄇㄟˊ

U+6963, tổng 13 nét, bộ mù 木 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái xà nhì (xà bắc ngang trên cửa)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái xà nhì. § Xà chính trong nhà gọi là “đống” , xà phụ là “mi” .
2. (Danh) Xà ngang gác trên cửa. § Vì thế nhà cửa bề thế gọi là “môn mi” .

Từ điển Thiều Chửu

① Cái xà nhì. Nay gọi là cái xà ngang gác trên cửa, vì thế người ta gọi bề thế nhà là môn mi nghĩa là coi cái cửa to nhỏ mà phân biệt cao thấp vậy.

Từ điển Trần Văn Chánh

Bậu cửa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thanh gỗ ngang ở trên thanh cửa. Xem Môn mi. Vần Môn — Cái rường nhà.

Từ điển Trung-Anh

(1) lintel
(2) crossbeam

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Từ ghép 11

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

méi ㄇㄟˊ

U+6973, tổng 13 nét, bộ mù 木 (+9 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

cây hoa mai

Từ điển trích dẫn

1. Nguyên là chữ “kì” .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một lối viết của chữ Mai .

Từ điển Trung-Anh

variant of [mei2]

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

méi ㄇㄟˊ

U+69D1, tổng 14 nét, bộ mù 木 (+10 nét)
phồn thể, hội ý

Từ điển phổ thông

cây hoa mai

Từ điển trích dẫn

1. Chữ “mai” ngày xưa.

Từ điển Trung-Anh

old variant of [mei2]

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

méi ㄇㄟˊ [ㄇㄛˋ, wěn ㄨㄣˇ]

U+6B7E, tổng 8 nét, bộ dǎi 歹 (+4 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

1. chìm mất
2. lặn (mặt trời)
3. không

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 6

Bình luận 0

méi ㄇㄟˊ [ㄇㄛˋ]

U+6C92, tổng 7 nét, bộ shǔi 水 (+4 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. chìm mất
2. lặn (mặt trời)
3. không

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Chìm dưới nước, lặn. ◇Lưu Nghĩa Khánh : “Hựu nhập thủy kích giao, giao hoặc phù hoặc một” , (Thế thuyết tân ngữ , Tự tân ) Lại xuống nước đánh thuồng luồng, thuồng luồng hoặc nổi hoặc lặn.
2. (Động) Chìm đắm, ngập. ◎Như: “tích tuyết một hĩnh” tuyết tụ ngập chân. ◇Pháp Hoa Kinh : “Chúng sinh một tại khổ” (Phương tiện phẩm đệ nhị 便) Chúng sinh chìm đắm trong khổ não.
3. (Động) Chết. § Thông “một” 歿. ◇Dịch Kinh : “Bao Hi thị một, Thần Nông thị tác” , (Hệ từ hạ ) Họ Bao Hi chết, họ Thần Nông dấy lên.
4. (Động) Hết, kết thúc. ◎Như: “một thế” hết đời.
5. (Động) Không có. ◎Như: “một tự bi” không có một chữ trong bụng, “một lương tâm” không có lương tâm. ◇Vi Trang : “Trừ khước thiên biên nguyệt, một nhân tri” , (Nữ Quan Tử , Tứ nguyệt ) Ngoại trừ bóng trăng bên trời, không ai biết.
6. (Động) Không như, không bằng. ◎Như: “ngã một nhĩ hữu tiền” tôi không có nhiều tiền bằng anh, “ngã một hữu tha cao” tôi không cao bằng nó.
7. (Động) Tiêu mất, mất tích, ẩn không thấy. ◎Như: “mai một” vùi mất, “dẫn một” tan mất, “mẫn một” tiêu trừ, “xuất một” ẩn hiện.
8. (Động) Lấy, tịch thu. ◎Như: “tịch một” tịch thu, “thôn một tài vật” tịch thu tiền của.
9. (Phó) Chưa. ◎Như: “một lai” chưa đến, “một thuyết” chưa nói.

Từ điển Trung-Anh

(1) (negative prefix for verbs)
(2) have not
(3) not

Tự hình 6

Dị thể 2

Chữ gần giống 2

Từ ghép 106

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

méi ㄇㄟˊ [ㄇㄜ, ㄇㄛˋ]

U+6CA1, tổng 7 nét, bộ shǔi 水 (+4 nét)
giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. chìm mất
2. lặn (mặt trời)
3. không

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như (1),(2).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Một .

