Có 14 kết quả:

偭 miàn ㄇㄧㄢˋ泯 miàn ㄇㄧㄢˋ眄 miàn ㄇㄧㄢˋ瞑 miàn ㄇㄧㄢˋ糆 miàn ㄇㄧㄢˋ面 miàn ㄇㄧㄢˋ靣 miàn ㄇㄧㄢˋ麪 miàn ㄇㄧㄢˋ麫 miàn ㄇㄧㄢˋ麯 miàn ㄇㄧㄢˋ麴 miàn ㄇㄧㄢˋ麵 miàn ㄇㄧㄢˋ麹 miàn ㄇㄧㄢˋ麺 miàn ㄇㄧㄢˋ

1/14

miàn ㄇㄧㄢˋ [miǎn ㄇㄧㄢˇ]

U+506D, tổng 11 nét, bộ rén 人 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. mặt
2. bề mặt

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Trái: 偭規越矩 Làm trái khuôn phép (quy củ);
② Hướng về phía.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hướng mặt về — Cũng có nghĩa là xoay lưng về — Ta nhiều người quen đọc Diện.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hướng về. Xoay mặt về.

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 6

Một số bài thơ có sử dụng

miàn ㄇㄧㄢˋ [mǐn ㄇㄧㄣˇ]

U+6CEF, tổng 8 nét, bộ shǔi 水 (+5 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Tiêu trừ, tiều diệt, làm mất hết. ◎Như: “mẫn diệt” 泯滅 tiêu diệt, “mẫn một” 泯沒 tiêu trừ hết, “lương tâm vị mẫn” 良心未泯 chưa tán tận lương tâm. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Bá đồ mẫn diệt thiên niên hậu” 伯圖泯滅千年後 (Á Phụ mộ 亞父墓) Sau nghìn năm nghiệp bá đã tan tành.
2. § Ghi chú: Cũng đọc là chữ “dân”.
3. Một âm là “miến”. (Danh) Hỗn loạn, loạn.

Tự hình 2

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

miàn ㄇㄧㄢˋ [méng ㄇㄥˊ, mián ㄇㄧㄢˊ, míng ㄇㄧㄥˊ, mǐng ㄇㄧㄥˇ]

U+7791, tổng 15 nét, bộ mù 目 (+10 nét)
hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nhắm mắt. ◎Như: “tử bất minh mục” 死不瞑目 chết không nhắm mắt. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Quân nhược xả ngã nhi khứ, ngã tử bất minh mục hĩ” 君若捨我而去, 我死不瞑目矣 (Đệ thập nhất hồi) Nếu ngươi bỏ ta mà đi, ta chết không nhắm mắt đâu.
2. (Tính) Tối tăm, hôn ám. ◇Lục Du 陸游: “Thảo mộc tận yển phục, Đạo lộ minh bất phân” 草木盡偃伏, 道路瞑不分 (Phong vân trú hối dạ toại đại tuyết 風雲晝晦夜遂大雪) Cỏ cây nằm rạp hết cả, Đường lối u tối không phân biệt được.
3. Một âm là “miễn”. (Tính) “Miễn huyễn” 瞑眩 choáng váng, hoa mắt (như là phản ứng sau khi uống thuốc).

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 4

Một số bài thơ có sử dụng

miàn ㄇㄧㄢˋ

U+7CC6, tổng 15 nét, bộ mǐ 米 (+9 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

(1) variant of 麵|面[mian4]
(2) rice noodles
(3) rice fragments

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 6

miàn ㄇㄧㄢˋ [miǎn ㄇㄧㄢˇ]

U+9762, tổng 9 nét, bộ miàn 面 (+0 nét)
phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

