Có 4 kết quả:
嚓 cā ㄘㄚ • 拆 cā ㄘㄚ • 擦 cā ㄘㄚ • 蔡 cā ㄘㄚ
Từ điển trích dẫn
1. (Trạng thanh) Kít, két, xịch.
2. (Trạng thanh) § Xem “khách sát” 喀嚓.
2. (Trạng thanh) § Xem “khách sát” 喀嚓.
Từ điển Trung-Anh
(onom.) screech
Tự hình 2
Dị thể 1
Từ ghép 1
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Mở ra, bóc, tháo. ◎Như: “sách tín” 拆信 mở thư. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Nhân báo Từ Châu hữu chiến thư đáo, Tháo sách nhi quan chi” 人報徐州有戰書到, 操拆而觀之 (Đệ thập nhất hồi) Có người báo Từ Châu có chiến thư đến, (Tào) Tháo mở ra xem.
2. (Động) Nứt ra. ◇Dịch Kinh 易經: “Lôi vũ tác nhi bách quả mộc giai giáp sách” 雷雨作而百果木皆甲拆 (Giải quái 解卦) Sấm mưa nổi lên mà trăm quả cỏ cây đều nứt vỏ.
3. (Động) Hủy hoại, phá. ◎Như: “sách hủy” 拆毀 phá bỏ.
2. (Động) Nứt ra. ◇Dịch Kinh 易經: “Lôi vũ tác nhi bách quả mộc giai giáp sách” 雷雨作而百果木皆甲拆 (Giải quái 解卦) Sấm mưa nổi lên mà trăm quả cỏ cây đều nứt vỏ.
3. (Động) Hủy hoại, phá. ◎Như: “sách hủy” 拆毀 phá bỏ.
Tự hình 2
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
xoa, xát
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Xoa, xát. ◎Như: “sát chưởng” 擦掌 xoa tay.
2. (Động) Lau chùi. ◎Như: “sát bì hài” 擦皮鞋 đánh giày da.
3. (Động) Bôi, thoa. ◎Như: “sát dược” 擦藥 bôi thuốc, “sát du” 擦油 thoa dầu.
4. (Động) Sát gần. ◎Như: “sát thân nhi quá” 擦身而過 sát vào người mà đi qua.
5. (Danh) Dụng cụ để chà xát. ◎Như: “tượng bì sát” 橡皮擦 cục tẩy, cục gôm.
2. (Động) Lau chùi. ◎Như: “sát bì hài” 擦皮鞋 đánh giày da.
3. (Động) Bôi, thoa. ◎Như: “sát dược” 擦藥 bôi thuốc, “sát du” 擦油 thoa dầu.
4. (Động) Sát gần. ◎Như: “sát thân nhi quá” 擦身而過 sát vào người mà đi qua.
5. (Danh) Dụng cụ để chà xát. ◎Như: “tượng bì sát” 橡皮擦 cục tẩy, cục gôm.
Từ điển Thiều Chửu
① Xoa, xát.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Lau, chùi, đánh, xoa xát: 擦桌子 Lau bàn; 擦腳 Chùi chân; 擦皮鞋 Đánh giày;
② Sây, sây sát, trầy: 擦破了皮 Trầy cả da;
③ Sát: 擦着屋簷飛過 Bay sát mái hiên.
② Sây, sây sát, trầy: 擦破了皮 Trầy cả da;
③ Sát: 擦着屋簷飛過 Bay sát mái hiên.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cọ, mài. Như chữ Sát 摋.
Từ điển Trung-Anh
(1) to wipe
(2) to erase
(3) rubbing (brush stroke in painting)
(4) to clean
(5) to polish
(2) to erase
(3) rubbing (brush stroke in painting)
(4) to clean
(5) to polish
Tự hình 2
Dị thể 2
Chữ gần giống 3
Từ ghép 56
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cỏ dại, cỏ hoang. ◇Tả Tư 左思: “Thái mãng thích thứ, côn trùng độc phệ” 蔡莽螫刺, 昆蟲毒噬 (Ngụy đô phú 魏都賦) Cỏ hoang cỏ mãng chích gai độc, côn trùng cắn nọc độc.
2. (Danh) Con rùa lớn. ◇Luận Ngữ 論語: “Tang Văn Trọng cư thái, san tiết tảo chuyết” 藏文仲居蔡, 山節藻梲 (Công Dã Tràng 公冶長) Tang Văn Trọng làm nhà nuôi rùa lớn, trên cột nhà chạm trổ hình núi, rường nhà vẽ rong rêu.
3. (Danh) Nước “Thái” 蔡, chư hầu thời nhà “Chu” 周.
4. (Danh) Họ “Thái”.
5. § Ghi chú: Ta quen đọc là “sái”.
6. Một âm là “tát”. (Động) Đuổi đi xa, phóng trục. ◇Tả truyện 左傳: “Chu công sát Quản Thúc nhi tát Thái Thúc” 周公殺管叔而蔡蔡叔 (Chiêu Công nguyên niên 昭公元年) Chu công giết Quản Thúc và phóng trục Thái Thúc.
2. (Danh) Con rùa lớn. ◇Luận Ngữ 論語: “Tang Văn Trọng cư thái, san tiết tảo chuyết” 藏文仲居蔡, 山節藻梲 (Công Dã Tràng 公冶長) Tang Văn Trọng làm nhà nuôi rùa lớn, trên cột nhà chạm trổ hình núi, rường nhà vẽ rong rêu.
3. (Danh) Nước “Thái” 蔡, chư hầu thời nhà “Chu” 周.
4. (Danh) Họ “Thái”.
5. § Ghi chú: Ta quen đọc là “sái”.
6. Một âm là “tát”. (Động) Đuổi đi xa, phóng trục. ◇Tả truyện 左傳: “Chu công sát Quản Thúc nhi tát Thái Thúc” 周公殺管叔而蔡蔡叔 (Chiêu Công nguyên niên 昭公元年) Chu công giết Quản Thúc và phóng trục Thái Thúc.
Tự hình 3
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0