Từ điển Trung-Anh

(1) (negative prefix for verbs)
(2) have not
(3) not

Tự hình 2

Dị thể 9

Chữ gần giống 8

Từ ghép 104

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

méi ㄇㄟˊ

U+6E44, tổng 12 nét, bộ shǔi 水 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

bờ cỏ nước rậm rạp

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bờ nước, ven nước. ◇Kê Khang : “Tà nghễ Côn Lôn, phủ khám hải mi” , (Cầm phú ) Nghiêng nhìn núi Côn Lôn, cúi xem bờ biển.

Từ điển Thiều Chửu

① Chỗ cỏ nước rậm rạp, bờ ven nước.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Bờ, bờ nước.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỗ nước có nhiều cây cỏ mọc — Bờ nước.

Từ điển Trung-Anh

(1) brink
(2) edge

Tự hình 3

Dị thể 6

Chữ gần giống 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

méi ㄇㄟˊ

U+7164, tổng 13 nét, bộ huǒ 火 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

than đá

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Than đá. § Cây cối đổ nát bị đất đè lên, lâu ngày thành ra than dắn như đá, sức lửa rất mạnh gọi là “môi”. ◎Như: “môi khoáng” mỏ than.

Từ điển Thiều Chửu

① Than mỏ, than đá. Cây cối đổ nát bị đất đè lên, lâu ngày đông lại thành ra than rắn như đá, sức lửa rất mạnh gọi là môi.
② Khói bốc lên đóng ở trên mái nhà gọi là môi đài (mồ hóng).

Từ điển Trần Văn Chánh

① Than đá;
② Xem .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Than đá. Than mỏ.

Từ điển Trung-Anh

(1) coal
(2) CL:|[kuai4]

Tự hình 2

Từ ghép 50

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

méi ㄇㄟˊ

U+7338, tổng 12 nét, bộ quǎn 犬 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

(1) used for ferret, badger or mongoose
(2) variant of mongoose

Tự hình 2

Chữ gần giống 4

Từ ghép 1

Bình luận 0

méi ㄇㄟˊ [mín ㄇㄧㄣˊ, wén ㄨㄣˊ]

U+739F, tổng 8 nét, bộ yù 玉 (+4 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(một thứ đá đẹp như ngọc)

Tự hình 3

Dị thể 3

Bình luận 0

méi ㄇㄟˊ

U+73AB, tổng 8 nét, bộ yù 玉 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: mai khôi )

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Một loại đá đẹp. ◇Thích Huyền Ứng : “Thạch chi mĩ hảo viết mai, viên hảo viết côi” , (Nhất thiết kinh âm nghĩa , quyển nhị , Đại bát niết bàn kinh ) Vẻ đẹp của đá gọi là "môi", vẻ tròn trịa của nó gọi là "côi".
2. (Danh) Xem “mai côi” .

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ mân .

Từ điển Trần Văn Chánh

mai côi [méigui] ① Một thứ ngọc đỏ;
② Hoa hồng, hoa mai côi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mai khôi : Tên một thứ ngọc đẹp.

Từ điển Trung-Anh

(1) (fine jade)
(2) see [mei2 gui1]

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 9

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

méi ㄇㄟˊ [mín ㄇㄧㄣˊ, wén ㄨㄣˊ]

U+73C9, tổng 9 nét, bộ yù 玉 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(một thứ đá đẹp như ngọc)

Tự hình 2

Dị thể 9

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

méi ㄇㄟˊ

U+73FB, tổng 11 nét, bộ yù 玉 (+7 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

old variant of [mei2]

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 13

Bình luận 0

méi ㄇㄟˊ

U+7442, tổng 13 nét, bộ yù 玉 (+9 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

(stone which resembles jade)

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 4

Bình luận 0

méi ㄇㄟˊ [mín ㄇㄧㄣˊ]

U+7449, tổng 13 nét, bộ yù 玉 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(một thứ đá đẹp như ngọc)

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 5

Bình luận 0

méi ㄇㄟˊ

U+7709, tổng 9 nét, bộ mù 目 (+4 nét)
phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

lông mày

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Mày, lông mày. ◎Như: “trứu mi” cau mày, “mi hoa nhãn tiếu” mặt mày hớn hở.
2. (Danh) Mép, lề. ◎Như: “thư mi” lề trang sách.
3. (Danh) Họ “Mi”.

