Có 5 kết quả:

筛 shāi ㄕㄞ篩 shāi ㄕㄞ籭 shāi ㄕㄞ酾 shāi ㄕㄞ釃 shāi ㄕㄞ

1/5

shāi ㄕㄞ

U+7B5B, tổng 12 nét, bộ zhú 竹 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái dần, cái sàng

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 篩.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 篩

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cái rây, cái sàng, cái giần;
② Sàng, giần, rây: 篩米 Giần gạo; 篩煤 Sàng than;
③ (đph) Khua, đánh: 篩了三下鑼 Đánh ba tiếng thanh la.

Từ điển Trung-Anh

(1) to filter
(2) to sift
(3) to sieve

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 3

Từ ghép 11

shāi ㄕㄞ [shī ]

U+7BE9, tổng 16 nét, bộ zhú 竹 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái dần, cái sàng

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái giần, cái sàng.
2. (Động) Rây cho nhỏ, sàng, giần. ◎Như: “si mễ” 米 sàng gạo.
3. (Động) Lọt qua, thấu qua khe, lỗ nhỏ (gió, ánh sáng, v.v.). ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Bán lâm tàn chiếu si yên thụ” 半林殘照篩煙橱 (Chu trung ngẫu thành 舟中偶成) Một nửa rừng, nắng chiều tàn rây qua những rặng cây khói phủ.
4. (Động) Rơi, rớt. ◇Tây du kí 西遊記: “Bổng cử nhất thiên hàn vụ mạn, Kiếm nghênh mãn địa hắc trần si” 棒舉一天寒霧漫, 劍迎滿地黑塵篩 (Đệ bát thập tam hồi) Gậy vung một trời mù lạnh khắp, Gươm đưa đầy đất bụi đen rơi.
5. (Động) Rót rượu. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Nã nhất chích trản tử, si hạ tửu dữ Trí Thâm khiết” 拿一隻盞子, 篩下酒與智深喫 (Đệ ngũ hồi) Cầm một cái chén, rót rượu mời Trí Thâm uống.
6. (Động) Hâm rượu. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Lưỡng cá lão bà tử tồn tại ngoại diện hỏa bồn thượng si tửu” 兩個老婆子蹲在外面火盆上篩酒 (Đệ lục thập tam hồi) Hai bà già ngồi ở bên ngoài hâm rượu trên bồn lửa.
7. (Động) Khua, đánh, đập, gõ. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Tống Giang hựu giáo tiểu lâu la si la, tụ long chúng hảo hán, thả chiến thả tẩu” 宋江又教小嘍囉篩鑼, 聚攏眾好漢, 且戰且走 (Đệ tứ thập hồi) Tống Giang lại bảo lâu la khua chiêng, tập họp các hảo hán lại, vừa đánh vừa chạy.
8. (Động) Nói năng lộn xộn, bừa bãi.
9. Cũng đọc là “sư”.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cái rây, cái sàng, cái giần;
② Sàng, giần, rây: 篩米 Giần gạo; 篩煤 Sàng than;
③ (đph) Khua, đánh: 篩了三下鑼 Đánh ba tiếng thanh la.

Từ điển Trung-Anh

(1) to filter
(2) to sift
(3) to sieve

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 4

Từ ghép 11

Một số bài thơ có sử dụng

shāi ㄕㄞ

U+7C6D, tổng 25 nét, bộ zhú 竹 (+19 nét)
phồn thể

Từ điển Trung-Anh

old variant of 篩|筛[shai1]

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

shāi ㄕㄞ [ㄌㄧˊ, shī , ㄒㄧˇ]

U+917E, tổng 14 nét, bộ yǒu 酉 (+7 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 釃.

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 12

shāi ㄕㄞ [ㄌㄧˊ, shī , ㄒㄧˇ]

U+91C3, tổng 26 nét, bộ yǒu 酉 (+19 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Lọc rượu.
2. (Động) Rót rượu. ◇Tô Thức 蘇軾: “Si tửu lâm giang, hoành sóc phú thi” 釃酒臨江, 橫槊賦詩 (Tiền Xích Bích phú 前赤壁賦 Rót rượu đứng trên sông, cầm ngang ngọn giáo ngâm thơ.
3. (Động) Khai thông, chia dòng nước. ◇Hán Thư 漢書: “Nãi si nhị cừ dĩ dẫn kì hà” 乃釃二渠以引其河 (Câu hức chí 溝洫志) Bèn khơi tháo hai ngòi nước đễ dẫn thông con sông.

Tự hình 1

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng