Có 8 kết quả:

哺 bū ㄅㄨ惚 bū ㄅㄨ扑 bū ㄅㄨ晡 bū ㄅㄨ逋 bū ㄅㄨ鈽 bū ㄅㄨ钸 bū ㄅㄨ餔 bū ㄅㄨ

1/8

ㄅㄨ [ㄅㄨˇ, ㄅㄨˋ]

U+54FA, tổng 10 nét, bộ kǒu 口 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. bữa ăn quá trưa
2. xế chiều

Từ điển Trung-Anh

(1) to eat
(2) evening meal

Tự hình 3

Dị thể 2

Từ ghép 1

ㄅㄨ [ㄏㄨ]

U+60DA, tổng 11 nét, bộ xīn 心 (+8 nét)
hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Phó) § Xem “hoảng hốt” 恍惚.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 4

ㄅㄨ [ㄆㄨ]

U+6251, tổng 5 nét, bộ shǒu 手 (+2 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đập, đánh. ◎Như: “tiên phốc” 鞭扑 đánh roi. ◇Sử Kí 史記: “(Cao Tiệm Li) cử trúc phốc Tần Hoàng Đế, bất trúng” (高漸離)舉筑扑秦皇帝, 不中 (Kinh Kha truyện 荊軻傳) (Cao Tiệm Li) giơ cái đàn trúc đánh Tần Thủy Hoàng, không trúng.
2. (Động) Đánh bại, đánh ngã. § Thông “phó” 仆. ◇Sử Kí 史記: “Tần phá Hàn Ngụy, phốc Sư Vũ” 秦破韓魏, 扑師武 (Chu bổn kỉ 周本紀) Tần phá vỡ Hàn Ngụy, đánh bại Sư Vũ.
3. (Danh) Cái “phốc”, dùng để đánh người. ◇Thư Kinh 書經: “Tiên tác quan hình, phốc tác giáo hình” 鞭作官刑, 扑作教刑 (Thuấn điển 舜典) Roi dùng làm hình phạt của quan, phốc dùng để đánh mà dạy dỗ.
4. § Giản thể của chữ 撲.
5. § Cũng đọc là “phác”.

Tự hình 2

Dị thể 7

ㄅㄨ

U+6661, tổng 11 nét, bộ rì 日 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

buổi quá trưa

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Buổi quá trưa. ◇An Nam Chí Lược 安南志畧: “Nội quan liêu tọa tây bàng tiểu điện, ngoại quan liêu tọa tây vũ, thực yến, bô thì xuất” 內官僚坐西傍小殿, 外官僚坐西,廡食燕, 晡時出 (Phong tục 風俗) Các quan nội thần ngồi tiểu điện phía tây, các quan ngoại thần ngồi hai bên dãy nhà phía tây, ăn tiệc, quá trưa đi ra.

Từ điển Thiều Chửu

① Buổi quá trưa.

Từ điển Trần Văn Chánh

(cũ) Buổi quá trưa, giờ thân (sau buổi trưa, khoảng từ 3 giờ đến 5 giờ chiều).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thời gian buổi chiều, vào khoảng giữa Thân.

Từ điển Trung-Anh

3-5 p.m.

Tự hình 2

Dị thể 2

ㄅㄨ

U+900B, tổng 10 nét, bộ chuò 辵 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

chạy trốn

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Trốn chạy, đào tẩu, đào vong. ◎Như: “bô đào” 逋逃 trốn tránh.
2. (Động) Thiếu không trả. ◎Như: “bô tô” 逋租 thiếu thuế, “bô trái” 逋債 thiếu nợ, “nhất thanh túc bô” 一清宿逋 trả sạch nợ.
3. (Danh) Người Việt thời cổ gọi vua, cha, người đáng tôn kính là “bô”. ◇Lĩnh Nam Chích Quái liệt truyện 嶺南摭怪列傳: “Bô hồ hà tại?” 逋乎何在 (Hồng Bàng Thị truyện 鴻龐氏傳) Vua ở đâu?

Từ điển Thiều Chửu

① Trốn mất. Có tội đi trốn gọi là bô. Chỗ các kẻ có tội ẩn núp gọi là bô đào tẩu 逋逃藪.
② Còn nợ của nhà nước mà trốn không trả cũng gọi là bô. Như quyên bô 蠲逋 tha cho, không đòi những thuế nợ còn mắc. Trả được sạch món nợ gọi là nhất thanh túc bô 一清宿逋.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Trốn, trốn nợ nhà nước: 逋逃 Chạy trốn, trốn tránh;
② Bỏ mặc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trốn mất — Thiếu nợ — Chậm trễ.

Từ điển Trung-Anh

(1) to flee
(2) to abscond
(3) to owe

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 2

ㄅㄨ [ㄅㄨˋ]

U+923D, tổng 13 nét, bộ jīn 金 (+5 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Nguyên tố hóa học (plutonium, Pu).

Từ điển Trung-Anh

metal plate

Tự hình 1

Dị thể 1

ㄅㄨ [ㄅㄨˋ]

U+94B8, tổng 10 nét, bộ jīn 金 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

metal plate

Tự hình 2

Dị thể 1

ㄅㄨ [ㄅㄨˇ, ㄅㄨˋ]

U+9914, tổng 15 nét, bộ shí 食 (+7 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. bữa ăn quá trưa
2. xế chiều

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ăn bữa cơm chiều.
2. (Động) Ăn. ◇Trang Tử 莊子: “Đạo Chích nãi phương hưu tốt đồ Thái San chi dương, quái nhân can nhi bô chi” 盜跖乃方休卒徒大山之陽, 膾人肝而餔之 (Đạo Chích 盜跖) Đạo Chích đương nghỉ với bộ hạ ở phía nam núi Thái Sơn, cắt gan người mà ăn.
3. (Động) Cho ăn, nuôi cho ăn.
4. (Danh) Giờ “Thân” 申 (từ ba đến năm giờ chiều). Phiếm chỉ buổi chiều, hoàng hôn. § Thông “bô” 晡.
5. (Danh) “Bô tử” 餔子 thức ăn sền sệt của trẻ con.

Từ điển Thiều Chửu

① Bữa cơm quá trưa, ăn vào khoảng một hai giờ chiều gọi là bô.
② Nhật bô 日餔 xế chiều.
③ Ăn, ăn uống tham lam gọi là bô xuyết 餔啜.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Ăn: 餔啜 Ăn uống tham lam;
② Thời gian ăn tối;
③ Xế chiều: 日餔 Xế chiều.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ăn cơm chiều — Giờ ăn cơm chiều. Khoảng giữa Thân ( thời xưa ăn cơm chiều rất sớm ) — Một âm khác là Bộ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đen đồ ăn cho ăn — Một âm khác là Bô.

Từ điển Trung-Anh

(1) to eat
(2) evening meal

Tự hình 1

Dị thể 7

Chữ gần giống 13

Từ ghép 1