Có 25 kết quả:

兰 lan幱 lan拦 lan攔 lan斓 lan斕 lan栏 lan欄 lan欗 lan澜 lan瀾 lan灡 lan籣 lan糷 lan蘭 lan襕 lan襴 lan譋 lan讕 lan谰 lan鑭 lan镧 lan闌 lan阑 lan韊 lan

1/25

lan

U+5170, tổng 5 nét, bộ bát 八 (+3 nét)
giản thể, tượng hình & hình thanh

Từ điển phổ thông

hoa lan

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 蘭.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cỏ lan (có hoa rất thơm);
② (cũ) Mộc lan;
③ [Lán] (Họ) Lan.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 蘭

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

Từ ghép 5

Bình luận 0

lan

U+5E71, tổng 19 nét, bộ cân 巾 (+16 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Loại y phục mà áo và quần may liền nhau.

Tự hình 1

Dị thể 2

Bình luận 0

lan [lạn]

U+62E6, tổng 8 nét, bộ thủ 手 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 攔.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 攔

Từ điển Trần Văn Chánh

Ngăn, ngăn cản, chặn: 前面有一道河攔住了去路 Phía trước có một con sông chắn ngang đường đi; 攔住他 Ngăn nó lại.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

Bình luận 0

lan [lạn]

U+6514, tổng 20 nét, bộ thủ 手 (+17 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ngăn, cản, chặn. ◎Như: “lan trở” 攔阻 cản trở. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Trúc hữu thiên can lan tục khách” 竹有千竿攔俗客 (Họa hữu nhân yên hà ngụ hứng 和友人煙霞寓興) Trúc có nghìn cây ngăn khách tục.
2. (Giới) Vào, ngay vào. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Đảo tượng bối địa lí hữu nhân bả ngã lan đầu nhất côn, đông đích nhãn tình tiền đầu tất hắc” 倒像背地裡有人把我攔頭一棍, 疼的眼睛前頭漆黑 (Đệ bát thập nhất hồi) Hình như có người lẻn đến nện vào đầu một gậy, đau tối sầm cả mắt lại.

Từ điển Thiều Chửu

① Ngăn.

Từ điển Trần Văn Chánh

Ngăn, ngăn cản, chặn: 前面有一道河攔住了去路 Phía trước có một con sông chắn ngang đường đi; 攔住他 Ngăn nó lại.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngăn lại. Chặn lại. Cản trở.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 3

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

lan

U+6593, tổng 16 nét, bộ văn 文 (+12 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: ban lan 斒斕)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 斕.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 斕

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 1

Bình luận 0

lan

U+6595, tổng 21 nét, bộ văn 文 (+17 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: ban lan 斒斕)

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) § Xem “ban lan” 斒斕.

Từ điển Thiều Chửu

① Ban lan 斒斕 sặc sỡ.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 斑斕,斒斕 [banlán].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Loang lổ, màu sắc không đồng đều. Cũng nói là Ban lan 斒斕.

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

lan

U+680F, tổng 9 nét, bộ mộc 木 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

lan can

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 欄.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 欄

Từ điển Trần Văn Chánh

① Lan can, hàng chấn song (như 闌, bộ 門): 石欄 Chấn song đá; 橋欄 Lan can cầu; 憑欄遠望 Tựa lan can nhìn xa;
② Chuồng (nuôi gia súc): 牛欄 Chuồng bò;
③ (văn) Cột (báo), mục (trên báo): 每頁分四欄 Mỗi trang chia làm 4 cột; 廣告欄 Mục quảng cáo.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 2

Từ ghép 3

Bình luận 0

lan

U+6B04, tổng 21 nét, bộ mộc 木 (+17 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

lan can

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chuồng nuôi giữ gia súc. ◎Như: “lan cứu” 欄廄 chuồng bò, ngựa. ◇Lưu Bán Nông 劉半農: “Tha hoàn đạc đáo lan lí khứ, khán nhất khán tha đích ngưu” 他還踱到欄裏去, 看一看他的牛 (Nhất cá tiểu nông gia đích mộ 一個小農家的暮).
2. (Danh) Lan can. ◇Trần Nhân Tông 陳仁宗: “Cộng ỷ lan can khán thúy vi” 共倚欄杆看翠微 (Xuân cảnh 春景) Cùng tựa lan can ngắm khí núi xanh.
3. (Danh) Cột, mục (trên báo chí). ◎Như: “mỗi hiệt phân tứ lan” 每頁分四欄 mỗi trang chia làm bốn cột, “quảng cáo lan” 廣告欄 mục quảng cáo.
4. (Danh) Ô, cột (để phân chia hạng mục). ◎Như: “bị chú lan” 備註欄 ô ghi chú.
5. (Danh) Bảng yết thị, bảng thông cáo. ◎Như: “bố cáo lan” 布告欄 bảng bố cáo.
6. (Động) Chống đỡ, nâng đỡ. ◇Giả Tư Hiệp 賈思勰: “Hòe kí tế trường, bất năng tự lập, căn biệt thụ mộc, dĩ thằng lan chi” 槐既細長, 不能自立, 根別豎木, 以繩欄之 (Tề dân yếu thuật 齊民要術, Chủng hòe liễu tử thu ngô tạc 種槐柳梓楸梧柞).

