Có 11 kết quả:

伻 bēng ㄅㄥ嘣 bēng ㄅㄥ崩 bēng ㄅㄥ弸 bēng ㄅㄥ抨 bēng ㄅㄥ榜 bēng ㄅㄥ祊 bēng ㄅㄥ絣 bēng ㄅㄥ綳 bēng ㄅㄥ繃 bēng ㄅㄥ绷 bēng ㄅㄥ

1/11

bēng ㄅㄥ [píng ㄆㄧㄥˊ]

U+4F3B, tổng 7 nét, bộ rén 人 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

sai khiến

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Sai khiến, khiến cho.
2. (Danh) Sứ giả.
3. (Danh) Chỉ đầy tớ, người hầu.

Từ điển Trung-Anh

to cause

Tự hình 1

bēng ㄅㄥ

U+5623, tổng 14 nét, bộ kǒu 口 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

tiếng kêu thình thịch, tiếng kêu đùng đùng

Từ điển Trần Văn Chánh

(thanh) Tiếng đập thình thịch hay tiếng nổ đi đùng: 心裡嘣嘣地直跳 Tim đập (thình thịch), đánh trống ngực; 嘣嘣的一聲,炮仗響了 Tiếng pháo nổ đoành (đì đùng).

Từ điển Trung-Anh

(1) sound of an explosion
(2) sound of sth throbbing or bursting

Tự hình 1

Chữ gần giống 3

Từ ghép 1

bēng ㄅㄥ

U+5D29, tổng 11 nét, bộ shān 山 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. núi lở
2. đổ, vỡ, gãy
3. vua chết

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Lở, sạt, sụp. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Băng nhai quái thạch nộ tương hướng” 崩崖怪石怒相向 (Chu hành tức sự 舟行即事) Bờ núi lở, đá hình quái dị giận dữ nhìn nhau.
2. (Động) Hủy hoại. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Tường bích băng đảo” 牆壁崩倒 (Thí dụ phẩm đệ tam 譬喻品第三) Tường vách đổ nát.
3. (Động) Mất, diệt vong. ◇Sử Kí 史記: “Phi binh bất cường, phi đức bất xương, Hoàng đế, Thang, Vũ dĩ hưng, Kiệt, Trụ, Nhị Thế dĩ băng, khả bất thận dư?” 非兵不彊, 非德不昌, 黃帝, 湯, 武以興, 桀, 紂, 二世以崩, 可不慎歟 (Thái sử công tự tự 太史公自序) Không có quân không mạnh, không có đức không sáng, Hoàng đế, Thang, Vũ lấy đó mà hưng thịnh, Kiệt, Trụ, Nhị Thế vì vậy mà diệt vong, có thể nào không thận trọng ư?
4. (Động) Chết (thiên tử). ◇Lễ Kí 禮記: “Thiên tử tử viết băng, chư hầu viết hoăng” 天子死曰崩, 諸侯曰薨 (Khúc lễ hạ 曲禮下) Vua thiên tử chết gọi là "băng", vua chư hầu chết gọi là "hoăng".

Từ điển Thiều Chửu

① Lở, núi sạt gọi là băng.
② Hỏng, mất.
③ Vua thiên tử chết cũng gọi là băng.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đổ, lở, sạt: 山崩地裂 Núi lở đất sụp;
② Sứt mẻ, sứt, mẻ, vỡ, hỏng: 把氣球吹崩了 Thổi vỡ chiếc bong bóng; 刨子崩了 Bào bị mẻ rồi;
③ Bắn phải, nổ phải: 放爆竹崩了手 Pháo nổ bỏng tay;
④ Băng huyết.【崩症】băng chứng [bengzhèng] Băng huyết. Cg. 血崩 [xuèbeng];
⑤ (khn) Bắn chết, bắn bỏ;
⑥ (Vua) chết: 崩遐 Băng hà, vua băng (vua chết).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Núi lở — Sự việc hư hỏng hoặc vật gì hư nát — Vua chết gọi là Băng — Một bệnh của đàn bà. Xem Băng huyết 崩血.

Từ điển Trung-Anh

(1) to collapse
(2) to fall into ruins
(3) death of king or emperor
(4) demise

Tự hình 3

Dị thể 8

Chữ gần giống 1

Từ ghép 47

bēng ㄅㄥ [péng ㄆㄥˊ]

U+5F38, tổng 11 nét, bộ gōng 弓 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

(1) full
(2) stretch

Tự hình 2

bēng ㄅㄥ [pēng ㄆㄥ]

U+62A8, tổng 8 nét, bộ shǒu 手 (+5 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Kéo cung, bắn cung. ◇Lí Hạ 李賀: “Trương nỗ mạc phanh” 張弩莫抨 (Mãnh hổ hành 猛虎行) Giương nỏ không bắn.
2. (Động) Phê bình, công kích, đàn hặc. ◎Như: “phanh kích” 抨擊 phê phán, công kích.

