Có 3 kết quả:

丧 sàng ㄙㄤˋ喪 sàng ㄙㄤˋ塟 sàng ㄙㄤˋ

1/3

sàng ㄙㄤˋ [sāng ㄙㄤ]

U+4E27, tổng 8 nét, bộ yī 一 (+7 nét), shí 十 (+6 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. đánh mất, rơi mất, làm mất
2. lễ tang

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Việc tang: Để tang; Viếng người chết; Ban tổ chức lễ tang. Xem [sàng].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Mất: Mù mắt; Mất ngôi; Mất lập trường;
② (văn) Chết: Chẳng bao lâu em của Trình thị chết ở Vũ Xương (Đào Uyên Minh: Quy khứ lai hề từ tự). Xem [sang].

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Táng — Một âm là Tang. Xem Tang.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Tang .

Từ điển Trung-Anh

(1) to lose sth abstract but important (courage, authority, one's life etc)
(2) to be bereaved of (one's spouse etc)
(3) to die
(4) disappointed
(5) discouraged

Tự hình 4

Dị thể 6

Từ ghép 40

Bình luận 0

sàng ㄙㄤˋ [sāng ㄙㄤ]

U+55AA, tổng 12 nét, bộ kǒu 口 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. đánh mất, rơi mất, làm mất
2. lễ tang

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lễ nghi chôn cất người chết.
2. (Danh) Sự tình quan hệ với cái chết. ◎Như: “cư tang” để tang, “điếu tang” viếng kẻ chết.
3. (Danh) Xác chết, thi thể.
4. (Danh) Họa nạn, tai vạ.
5. (Danh) Họ “Tang”.
6. Một âm là “táng”. (Động) Chạy trốn, đào vong.
7. (Động) Mất, đánh mất. ◎Như: “táng minh” mù mắt, “táng vị” mất ngôi. ◇Luận Ngữ : “Tử ngôn Vệ Linh Công chi vô đạo dã, Khang Tử viết: Phù như thị, hề nhi bất táng?” , : , ? (Hiến vấn ) Khổng Tử nói về chuyện vua Vệ Linh Công (là người) vô đạo, Khang Tử hỏi: Như vậy sao không mất (ngôi vua)?
8. (Động) Thất bại, hủy diệt.
9. (Động) Chết. ◇Đào Uyên Minh : “Trình thị muội táng ư Vũ Xương” (Quy khứ lai từ tự ) Em gái Trình thị chết ở Vũ Xương.
10. (Động) Tiêu phí, hao phí. ◇Bách dụ kinh : “Đồ táng kì công, không vô sở hoạch” , (Điền phu tư vương nữ dụ ) Uổng phí công lao mình mà không thu hoạch được gì cả.
11. (Động) Quên, quên mất. ◇Trang Tử : “Kim giả ngô táng ngã, nhữ tri chi hồ?” , (Tề vật luận ) Nay ta đã quên ta, mi biết thế chăng?
12. (Động) Đau buồn, ưu thương. ◇Thương quân thư : “Cuồng phu lạc chi, hiền giả táng yên” , (Canh pháp ).
13. (Động) Sầm mặt, xịu mặt (thần thái bất mãn, vẻ mặt không vui). ◇Tỉnh thế nhân duyên truyện : “Nã trước không hạp tử, táng trước kiểm, quyệt trước chủy khứ liễu” , , (Đệ thất thập cửu hồi) Cầm cái hộp không, xịu mặt giảu mỏ bỏ đi.

Từ điển Trần Văn Chánh

Việc tang: Để tang; Viếng người chết; Ban tổ chức lễ tang. Xem [sàng].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Mất: Mù mắt; Mất ngôi; Mất lập trường;
② (văn) Chết: Chẳng bao lâu em của Trình thị chết ở Vũ Xương (Đào Uyên Minh: Quy khứ lai hề từ tự). Xem [sang].

Từ điển Trung-Anh

(1) to lose sth abstract but important (courage, authority, one's life etc)
(2) to be bereaved of (one's spouse etc)
(3) to die
(4) disappointed
(5) discouraged

Tự hình 4

Dị thể 11

Từ ghép 40

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

sàng ㄙㄤˋ [sāng ㄙㄤ, zàng ㄗㄤˋ]

U+585F, tổng 12 nét, bộ tǔ 土 (+9 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

1. đánh mất, rơi mất, làm mất
2. lễ tang

Tự hình 1

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0