Từ điển Thiều Chửu

① Lông mày.
② Ðầu mép sách.
③ Bên.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Mày, lông mày;
② Mép, lề (trang sách): Lời ghi chú ở lề trang sách; Lời bình ở bên lề (trang sách), lời phê duyệt ở bên lề (bản báo cáo);
③ (văn) Bên.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lông mày — Mạnh Quang cử án tề mi : Nàng Mạnh Quang đưa cái mâm nâng ngang mày. » Vội vàng sinh đã tay nâng ngang mày « ( Kiều ).

Từ điển Trung-Anh

(1) eyebrow
(2) upper margin

Tự hình 5

Dị thể 8

Từ ghép 196

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

méi ㄇㄟˊ

U+7742, tổng 12 nét, bộ mù 目 (+7 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

lông mày

Từ điển trích dẫn

1. Nguyên là chữ “mi” .

Từ điển Trung-Anh

old variant of [mei2]

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

méi ㄇㄟˊ

U+7996, tổng 13 nét, bộ qí 示 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

lễ cầu tự

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lễ cầu xin được có con.
2. (Danh) Tên vị thần cúng để xin được có con.

Từ điển Thiều Chửu

① Lễ cầu tự.

Từ điển Trần Văn Chánh

Lễ cầu tự.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cuộc tế lễ để cầu đẻ con. Cúng cầu tự.

Từ điển Trung-Anh

heir-requesting sacrifice

Tự hình 2

Chữ gần giống 4

Bình luận 0

méi ㄇㄟˊ [mén ㄇㄣˊ]

U+7A48, tổng 16 nét, bộ hé 禾 (+11 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Một loại cốc có mầm non màu đỏ.

Tự hình 1

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

méi ㄇㄟˊ [ㄇㄧˊ]

U+7CDC, tổng 17 nét, bộ mǐ 米 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cháo. ◇Thủy hử truyện : “Na lão nhân si hạ lưỡng oản bạch tửu, thịnh nhất oản cao mi, khiếu Thạch Tú cật liễu” , , (Đệ tứ thập thất hồi) Ông già đó rót hai bát rượu trắng, múc một bát cháo, bảo Thạch Tú ăn.
2. (Danh) Họ “Mi”.
3. (Động) Tiêu phí, lãng phí. ◇Hàn Dũ : “Tuế mi lẫm túc” (Tiến học giải ) Lương bổng tiêu phí trong năm.
4. (Động) Tổn thương. ◇Chiến Quốc : “Đương mi khu toái thủ nhi bất tị dã” (Báo Yên thái tử thư ) Phải chịu nát thân dập đầu cũng không tránh né.
5. (Tính) Mục nát, thối nát, hủ bại. ◎Như: “tha đích sanh hoạt thập phân mi lạn” đời sống của nó hoàn toàn hủ bại.

Từ điển Trung-Anh

millet

Tự hình 2

Dị thể 9

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

méi ㄇㄟˊ

U+8122, tổng 11 nét, bộ ròu 肉 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

meat on the back of an animal

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 6

Bình luận 0

méi ㄇㄟˊ

U+815C, tổng 13 nét, bộ ròu 肉 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

quickening of the fetus

Tự hình 2

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

méi ㄇㄟˊ [ㄏㄨ, ㄨˊ, ㄨˇ]

U+81B4, tổng 16 nét, bộ ròu 肉 (+12 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Thịt khô đã bỏ xương.
2. (Danh) Miếng thịt cá lớn dùng để tế lễ ngày xưa.
3. (Danh) Phép tắc. ◇Thi Kinh : “Dân tuy mĩ hô, Hoặc triết hoặc mưu” , (Tiểu nhã , Tiểu mân ) Dân dù cho có phép tắc tốt đẹp, Có người hiền triết có kẻ mưu trí.
4. Một âm là “vũ”. (Tính) Nhiều, hậu. ◇Thi Kinh : “Tỏa tỏa nhân á, Tắc vô vũ sĩ” , (Tiểu nhã , Tiết nam san ) Những anh em bạn rể bên họ vợ nhỏ nhen (của ngài), Thì chớ trọng dụng (hậu đãi).
5. (Tính) Màu mỡ. ◎Như: “vũ vũ” màu mỡ. ◇Thi Kinh : “Chu nguyên vũ vũ, Cận đồ như di” , (Đại nhã , Miên 綿) Đất nhà Chu bằng phẳng màu mỡ, Rau cần rau đồ ngọt như đường.

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

méi ㄇㄟˊ [mèi ㄇㄟˋ]

U+82FA, tổng 8 nét, bộ cǎo 艸 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. rêu
2. quả dâu tây

Từ điển trích dẫn

1. Như chữ “môi” .

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Như .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Loài rêu. Cây rêu.

