Có 9 kết quả:

唪 běng ㄅㄥˇ埄 běng ㄅㄥˇ埲 běng ㄅㄥˇ琣 běng ㄅㄥˇ琫 běng ㄅㄥˇ綳 běng ㄅㄥˇ繃 běng ㄅㄥˇ绷 běng ㄅㄥˇ菶 běng ㄅㄥˇ

1/9

běng ㄅㄥˇ [fěng ㄈㄥˇ]

U+552A, tổng 11 nét, bộ kǒu 口 (+8 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Cười to.
2. (Động) Ngâm tụng, tụng niệm. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Khả xảo Vương phu nhân kiến Giả Hoàn hạ liễu học, mệnh tha lai sao cá Kim Cương Chú phủng tụng” 可巧王夫人見賈環下了學, 命他來抄個金剛咒唪誦 (Đệ nhị thập ngũ hồi) Vừa lúc Vương phu nhân thấy Giả Hoàn đi học về, sai nó chép bản Kim Cương Chú để tụng niệm.

Tự hình 2

Chữ gần giống 3

běng ㄅㄥˇ [fēng ㄈㄥ, fèng ㄈㄥˋ, péng ㄆㄥˊ]

U+57C4, tổng 10 nét, bộ tǔ 土 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

variant of 埲[beng3]

Tự hình 1

Dị thể 2

běng ㄅㄥˇ [bàng ㄅㄤˋ]

U+57F2, tổng 11 nét, bộ tǔ 土 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bụi bặm, trần thổ.

Từ điển Trung-Anh

(1) see 塕埲[weng3 beng3]
(2) classifier for walls (Cantonese)

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 6

Từ ghép 1

běng ㄅㄥˇ [pěi ㄆㄟˇ]

U+7423, tổng 12 nét, bộ yù 玉 (+8 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

như chữ 琫

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 3

běng ㄅㄥˇ

U+742B, tổng 12 nét, bộ yù 玉 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) § Xem “bính bổng” 鞞琫.

Từ điển Trung-Anh

gem ornament of scabbard

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 5

běng ㄅㄥˇ [bēng ㄅㄥ]

U+7DB3, tổng 14 nét, bộ mì 糸 (+8 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Tục dùng như chữ “banh” 繃.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

běng ㄅㄥˇ [bēng ㄅㄥ, bèng ㄅㄥˋ]

U+7E43, tổng 17 nét, bộ mì 糸 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Buộc, thắt, băng lại. ◇Mặc Tử 墨子: “Vũ táng Cối Kê, đồng quan tam thốn, cát dĩ banh chi” 禹葬會稽, 桐棺三寸, 葛以繃之 (Tiết táng hạ 節葬下) Vua Vũ chôn ở Cối Kê, quan tài gỗ ngô đồng ba tấc, lấy dây sắn bó lại.
2. (Động) Bó chật (quần áo). ◎Như: “y phục khẩn banh tại thân thượng” 衣服緊繃在身上 áo bó chật người.
3. (Động) Khâu lược. ◎Như: “tiên bả khẩu đại banh tại y phục thượng, đẳng hội nhi tái tế tế đích phùng” 先把口袋繃在衣服上, 等會兒再細細的縫 trước khâu lược cái túi trên áo, rồi sau mới may kĩ lưỡng vào.
4. (Động) Cố chịu, nhịn, nén. ◎Như: “banh tràng diện” 繃場面 cố giữ ra vẻ mặt ngoài, “banh bất trụ tiếu liễu” 繃不住笑了 không nín cười được. ◇Tây du kí 西遊記: “Tựu bả khiết nãi đích khí lực dã sử tận liễu, chỉ banh đắc cá thủ bình” 就把喫奶的氣力也使盡了, 只繃得個手平 (Đệ nhị thập nhị hồi) Đã đem hết khí lực từ khi bú sữa mẹ ra, mới cố mà chống đỡ nổi ngang tay nó thôi.
5. (Động) Sa sầm, lầm lầm sắc mặt. ◎Như: “banh trước kiểm” 繃著臉 sa sầm mặt.
6. (Động) Bung, đứt, văng, bật. ◎Như: “lạp luyện banh liễu” 拉鍊繃了 kéo đứt dây xích rồi.
7. (Danh) Tã lót, địu (dùng cho trẻ con).
8. (Danh) “Banh đái” 繃帶 dải băng (dây vải để băng bó vết thương).
9. § Ta quen đọc là “băng”.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Thắt chặt, ghì chặt, buộc chặt, băng bó (vết thương...), kéo thẳng ra, căng: 把繩子繃緊了 Ghì chặt dây;
② Chật: 衣服緊繃在身上 Áo bó chật người;
③ Khâu lược: 先繃上幾針,以後再縫 Khâu lược rồi hãy may Xem 繃 [bâng].

Từ điển Trần Văn Chánh

(khn) ① Lầm lầm: 繃着臉 Mặt lầm lầm;
② Nhịn, nín, nén: 他繃不住笑了 Anh ấy không nhịn (nín) được cười Xem 繃 [beng].

Từ điển Trung-Anh

to have a taut face

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 3

Từ ghép 1

běng ㄅㄥˇ [bēng ㄅㄥ, bèng ㄅㄥˋ]

U+7EF7, tổng 11 nét, bộ mì 糸 (+8 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 綳.
2. Giản thể của chữ 繃.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Thắt chặt, ghì chặt, buộc chặt, băng bó (vết thương...), kéo thẳng ra, căng: 把繩子繃緊了 Ghì chặt dây;
② Chật: 衣服緊繃在身上 Áo bó chật người;
③ Khâu lược: 先繃上幾針,以後再縫 Khâu lược rồi hãy may Xem 繃 [bâng].

Từ điển Trần Văn Chánh

(khn) ① Lầm lầm: 繃着臉 Mặt lầm lầm;
② Nhịn, nín, nén: 他繃不住笑了 Anh ấy không nhịn (nín) được cười Xem 繃 [beng].

Từ điển Trung-Anh

to have a taut face

Tự hình 2

Dị thể 6

Chữ gần giống 1

Từ ghép 1

běng ㄅㄥˇ

U+83F6, tổng 11 nét, bộ cǎo 艸 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cây cỏ tốt tươi

Từ điển Trần Văn Chánh

【菶菶】bổng bổng [bângbâng] (văn) (Cây cỏ) tốt tươi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vẻ tươi tốt của thảo mộc.

Từ điển Trung-Anh

(1) expand
(2) thick weeds

Tự hình 2