Tự hình 2

Dị thể 1

bēng ㄅㄥ [bǎng ㄅㄤˇ, bàng ㄅㄤˋ, páng ㄆㄤˊ, pèng ㄆㄥˋ]

U+699C, tổng 14 nét, bộ mù 木 (+10 nét)
hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Mái chèo. Cũng mượn chỉ thuyền. ◇Lí Hạ 李賀: “Thôi bảng độ Ô giang” 催榜渡烏江 (Mã 馬) Giục mái chèo qua Ô giang.
2. (Danh) Bảng yết thị, thông cáo. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Xuất bảng chiêu mộ nghĩa binh” 出榜招募義兵 (Đệ nhất hồi 第一回) Treo bảng chiêu mộ nghĩa binh.
3. (Danh) Bảng tên những người thi đậu. ◇Đỗ Mục 杜牧: “Đông đô phóng bảng vị hoa khai, Tam thập tam nhân tẩu mã hồi” 東都放榜未花開, 三十三人走馬迴 (Cập đệ hậu kí Trường An cố nhân 及第後寄長安故人). § “Đông đô” 東都 chỉ Lạc Dương ở phía đông Trường An; Đỗ Mục làm bài thơ này nhân vừa thi đậu tiến sĩ, tên đứng hàng thứ năm trên bảng vàng.
4. (Danh) Tấm biển (có chữ, treo lên cao). ◇Kỉ Quân 紀昀: “Tiên ngoại tổ cư Vệ Hà đông ngạn, hữu lâu lâm thủy, bảng viết "Độ phàm"” 先外祖居衛河東岸, 有樓臨水, 榜曰"度帆" (Duyệt vi thảo đường bút kí 閱微草堂筆記, Loan dương tiêu hạ lục tứ 灤陽消夏錄四).
5. (Danh) Tấm gỗ, mộc phiến.
6. (Danh) Cột nhà.
7. (Danh) Hình phạt ngày xưa đánh bằng roi, trượng.
8. (Động) Cáo thị, yết thị. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Chí miếu tiền, kiến nhất cổ giả, hình mạo kì dị, tự bảng vân: năng tri tâm sự. Nhân cầu bốc phệ” 至廟前, 見一瞽者, 形貌奇異, 自榜云: 能知心事. 因求卜筮 (Vương giả 王者) Đến trước miếu, thấy một người mù, hình dáng kì dị, tự đề bảng là biết được tâm sự người khác. Bèn xin xem bói.
9. (Động) Chèo thuyền đi. ◇Liễu Tông Nguyên 柳宗元: “Hiểu canh phiên lộ thảo, Dạ bảng hưởng khê thạch” 曉耕翻露草, 夜榜響溪石 (Khê cư) 溪居) Sớm cày lật cỏ đọng sương, Đêm chèo thuyền vang khe đá.
10. (Động) Đánh, đập. ◎Như: “bảng lược” 榜掠 đánh trượng. ◇Sử Kí 史記: “Lại trị bảng si sổ thiên” 吏治榜笞數千 (Trương Nhĩ, Trần Dư truyện 張耳陳餘傳) Viên lại quất mấy nghìn roi.

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 53

bēng ㄅㄥ

U+794A, tổng 8 nét, bộ qí 示 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

tế ở trong miếu

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cửa tông miếu ngày xưa. Cũng chỉ chỗ thiết đặt lễ tế trong cửa miếu.
2. (Danh) Tên một lễ tế ở trong cửa miếu.
3. (Danh) Tên ấp nước Lỗ thời Xuân Thu, nay ở Sơn Đông.

Từ điển Thiều Chửu

① Tế banh, tế ở trong cửa miếu.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Cửa tông miếu (thời xưa);
② Tế banh (tế trong cửa tông miếu).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên gọi lễ cúng tế bên trong cổng miếu vua.

Từ điển Trung-Anh

side altar inside ancestral temple

Tự hình 3

Dị thể 3

bēng ㄅㄥ [bīng ㄅㄧㄥ, bǐng ㄅㄧㄥˇ]

