Có 5 kết quả:

仰 áng 卬 áng 卭 áng 昂 áng 昻 áng

1/5

áng [yǎng ㄧㄤˇ, yàng ㄧㄤˋ]

U+4EF0, tổng 6 nét, bộ rén 人 (+4 nét)
hội ý & hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ngẩng đầu, ngửa mặt lên. ◇Nhạc Phi : “Ngưỡng thiên trường khiếu” (Nộ phát xung quan từ ) Ngẩng mặt lên trời kêu một tiếng dài.
2. (Động) Hướng lên. ◇Hoài Nam Tử : “Đông nhật chí tắc dương thừa âm, thị dĩ vạn vật ngưỡng nhi sanh” , (Thiên văn ) Ngày đông đến thì dương cưỡi âm, do đó vạn vật hướng lên mà sinh.
3. (Động) Kính mộ. ◎Như: “cửu ngưỡng đại danh” lâu nay kính mộ đại danh.
4. (Động) Từ dùng trong công văn thời xưa: (1) Đối với bậc trên biểu thị tôn kính: khẩn cầu, kính mong. ◎Như: “ngưỡng khẩn giám sát” kính mong soi xét. (2) Đối với bậc dưới để ra lệnh. ◎Như: “lệnh ngưỡng tuân chiếu” xin hãy tuân theo.
5. (Động) Dựa vào, trông cậy. ◎Như: “ngưỡng trượng” nhờ cậy, “ngưỡng lại” dựa vào. ◇Liêu trai chí dị : “Vấn sở nghiệp, tắc ngưỡng nữ thập chỉ” , (Hiệp nữ ) Hỏi sinh sống bằng nghề gì thì nói chỉ trông cậy vào hai bàn tay của cô con gái.
6. (Danh) Họ “Ngưỡng”.

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

áng [yǎng ㄧㄤˇ]

U+536C, tổng 4 nét, bộ jié 卩 (+2 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

ta, tôi

Từ điển trích dẫn

1. (Đại) Ta, tôi. ◇Thi Kinh : “Chiêu chiêu chu tử, Nhân thiệp ngang phủ” , (Bội phong , Bào hữu khổ diệp ) Lái đò gọi khách, Người ta đi đò, còn tôi thì không đi.
2. (Động) Tình tự phấn chấn.
3. (Động) Nâng lên. § Thông “ngang” .
4. (Động) Vật giá tăng lên. § Thông “ngang” . ◇Hán Thư : “Vạn vật ngang quý” (Thực hóa chí hạ ) Các vật lên giá cao.
5. (Động) Trông lên.
6. (Động) Ngưỡng mộ, ngưỡng vọng. § Thông “ngưỡng” .
7. (Động) Ngửa lên.

Từ điển Thiều Chửu

① Ta. Ngày xưa dùng như chữ ngang và chữ ngưỡng .

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Tôi, ta (đại từ nhân xưng ngôi thứ nhất thời cổ);
② Như (bộ );
③ Như (bộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ta. Tôi (tiếng tự xưng) — Trông đợi — Khích lệ, làm cho phấn khởi — Vật giá lên cao. Td: Ngang quý (đắt vọt lên).

Từ điển Trung-Anh

(1) I (regional colloquial)
(2) me
(3) variant of [ang2]

Tự hình 2

Dị thể 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

áng [qióng ㄑㄩㄥˊ]

U+536D, tổng 5 nét, bộ jié 卩 (+3 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

ta, tôi

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

áng

U+6602, tổng 8 nét, bộ rì 日 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. ngẩng cao đầu
2. giơ cao
3. giá cao, đắt

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Giơ cao, ngẩng lên. ◎Như: “ngang thủ” nghển đầu, “đê ngang” cúi ngửa.
2. (Động) Tăng cao, lên giá. ◇Nguyễn Du : “Mễ giá bất thậm ngang” (Sở kiến hành ) Giá gạo không lên cao quá.
3. (Tính) Tinh thần phấn chấn, hăng hái. ◎Như: “khí vũ hiên ngang” phong cách phấn chấn.

Từ điển Thiều Chửu

① Giơ cao, như ngang thủ nghển đầu, đê ngang cúi ngửa. Thái độ cao cả gọi là hiên ngang hay ngang tàng , ý khí phấn phát gọi là kích ngang , v.v.
② Giá cao, giá đắt. Nguyễn Du : Mễ giá bất thậm ngang giá gạo không cao quá.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cất, ngẩng, ngửng: Ngửng đầu;
② Đắt, đắt đỏ, cao: Giá đắt, giá cao.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đưa cao lên. Ngẩng cao — Cao cả, vượt xung quanh — Khích lệ, làm phấn khởi — Giá cả tăng lên. Td: Dũng ngang ( đắt vọt lên ).

Từ điển Trung-Anh

(1) to lift
(2) to raise
(3) to raise one's head
(4) high
(5) high spirits
(6) soaring
(7) expensive

Tự hình 3

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Từ ghép 47

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

áng

U+663B, tổng 9 nét, bộ rì 日 (+5 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

variant of [ang2]

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0