Từ điển Thiều Chửu

① Cùng nghĩa với chữ lan 闌 nghĩa là cái lan can.
② Cái chuồng trâu dê.
③ Một thứ cây thuộc loài quế, dùng để hồ lụa.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Lan can, hàng chấn song (như 闌, bộ 門): 石欄 Chấn song đá; 橋欄 Lan can cầu; 憑欄遠望 Tựa lan can nhìn xa;
② Chuồng (nuôi gia súc): 牛欄 Chuồng bò;
③ (văn) Cột (báo), mục (trên báo): 每頁分四欄 Mỗi trang chia làm 4 cột; 廣告欄 Mục quảng cáo.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thanh gỗ ngang dùng để chặn vật gì lại — Cái chuồng trâu ngựa.

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 3

Từ ghép 6

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

lan

U+6F9C, tổng 15 nét, bộ thuỷ 水 (+12 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

sóng lớn

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 瀾.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Sóng lớn, sóng cả: 狂瀾 Sóng dữ; 推波助瀾 Thúc đẩy, xúi giục;
② (văn) Nước gạo.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 瀾

Tự hình 3

Dị thể 1

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

lan

U+703E, tổng 20 nét, bộ thuỷ 水 (+17 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

sóng lớn

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Sóng lớn. ◎Như: “cuồng lan” 狂瀾 sóng dữ.
2. (Danh) Nước vo gạo.

Từ điển Thiều Chửu

① Sóng cả.
② Nước gạo.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Sóng lớn, sóng cả: 狂瀾 Sóng dữ; 推波助瀾 Thúc đẩy, xúi giục;
② (văn) Nước gạo.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nước vo gạo. Nước gạo — Sóng lớn. Td: Cuồng lan ( sóng dữ ). Hát nói của Nguyễn Công Trứ có câu: » Hồi cuồng lan nhi chướng bách xuyên «.

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 3

Từ ghép 7

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

lan

U+7061, tổng 23 nét, bộ thuỷ 水 (+20 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nước gạo. Như chữ Lan 瀾.

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

lan

U+7C63, tổng 23 nét, bộ trúc 竹 (+17 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bao đựng cung tên.

Tự hình 2

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

lan

U+7CF7, tổng 26 nét, bộ mễ 米 (+20 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cơm, gạo đã chín.

Tự hình 1

Dị thể 4

Chữ gần giống 3

Bình luận 0

lan

U+862D, tổng 20 nét, bộ thảo 艸 (+17 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

hoa lan

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cây hoa lan. § Có nhiều thứ, là giống hoa rất quý. Hoa lan thơm lắm, nên dầu thơm cũng gọi là “lan du” 蘭油. Có thứ gọi là “trạch lan” 澤蘭 tức cây mần tưới trừ được mọt sách, cho nên nhà chứa sách gọi là “lan tỉnh vân các” 蘭省芸客, đài ngự sử gọi là “lan đài” 蘭臺. Mùi lan sực nức nên lại dùng để ví dụ tình ý hợp nhau. ◎Như: “lan giao” 蘭交 nói tình bạn chơi với nhau rất quý mến, “lan ngọc” 蘭玉 tiếng mĩ xưng, dùng để khen ngợi các con em người khác (xem: “chi lan ngọc thụ” 芝蘭玉樹). “Mộc lan” 木蘭 cây mộc lan, hoa thơm, vỏ cây cũng thơm, cổ nhân dùng để làm nhà. Còn có những tên là: “mộc bút” 木筆, “mộc liên” 木蓮, “tân di” 辛夷, “tân di” 新夷.
2. (Danh) Họ “Lan”.