U+7D63, tổng 12 nét, bộ mì 糸 (+6 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Xà cạp, dải buộc che chân dưới đầu gối. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Vũ Tùng tựu hào tiệm biên thoát liễu hài miệt, giải hạ thối băng hộ tất, trảo trát khởi y phục, tòng giá thành hào lí tẩu quá đối ngạn” 武松就濠塹邊脫了鞋襪, 解下腿絣護膝, 抓紮起衣服, 從這城濠裡走過對岸 (Đệ tam thập nhất hồi) Võ Tòng bèn ở bên đường hào cởi giày vớ, tháo dải buộc chân che đầu gối, xắn quần áo, theo hào thành lội chân sang bờ bên kia.
2. (Động) Đan, bện. ◇Viên Hoành Đạo 袁宏道: “Triêu băng mộ chức, vị dư thúc đốc gia chánh, thậm cần khổ” 朝絣暮織, 為余叔督家政, 甚勤苦 (Thư đại gia chí thạch minh 舒大家誌石銘) Sớm đan tối dệt, vì tôi coi sóc việc nhà, hết sức vất vả.
3. (Động) Kế tục, tiếp nối. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Tương băng vạn tự” 將絣萬嗣 (Ban Bưu truyện hạ 班彪傳下) Tiếp nối muôn đời sau.
4. (Động) Buộc, trói. ◇Dụ thế minh ngôn 喻世明言: “Tội nhân nhập ngục, giáo ngục tử băng tại lang thượng” 罪人入獄, 教獄子絣在廊上 (Quyển thập ngũ, Sử hoằng triệu long hổ quân thần hội 史弘肇龍虎君臣) Tội nhân vào ngục, sai ngục tốt trói ở hành lang.

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 18

bēng ㄅㄥ [běng ㄅㄥˇ]

U+7DB3, tổng 14 nét, bộ mì 糸 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. căng, trải ra
2. bó chặt
3. văng, bật ra, bung ra

Từ điển trích dẫn

1. Tục dùng như chữ “banh” 繃.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 繃

Từ điển Trung-Anh

(1) variant of 繃|绷[beng1]
(2) variant of 繃|绷[beng3]

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

bēng ㄅㄥ [běng ㄅㄥˇ, bèng ㄅㄥˋ]

U+7E43, tổng 17 nét, bộ mì 糸 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. căng, trải ra
2. bó chặt
3. văng, bật ra, bung ra

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Buộc, thắt, băng lại. ◇Mặc Tử 墨子: “Vũ táng Cối Kê, đồng quan tam thốn, cát dĩ banh chi” 禹葬會稽, 桐棺三寸, 葛以繃之 (Tiết táng hạ 節葬下) Vua Vũ chôn ở Cối Kê, quan tài gỗ ngô đồng ba tấc, lấy dây sắn bó lại.
2. (Động) Bó chật (quần áo). ◎Như: “y phục khẩn banh tại thân thượng” 衣服緊繃在身上 áo bó chật người.
3. (Động) Khâu lược. ◎Như: “tiên bả khẩu đại banh tại y phục thượng, đẳng hội nhi tái tế tế đích phùng” 先把口袋繃在衣服上, 等會兒再細細的縫 trước khâu lược cái túi trên áo, rồi sau mới may kĩ lưỡng vào.
4. (Động) Cố chịu, nhịn, nén. ◎Như: “banh tràng diện” 繃場面 cố giữ ra vẻ mặt ngoài, “banh bất trụ tiếu liễu” 繃不住笑了 không nín cười được. ◇Tây du kí 西遊記: “Tựu bả khiết nãi đích khí lực dã sử tận liễu, chỉ banh đắc cá thủ bình” 就把喫奶的氣力也使盡了, 只繃得個手平 (Đệ nhị thập nhị hồi) Đã đem hết khí lực từ khi bú sữa mẹ ra, mới cố mà chống đỡ nổi ngang tay nó thôi.
5. (Động) Sa sầm, lầm lầm sắc mặt. ◎Như: “banh trước kiểm” 繃著臉 sa sầm mặt.
6. (Động) Bung, đứt, văng, bật. ◎Như: “lạp luyện banh liễu” 拉鍊繃了 kéo đứt dây xích rồi.
7. (Danh) Tã lót, địu (dùng cho trẻ con).
8. (Danh) “Banh đái” 繃帶 dải băng (dây vải để băng bó vết thương).
9. § Ta quen đọc là “băng”.

Từ điển Trung-Anh

(1) to stretch
(2) taut
(3) to tie
(4) to bind

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 3

Từ ghép 10

bēng ㄅㄥ [běng ㄅㄥˇ, bèng ㄅㄥˋ]

U+7EF7, tổng 11 nét, bộ mì 糸 (+8 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. căng, trải ra
2. bó chặt
3. văng, bật ra, bung ra

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 綳.
2. Giản thể của chữ 繃.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 繃

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 綳

Từ điển Trung-Anh

(1) variant of 繃|绷[beng1]
(2) variant of 繃|绷[beng3]

Từ điển Trung-Anh

(1) to stretch
(2) taut
(3) to tie
(4) to bind

Tự hình 2

Dị thể 6

Chữ gần giống 1

Từ ghép 10