Có 4 kết quả:

佤 wǎ ㄨㄚˇ搲 wǎ ㄨㄚˇ瓦 wǎ ㄨㄚˇ邷 wǎ ㄨㄚˇ

1/4

ㄨㄚˇ

U+4F64, tổng 6 nét, bộ rén 人 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(như: kha ngoã )

Từ điển Trung-Anh

Wa, Kawa or Va ethnic group of Myanmar, south China and southeast Asia

Tự hình 2

Từ ghép 3

Bình luận 0

ㄨㄚˇ [ㄨㄚ, ㄨㄚˋ, ㄨㄛ]

U+6432, tổng 13 nét, bộ shǒu 手 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

(1) to crawl
(2) to climb
(3) scoop up

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

ㄨㄚˇ [ㄨㄚˋ]

U+74E6, tổng 4 nét, bộ wǎ 瓦 (+0 nét)
phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

ngói

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đồ vật làm bằng đất nung. ◇Nguyễn Trãi : “Hương phù ngõa đỉnh phong sinh thụ” (Đề Trình xử sĩ Vân oa đồ ) Mùi hương bốc lên ở đỉnh sành, gió thổi trên ngọn cây.
2. (Danh) Ngói. ◎Như: “chuyên ngõa” gạch ngói. ◇Đỗ Phủ : “Cô thành tây bắc khởi cao lâu, Bích ngõa chu manh chiếu thành quách” 西, (Việt vương lâu ca ) Thành lẻ loi ở hướng tây bắc dựng lên một lầu cao, Ngói biếc rui son rọi thành quách.
3. (Danh) Sống lưng cái thuẫn (gồ lên như hình ngói). ◇Tả truyện : “Xạ chi, trúng thuẫn ngõa” , (Chiêu Công nhị thập lục niên ) Bắn trúng sống lưng cái mộc.
4. (Danh) Nói tắt của “ngõa đặc” , phiên âm tiếng Anh "watt" (đơn vị điện năng). (2) “Ngõa đặc” James Watt (1736-1819), nhà Vật Lí học người Anh.
5. (Động) “Ngõa giải” tan lở, vỡ lở. ☆Tương tự: “băng hội” , “phân liệt” , “phân hóa” , “li tán” , “giải thể” . ◎Như: “thanh danh ngõa giải” danh tiếng tiêu ma.
6. Một âm là “ngóa”. (Động) Lợp ngói. ◇Lục Du : “Dư chi thủy chí dã, tài ngật lập thập dư trụ, kì thượng vị ngóa, kì hạ vị trứu, kì bàng vị viên” , , , (Phủ Châu Quảng Thọ thiền viện kinh tàng kí ) Lúc ta mới đến, mới dựng lên hơn mười cột trụ cao, bên trên chưa lợp ngói, bên dưới chưa chạm trổ, bên cạnh chưa xây tường.

Từ điển Thiều Chửu

① Ngói.
② Ngoã giải tan lở, vỡ lở.

Từ điển Trần Văn Chánh

Lợp: Lợp ngói. Xem [wă].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Ngói: Nhà ngói; Gạch ngói;
② Sành: Chậu sành; Đồ (làm bằng) sành;
③ (điện) Oát ( [wătè] nói tắt). Xem [wà].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ chung đồ vật làm bằng đất nung. Đồ gốm — Viên ngói để lợp mái nhà — Viên gạch — Tên một bộ chữ Trung Hoa, tức bộ Ngoã.

Từ điển Trung-Anh

(1) roof tile
(2) abbr. for [wa3 te4], watt (loan)

Tự hình 4

Dị thể 2

Từ ghép 196

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄨㄚˇ

U+90B7, tổng 6 nét, bộ yì 邑 (+4 nét)
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tên đất cổ.

Từ điển Trung-Anh

(1) to grab
(2) see |[wa3 mo2 r5]

Tự hình 1

Từ ghép 2

Bình luận 0