1. mặt
2. bề mặt

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Mặt, bộ phận gồm cả tai, mắt, má, mũi, miệng. ◎Như: “diện mạo” 面貌 bộ mặt, khuôn mặt. ◇Thôi Hộ 崔護: “Khứ niên kim nhật thử môn trung, Nhân diện đào hoa tương ánh hồng” 去年今日此門中, 人面桃花相映紅 (Đề đô thành nam trang 題都城南莊) Năm ngoái vào ngày hôm nay, ở trong cửa này, Mặt người cùng với hoa đào phản chiếu nhau thắm một màu hồng.
2. (Danh) Phía, bên, đằng. ◎Như: “chánh diện” 正面 mặt giữa, “trắc diện” 側面 mặt bên, “toàn diện” 全面 khắp mặt, toàn thể.
3. (Danh) Phần hiện ra bên ngoài hoặc bên trên của vật thể. ◎Như: “lộ diện” 路面 mặt đường, “thủy diện” 水面 mặt nước, “địa diện” 地面 mặt đất.
4. (Danh) Bề mặt. § Trong môn hình học, chỉ tính dài rộng, không kể đến dày mỏng gọi là bề mặt. ◎Như: “bình diện” 平面 mặt phẳng.
5. (Danh) Cảnh huống, tình huống. ◎Như: “tràng diện” 場面 tình hình, “cục diện” 局面 tình cảnh, “thế diện” 世面 tình thế.
6. (Danh) Lượng từ: (1) Lá, tấm, cái. ◎Như: “nhất diện quốc kì” 一面國旗 một lá quốc kì, “lưỡng diện kính tử” 兩面鏡子 hai tấm gương, “tam diện tường” 三面牆 ba mặt tường. (2) Lần gặp mặt. ◎Như: “kiến quá nhất diện” 見過一面 gặp mặt một lần.
7. (Động) Gặp, thấy. ◎Như: “kiến diện” 見面 gặp mặt. ◇Lễ Kí 禮記: “Xuất tất cáo, phản tất diện” 出必告, 反必面 (Khúc lễ thượng 曲禮上) Đi thưa về trình (ra đi thì thưa, trở về thì gặp mặt).
8. (Động) Ngoảnh về, hướng về. ◎Như: “nam diện” 南面 ngoảnh về hướng nam, “diện bích tư quá” 面壁思過 quay mặt vào tường suy nghĩ lỗi lầm, “bối san diện thủy” 背山面水 tựa núi hướng ra sông.
9. (Phó) Ngay mặt, trước mặt, đích thân. ◎Như: “diện đàm” 面談 nói chuyện trực tiếp, “diện giao” 面交 đích thân chuyển giao.
10. Tục viết là 靣.
11. Giản thể của 麵.

Từ điển Thiều Chửu

① Mặt, là cái bộ phận gồm cả tai, mắt, miệng, mũi.
② Ngoài mặt. Như chánh diện 正面 mặt giữa, trắc diện 側面 mặt bên.
③ Bề mặt, chỉ tính dài rộng lớn bé, không kể đến dày mỏng gọi là bề mặt.
④ Ngoảnh về. Như nam diện 南面 ngoảnh về hướng nam. Tục viết là 靣.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Mặt: 笑容滿面 Nét mặt tươi cười;
② Hướng về phía, ngoảnh về: 背山面水 Tựa núi hướng ra sông; 這所房子面南坐北 Ngôi nhà này cửa hướng về phía nam;
③ Mặt (vật thể): 地面 Mặt đất; 路面 Mặt đường; 桌面兒 Mặt bàn; 面兒磨得很光 Mặt mài bóng nhoáng;
④ Đích thân, trực tiếp: 面談 Nói chuyện (trực tiếp); 面交 Đích thân chuyển giao;
⑤ (Bề) mặt: 書面兒破了 Bề mặt cuốn sách rách rồi; 被面 Mặt chăn;
⑥ Mặt, diện: 正面 Mặt phải; 反面 Mặt trái; 片面 Phiến diện;
⑦ Phía, bên: 前面 Phía trước; 西面 Phía tây; 外面 Bên ngoài;
⑧ Cái, lá...: 一面鏡子 Một cái gương; 三面旗 子 Ba lá cờ. Xem 麵 [miàn].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Bột: 白麵 Bột mì; 豆麵 Bột đậu; 玉米麵 Bột ngô; 江米麵 Bột nếp 胡椒麵 Bột tiêu;
② Mì: 挂麵 Mì sợi; 切麵 Mì sợi (còn ướt); 湯麵 Mì nước; 一碗麵 Một bát mì;
③ (đph) Bở: 這塊白薯眞麵 Củ khoai lang này rất bở.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái mặt — Mặt ngoài — Bề mặt — Phía, hướng.