Từ điển Trung-Anh

(1) variant of , berry
(2) strawberry

Tự hình 2

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

méi ㄇㄟˊ [mèi ㄇㄟˋ]

U+8393, tổng 10 nét, bộ cǎo 艸 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. rêu
2. quả dâu tây

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Môi đài” rêu. ◇Nguyễn Du : “Môi đài thạch thượng kí Tam Quy” (Quản Trọng Tam Quy đài ) Trên đá rêu phủ còn ghi chữ "Tam Quy".
2. (Danh) “Thảo môi” quả dâu tây, cây dâu tây (Fragaria x ananassa).
3. (Tính) “Môi môi” tươi tốt, phì nhiêu. ◇Tả Tư : “Lan chử môi môi, Thạch lại sương sương” , (Ngụy đô phú ) Bãi lan tốt tươi, Dòng nước trên đá cuồn cuộn.

Từ điển Thiều Chửu

① Rêu.
② Môi môi ruộng ngon, thửa ruộng bằng phẳng.
③ Thảo môi quả dâu tây, cây dâu tây.

Từ điển Trần Văn Chánh

thảo môi [căoméi] (thực) Quả dâu tây, cây dâu tây;
② (văn) Rêu;
③ (văn) Ruộng tốt bằng phẳng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Môi .

Từ điển Trung-Anh

(1) berry
(2) strawberry

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Từ ghép 21

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

méi ㄇㄟˊ [féi ㄈㄟˊ]

U+90FF, tổng 11 nét, bộ yì 邑 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(tên đất)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tên đất: (1) Ấp nhà Chu, nay thuộc tỉnh Thiểm Tây. (2) Ấp nước Lỗ thời Xuân Thu, nay thuộc tỉnh Sơn Đông.

Từ điển Thiều Chửu

① Tên đất.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tên đất (thuộc tỉnh Thiểm Tây, Trung Quốc);
② Tên một thành phố ở nước Lỗ thời Xuân thu (Trung Quốc).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một ấp đời nhà Chu, đời Hán đặt làm huyện, tức Mi huyện, thuộc tỉnh Thiểm Tây ngày nay.

Từ điển Trung-Anh

ancient place name

Tự hình 1

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

méi ㄇㄟˊ

U+9176, tổng 14 nét, bộ yǒu 酉 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

men, enzime

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Men (tiếng Anh: enzyme).

Từ điển Trần Văn Chánh

Men, enzime.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một tên chỉ rượu.

Từ điển Trung-Anh

(1) enzyme
(2) ferment

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 7

Từ ghép 56

Bình luận 0

méi ㄇㄟˊ

U+92C2, tổng 15 nét, bộ jīn 金 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

(1) americium (chemistry) (Tw)
(2) (archaic) metal chain

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 7

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

méi ㄇㄟˊ

U+9387, tổng 17 nét, bộ jīn 金 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nguyên tố amerixi, Am

Từ điển Trần Văn Chánh

(hoá) Amerixi (Americium, kí hiệu Am).

Từ điển Trung-Anh

americium (chemistry)

Tự hình 2

Dị thể 1

Bình luận 0

méi ㄇㄟˊ

U+9545, tổng 14 nét, bộ jīn 金 (+9 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nguyên tố amerixi, Am

Từ điển Trần Văn Chánh

(hoá) Amerixi (Americium, kí hiệu Am).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

americium (chemistry)

Tự hình 2

Dị thể 1

Bình luận 0

méi ㄇㄟˊ

U+9709, tổng 15 nét, bộ yǔ 雨 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

mốc, meo, nấm

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Meo mốc. § Cũng như “mi” . ◎Như: “phát môi” lên mốc.
2. (Động) Lên mốc.

Từ điển Thiều Chửu

① Meo mốc. Như phát môi lên mốc.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Mốc, meo, nấm;
② Vi khuẩn;
③ Bẩn thỉu, dơ dáy.

Từ điển Trần Văn Chánh

Mốc, meo, nấm mốc: Mốc meo, lên mốc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hơi nóng xông lên khi mưa xuống.