Từ điển Thiều Chửu

① Cây hoa lan. Có nhiều thứ, là giống hoa rất quý. Hoa lan thơm lắm, nên dầu thơm cũng gọi là lan du 蘭油. Có thứ gọi là trạch lan 澤蘭 tức cây mần tưới trừ được mọt sách, cho nên nhà chứa sách gọi là lan tỉnh vân các 蘭省芸客, đài ngự sử gọi là lan đài 蘭臺, v.v.
② Mùi lan sực nức nên lại dùng để ví dụ cái cỡ tình ý hợp nhau. Như lan giao 蘭交 nói tình bạn chơi vơí nhau rất quý mến, lan ngọc 蘭玉 dùng để khen ngợi các con em nhà bạn.
③ Mộc lan 木蘭 cây mộc lan, vỏ cũng thơm, cổ nhân dùng để làm nhà.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cỏ lan (có hoa rất thơm);
② (cũ) Mộc lan;
③ [Lán] (Họ) Lan.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loài cây, hoa có mùi thơm, tức cây lan, hoa lan. Td: Xuân lan ( hoa lan mùa xuân ). Đoạn trường tân thanh có câu: » Bóng hồng nhác thấy nẻo xa. Xuân lan Thu cúc mặn mà cả hai «. Lan có lắm tên: Bạch ngọc 白玉— Nhất điểm hồng 一點紅— Tử cán 紫桿— Tứ thời 四辰— Tuý ông 醉翁và Phong lan 風籣 là một cây có lá dài hoa thơm ở núi thâm sơn, hoặc bám vào gốc cây và lèn đá mà tươi tốt. Có hoa đẹp hương thơm, người văn nhân liệt lan vào hạng cây sang quý, ví với quân vương, hoặc bạn bè văn chương hiền nhân quân tử. » Lan mấy đoá lạc loài sơn dã « ( Cung oán ngâm khúc ).

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Từ ghép 31

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

lan

U+8955, tổng 17 nét, bộ y 衣 (+12 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của 襴.

Tự hình 1

Dị thể 2

Bình luận 0

lan

U+8974, tổng 22 nét, bộ y 衣 (+17 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

áo quần một mảnh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ngày xưa, thứ áo và quần may liền nhau. ◇Tây sương kí 西廂記: “Ô sa tiểu mạo diệu nhân minh, bạch lan tịnh, giác đái ngạo hoàng thinh” 烏紗小帽耀人明, 白襴淨, 角帶傲黃鞓 (Đệ nhị bổn 第二本, Đệ nhị chiết) Mũ nhỏ bằng sa đen chiếu sáng người, áo bào trắng bong, đai bạc ngạo dây thắt lưng da vàng.

Từ điển Trần Văn Chánh

Áo quần một mảnh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Loại y phục mà áo và quần may liền nhau.

Tự hình 1

Dị thể 4

Bình luận 0

lan

U+8B4B, tổng 19 nét, bộ ngôn 言 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Lan 讕.

Tự hình 2

Dị thể 1

Bình luận 0

lan

U+8B95, tổng 24 nét, bộ ngôn 言 (+17 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

vu khống

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Chối cãi, không thừa nhận. ◇Tân Đường Thư 新唐書: “Lượng lan từ viết: tù đẳng úy tử kiến vu nhĩ” 亮讕辭曰: 囚等畏死見誣耳 (Trương Lượng truyện 張亮傳).
2. (Động) Vu khống, vu hãm. ◇Đổng Trọng Thư 董仲舒: “Tắc thị phi chi tình, bất khả dĩ tương lan dĩ” 則是非之情, 不可以相讕已 (Xuân thu phồn lộ 春秋繁露, Thâm sát danh hiệu 深察名號).

Từ điển Thiều Chửu

① Nói vu khống cho người, nói man.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Vu khống.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nói thêm ra, nói láo, nói dối.

Tự hình 3

Dị thể 6

Bình luận 0

lan

U+8C30, tổng 14 nét, bộ ngôn 言 (+12 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

vu khống

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 讕.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 讕

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Vu khống.

Tự hình 2

Dị thể 4

Bình luận 0

lan [lạn]

U+946D, tổng 25 nét, bộ kim 金 (+17 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nguyên tố lantan, La

Từ điển Trần Văn Chánh

(hoá) Lantan (Lanthanum, kí hiệu La).

