Có 5 kết quả:

渑 shéng ㄕㄥˊ澠 shéng ㄕㄥˊ縄 shéng ㄕㄥˊ繩 shéng ㄕㄥˊ绳 shéng ㄕㄥˊ

1/5

shéng ㄕㄥˊ [miǎn ㄇㄧㄢˇ, mǐn ㄇㄧㄣˇ]

U+6E11, tổng 11 nét, bộ shǔi 水 (+8 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

sông Thằng

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

name of a river in Shandong

Tự hình 2

Dị thể 2

Bình luận 0

shéng ㄕㄥˊ [miǎn ㄇㄧㄢˇ, mǐn ㄇㄧㄣˇ]

U+6FA0, tổng 16 nét, bộ shǔi 水 (+13 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

sông Thằng

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Sông “Thằng” (thời cổ), phát nguyên ở Sơn Đông.
2. (Danh) Tên sông thời cổ, ở tỉnh Tứ Xuyên.
3. Một âm là “mẫn”. (Danh) Sông “Mẫn” thuộc tỉnh Hà Nam.
4. (Danh) Tên huyện “Mẫn Trì” .

Từ điển Thiều Chửu

① Sông Thằng.
② Một âm là mẫn. Sông Mẫn.

Từ điển Trần Văn Chánh

Sông Thằng (ở tỉnh Sơn Đông, Trung Quốc).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mãnh trì : Tên một cái hồ lớn, thuộc tỉnh Hà nam, Trung Hoa — Một âm là Thằng. Xem Thằng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên sông, tức Thắng thuỷ, phát nguyên từ tỉnh Sơn Đông — Xem Mãnh.

Từ điển Trung-Anh

name of a river in Shandong

Tự hình 1

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

shéng ㄕㄥˊ

U+7E04, tổng 15 nét, bộ mì 糸 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

Japanese variant of |

Tự hình 2

Dị thể 1

Bình luận 0

shéng ㄕㄥˊ [mǐn ㄇㄧㄣˇ, shèng ㄕㄥˋ, yìng ㄧㄥˋ]

U+7E69, tổng 19 nét, bộ mì 糸 (+13 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

dây thừng

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Dây, sợi. ◎Như: “ma thằng” dây gai, “ni long thằng” dây nylon.
2. (Danh) Công cụ của thợ mộc dùng để lấy mực thẳng. ◎Như: “thằng mặc” mực thước. ◇Tuân Tử : “Mộc trực trúng thằng, nhụ dĩ vi luân” , (Khuyến học ) Gỗ thẳng đúng mực thước, uốn cong làm bánh xe.
3. (Danh) Quy củ, phép tắc, chuẩn tắc. ◇Sử Kí : “Phụ nhân tả hữu tiền hậu quỵ khởi giai trúng quy củ thằng mặc” (Tôn Tử Ngô Khởi liệt truyện ) Đám đàn bà (hướng theo) phía trái, phía phải, phía trước, phía sau, quỳ xuống, đứng lên, đều đúng phép tắc, mực thước.
4. (Danh) Họ “Thằng”.
5. (Động) Trói buộc, ước thúc, chế tài. ◇Sử Kí : “Thiên hạ sơ định, viễn phương kiềm thủ vị tập, chư sanh giai tụng pháp Khổng Tử, kim thượng giai trọng pháp thằng chi, thần khủng thiên hạ bất an. Duy thượng sát chi” , , , , . (Tần Thủy Hoàng bổn kỉ ) Thiên hạ mới được bình định, lê dân ở phương xa vẫn chưa theo ta, các nho sinh đều học theo Khổng Tử, nay bệ hạ dùng theo pháp luật nặng để trói buộc họ thì thần sợ thiên hạ không yên. Xin bệ hạ xét đến điều đó.
6. (Động) Sửa lại, sửa chữa. ◎Như: “thằng khiên củ mậu” sửa chữa lỗi lầm.
7. (Động) Đo lường. ◇Lễ Kí : “Dĩ thằng đức hậu” (Nhạc kí ) Để đo lường bề dày của đức.
8. (Động) Nối tiếp, kế thừa. ◇Thi Kinh : “Thằng kì tổ vũ” (Đại nhã , Hạ vũ ) Nối bước của tổ tiên.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Dây, thừng: Dây thép;
② Đo: Không thể lấy tiêu chuẩn thường để đo được;
③ Ràng buộc, trừng trị: Lấy pháp luật để ràng buộc, trừng trị theo luật pháp;
④ (văn) Sửa lại, sửa chữa: Sửa chữa điều lầm lỗi;
⑤ (văn) Nối.

Từ điển Trung-Anh

(1) rope
(2) CL:[gen1]

Tự hình 4

Dị thể 6

Từ ghép 37

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

shéng ㄕㄥˊ [mǐn ㄇㄧㄣˇ, yìng ㄧㄥˋ]

U+7EF3, tổng 11 nét, bộ mì 糸 (+8 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

dây thừng

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Dây, thừng: Dây thép;
② Đo: Không thể lấy tiêu chuẩn thường để đo được;
③ Ràng buộc, trừng trị: Lấy pháp luật để ràng buộc, trừng trị theo luật pháp;
④ (văn) Sửa lại, sửa chữa: Sửa chữa điều lầm lỗi;
⑤ (văn) Nối.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) rope
(2) CL:[gen1]

Tự hình 2

Dị thể 7

Từ ghép 37

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0