Từ điển Trung-Anh

(1) face
(2) side
(3) surface
(4) aspect
(5) top
(6) classifier for flat surfaces such as drums, mirrors, flags etc

Từ điển Trung-Anh

variant of 麵|面[mian4]

Từ điển Trung-Anh

(1) flour
(2) noodles
(3) (of food) soft (not crunchy)
(4) (slang) (of a person) ineffectual
(5) spineless

Tự hình 5

Dị thể 5

Chữ gần giống 1

Từ ghép 712

Một số bài thơ có sử dụng

miàn ㄇㄧㄢˋ

U+9763, tổng 8 nét, bộ miàn 面 (+0 nét)
phồn thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

1. mặt
2. bề mặt

Từ điển trích dẫn

1. § Tục dùng như chữ “diện” 面. ◇Trần Nhân Tông 陳仁宗: “Cá tam đông bạch chi tiền diện” 个三冬白枝前靣 (Tảo mai 早梅) Ba tháng đông nhú trắng ở trước mặt cành.

Từ điển Trung-Anh

variant of 面[mian4]

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Từ ghép 19

miàn ㄇㄧㄢˋ [miǎn ㄇㄧㄢˇ]

U+9EAA, tổng 15 nét, bộ mài 麥 (+4 nét)
phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. (Động) “Hãn miến” 扞麪 nặn bột.

Từ điển Trung-Anh

variant of 麵|面[mian4]

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 2

miàn ㄇㄧㄢˋ [miǎn ㄇㄧㄢˇ]

U+9EAB, tổng 15 nét, bộ mài 麥 (+4 nét)
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. Như chữ “miến” 麵.

Từ điển Thiều Chửu

① Bột gạo.
② Tục dùng bột chế thành sợi dài cũng gọi là miến.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 面.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bột mì — Bột mì chế thành sợi nhỏ, tức sợi mì. Ta cũng gọi là mì.

Từ điển Trung-Anh

variant of 麵|面[mian4]

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 2

miàn ㄇㄧㄢˋ [ㄑㄩ, ㄑㄩˊ]

U+9EAF, tổng 17 nét, bộ mài 麥 (+6 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

men rượu

Tự hình 1

Dị thể 4

Một số bài thơ có sử dụng

miàn ㄇㄧㄢˋ [miǎn ㄇㄧㄢˇ]

U+9EB5, tổng 20 nét, bộ mài 麥 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bột mì. ◎Như: “miến phấn” 麵粉 bột mì, “miến điều” 麵條 sợi mì, “thang miến” 湯麵 mì nước, “miến bao” 麵包 bánh mì.
2. (Danh) Gọi chung các loại bột. ◎Như: “đậu miến” 豆麵 bột đậu.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Bột: 白麵 Bột mì; 豆麵 Bột đậu; 玉米麵 Bột ngô; 江米麵 Bột nếp 胡椒麵 Bột tiêu;
② Mì: 挂麵 Mì sợi; 切麵 Mì sợi (còn ướt); 湯麵 Mì nước; 一碗麵 Một bát mì;
③ (đph) Bở: 這塊白薯眞麵 Củ khoai lang này rất bở.

Từ điển Trung-Anh

(1) flour
(2) noodles
(3) (of food) soft (not crunchy)
(4) (slang) (of a person) ineffectual
(5) spineless

Tự hình 1

Dị thể 6

Từ ghép 108

Một số bài thơ có sử dụng

miàn ㄇㄧㄢˋ

U+9EB9, tổng 15 nét, bộ mài 麥 (+8 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

men rượu

Tự hình 1

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

miàn ㄇㄧㄢˋ [miǎn ㄇㄧㄢˇ]

U+9EBA, tổng 16 nét, bộ mài 麥 (+9 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

old variant of 麵|面[mian4]

Tự hình 1

Dị thể 2