Tự hình 2

Dị thể 1

Bình luận 0

lan

U+9567, tổng 17 nét, bộ kim 金 (+12 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nguyên tố lantan, La

Từ điển Trần Văn Chánh

(hoá) Lantan (Lanthanum, kí hiệu La).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 鑭

Tự hình 2

Dị thể 2

Bình luận 0

lan

U+95CC, tổng 17 nét, bộ môn 門 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. sắp hết, sắp tàn
2. lẻn ra ngoài

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Sắp hết, muộn. ◎Như: “tuế lan” 歲闌 năm sắp hết, cuối năm, “dạ lan” 夜闌 đêm khuya, “tửu lan” 酒闌 cuộc rượu gần xong.
2. (Tính) Tàn, suy lạc. ◎Như: “lan san” 闌珊 rã rời, trơ trụi, tiêu điều. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Hồ hải niên lai hứng vị lan” 湖海年來興未闌 (Hải khẩu dạ bạc hữu cảm 海口夜泊有感) Mấy năm nay cái hứng hồ hải vẫn chưa tiêu tan.
3. (Phó) Lẻn, càn bậy. ◎Như: “lan xuất” 闌出 lẻn đi ra. ◇Hán Thư 漢書: “Lan nhập thượng phương dịch môn” 闌入尚方掖門 (Thành đế kỉ 成帝紀) Lén vào cửa nách nơi thiên tử ở.
4. (Danh) Lan can (hàng rào). § Thông “lan” 欄. ◇Lí Dục 李煜: “Độc tự mộ bằng lan, vô hạn giang san, biệt thì dong dị kiến thì nan” 獨自暮憑闌, 無限江山, 別時容易見時難 (Liêm ngoại vũ sàn sàn từ 簾外雨潺潺詞) Trời tối một mình tựa lan can, non sông vô hạn, lúc chia biệt thì dễ lúc gặp khó.
5. (Danh) Vòng đeo tay trang sức. ◎Như: “thúy oản lan” 翠腕闌 vòng đeo cổ tay màu xanh biếc.
6. (Danh) Họ “Lan”.
7. (Động) Ngăn, chận, che lấp. § Thông “lan” 攔. ◇Chiến quốc tung hoành gia thư 戰國縱橫家書: “Tấn quốc khứ Lương thiên lí, hữu hà san dĩ lan chi” 晉國去梁千里, 有河山以闌之 (Chu Kỉ vị Ngụy vương 朱己謂魏王) Nước Tấn tới nước Lương nghìn dặm, có sông núi ngăn trở.

Từ điển Thiều Chửu

① Tới hết, hầu hết. Như tuế lan 歲闌 năm sắp hết (cuối năm), dạ lan 夜闌 đêm khuya, tửu lan 酒闌 cuộc rượu gần tàn, hết hứng thú gọi là ý hứng lan san 意興闌姍.
② Lẻn ra. Cửa ô có lệnh cấm, ai có phép riêng mới được phép ra, nếu không có phép mà lẻn ra được gọi là lan xuất 闌出.
③ Cùng nghĩa với chữ lan 欄 hay chữ lan 攔.
④ Lan can 闌干 ngang dọc, bừa bãi. Các nơi sân nhà, kèn gỗ ngang dọc làm hàng rào gọi là lan can. Vành con mắt cũng gọi là lan can.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Như 欄 [lán] nghĩa ①;
② Như 攔 [lán];
③ (văn) Tàn, hết, gần hết, sắp hết: 歲闌 Năm sắp hết; 酒闌 Cuộc rượu sắp tàn; 夜闌 Đêm tàn; 夜闌人靜 Đêm thanh cảnh vắng;
④ (văn) Lẻn ra: 闌出 Lẻn đi ra.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cánh cửa — Ngăn chặn. Cản trở. Làm cho ngăn cách ra — Muộn, trễ. Td: Dạ lan ( đêm về khuya ).

Tự hình 3

Dị thể 2

Từ ghép 6

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

lan

U+9611, tổng 12 nét, bộ môn 門 (+9 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. sắp hết, sắp tàn
2. lẻn ra ngoài

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 闌.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Như 欄 [lán] nghĩa ①;
② Như 攔 [lán];
③ (văn) Tàn, hết, gần hết, sắp hết: 歲闌 Năm sắp hết; 酒闌 Cuộc rượu sắp tàn; 夜闌 Đêm tàn; 夜闌人靜 Đêm thanh cảnh vắng;
④ (văn) Lẻn ra: 闌出 Lẻn đi ra.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 闌

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 3

Bình luận 0

lan

U+97CA, tổng 29 nét, bộ cách 革 (+20 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái túi bằng da, đựng cung tên.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Bình luận 0