Từ điển Trung-Anh

(1) bacteria
(2) fungi
(3) moldy

Từ điển Trung-Anh

variant of [mei2]

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 53

Bình luận 0

méi ㄇㄟˊ [ㄇㄚˊ, ㄇㄧˊ, ㄇㄧˇ, ㄇㄛˊ]

U+9761, tổng 19 nét, bộ fēi 非 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Lướt theo, rạp theo. ◎Như: “tùng phong nhi mĩ” lướt theo chiều gió, “phong mĩ nhất thời” phong trào một thời.
2. (Động) Thuận theo. ◇Trang Tử : “Phàm giao, cận tắc tất tương mĩ dĩ tín” , (Nhân gian thế ).
3. (Động) Không có. ◇Quy Hữu Quang : “Thất mĩ khí vật, gia vô nhàn nhân” , (Tiên tỉ sự lược ) Trong nhà không có vật bỏ phí, không có người ở rỗi.
4. (Động) Lan tràn.
5. (Động) Kéo, dắt.
6. (Tính) Xa xỉ. ◎Như: “xa mĩ” xoa hoa, “phù mĩ” xa xỉ.
7. (Tính) Nhỏ, mịn. ◇Tống Ngọc : “Mĩ nhan nị lí” (Chiêu hồn ) Mặt hoa da phấn.
8. (Tính) Hoa lệ, tốt đẹp. ◎Như: “mĩ y ngọc thực” ăn ngon mặc đẹp. ◇Tô Thức : “Mĩ y ngọc thực dĩ quán ư thượng giả, hà khả thắng số” , (Luận dưỡng sĩ ).
9. (Phó) Không, chẳng. ◇Thi Kinh : “Mĩ thất mĩ gia” (Tiểu nhã , Thải vi ) Không cửa không nhà. ◇Lục Du : “Nho giả cao đàm nhi mĩ thích dụng” (San định quan cung chức tạ khải ).
10. (Danh) Tên ấp thời xưa.
11. (Danh) Họ “Mĩ”.
12. Một âm là “mi”. (Động) Lãng phí. § Thông “mi” . ◇Mặc Tử : “Mi dân chi tài” (Tiết táng hạ ) Lãng phí tài sản của dân.
13. (Động) Diệt, tan nát. § Thông “mi” . ◇Hoài Nam Tử : “Tỉ Can dĩ trung mi kì thể” (Thuyết san ) Tỉ Can vì lòng trung mà nát thân.
14. (Động) Hết, tận. ◇Phương Tượng Anh : “Lực khuất khí mĩ” (Du Uyên Ương hồ kí ).
15. (Động) (Chim phượng) chết. ◇Sư Khoáng : “Phụng mi loan ngoa, bách điểu ế chi” , (Cầm kinh ). § Trương Hoa chú: “Phụng tử viết mĩ, loan tử viết ngoa” , .
16. (Động) Chia ra, phân, tán. ◇Dịch Kinh : “Hạc minh tại âm, kì tử hòa chi. Ngã hữu hảo tước, ngô dữ nhĩ mi chi” , . , (Trung phu , Lục thập nhất ) Hạc gáy trong bóng mát, con nó hòa theo. Ta có rượu ngon, cùng mi chia nhau.
17. (Tính) Hủ bại, đồi trụy. § Thông “mi” . ◎Như: “sanh hoạt mi lạn” cuộc sống bại hoại, phóng dật.
18. Một âm là “ma”. (Danh) Tên huyện thời xưa. § “Thu Ma” (thuộc tỉnh Vân Nam ngày nay).

Tự hình 2

Dị thể 6

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

méi ㄇㄟˊ

U+9DA5, tổng 20 nét, bộ niǎo 鳥 (+9 nét)
phồn thể

Từ điển Trung-Anh

babbler (bird)

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 144

Bình luận 0

méi ㄇㄟˊ

U+9E5B, tổng 14 nét, bộ niǎo 鳥 (+9 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

babbler (bird)

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 144

Bình luận 0

méi ㄇㄟˊ

U+9EF4, tổng 23 nét, bộ hēi 黑 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

mốc, meo, nấm

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Mốc, meo, nấm § Những loại khuẩn sinh ra ở nơi ẩm nóng.
2. (Tính) Mặt cáu đen, mặt đen bẩn. ◇Hoài Nam Tử : “Thần Nông tiều tụy, Nghiêu sấu cù, Thuấn mi hắc, Vũ biền chi” , , , (Tu vụ ) Thần Nông tiều tụy, Nghiêu gầy gò, Thuấn đen đủi, Vũ chai đá.
3. § Ta quen đọc là “vi”.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Mốc, meo, nấm;
② Vi khuẩn;
③ Bẩn thỉu, dơ dáy.

Từ điển Trung-Anh

variant of [mei2]

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 1

Từ ghép 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0