Có 4 kết quả:

嚓 cā ㄘㄚ拆 cā ㄘㄚ擦 cā ㄘㄚ蔡 cā ㄘㄚ

1/4

ㄘㄚ [chā ㄔㄚ]

U+5693, tổng 17 nét, bộ kǒu 口 (+14 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Trạng thanh) Kít, két, xịch.
2. (Trạng thanh) § Xem “khách sát” .

Từ điển Trung-Anh

(onom.) screech

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 1

Bình luận 0

ㄘㄚ [chāi ㄔㄞ, chè ㄔㄜˋ]

U+62C6, tổng 8 nét, bộ shǒu 手 (+5 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Mở ra, bóc, tháo. ◎Như: “sách tín” mở thư. ◇Tam quốc diễn nghĩa : “Nhân báo Từ Châu hữu chiến thư đáo, Tháo sách nhi quan chi” , (Đệ thập nhất hồi) Có người báo Từ Châu có chiến thư đến, (Tào) Tháo mở ra xem.
2. (Động) Nứt ra. ◇Dịch Kinh : “Lôi vũ tác nhi bách quả mộc giai giáp sách” (Giải quái ) Sấm mưa nổi lên mà trăm quả cỏ cây đều nứt vỏ.
3. (Động) Hủy hoại, phá. ◎Như: “sách hủy” phá bỏ.

Tự hình 2

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄘㄚ

U+64E6, tổng 17 nét, bộ shǒu 手 (+14 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

xoa, xát

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Xoa, xát. ◎Như: “sát chưởng” xoa tay.
2. (Động) Lau chùi. ◎Như: “sát bì hài” đánh giày da.
3. (Động) Bôi, thoa. ◎Như: “sát dược” bôi thuốc, “sát du” thoa dầu.
4. (Động) Sát gần. ◎Như: “sát thân nhi quá” sát vào người mà đi qua.
5. (Danh) Dụng cụ để chà xát. ◎Như: “tượng bì sát” cục tẩy, cục gôm.

Từ điển Thiều Chửu

① Xoa, xát.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Lau, chùi, đánh, xoa xát: Lau bàn; Chùi chân; Đánh giày;
② Sây, sây sát, trầy: Trầy cả da;
③ Sát: Bay sát mái hiên.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cọ, mài. Như chữ Sát .

Từ điển Trung-Anh

(1) to wipe
(2) to erase
(3) rubbing (brush stroke in painting)
(4) to clean
(5) to polish

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 3

Từ ghép 56

Bình luận 0

ㄘㄚ [cài ㄘㄞˋ, ㄙㄚˋ]

U+8521, tổng 14 nét, bộ cǎo 艸 (+11 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cỏ dại, cỏ hoang. ◇Tả Tư : “Thái mãng thích thứ, côn trùng độc phệ” , (Ngụy đô phú ) Cỏ hoang cỏ mãng chích gai độc, côn trùng cắn nọc độc.
2. (Danh) Con rùa lớn. ◇Luận Ngữ : “Tang Văn Trọng cư thái, san tiết tảo chuyết” , (Công Dã Tràng ) Tang Văn Trọng làm nhà nuôi rùa lớn, trên cột nhà chạm trổ hình núi, rường nhà vẽ rong rêu.
3. (Danh) Nước “Thái” , chư hầu thời nhà “Chu” .
4. (Danh) Họ “Thái”.
5. § Ghi chú: Ta quen đọc là “sái”.
6. Một âm là “tát”. (Động) Đuổi đi xa, phóng trục. ◇Tả truyện : “Chu công sát Quản Thúc nhi tát Thái Thúc” (Chiêu Công nguyên niên ) Chu công giết Quản Thúc và phóng trục Thái Thúc.

Tự hình 3

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0